Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Divide đi với giới từ gì? Cấu trúc và bài tập vận dụng

Divide là một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là chia, phân chia, tách rời hoặc phân phối. Nó là một trong những từ quan trọng và thường gặp trong giao tiếp, học tập và công việc. Để sử dụng divide một cách chính xác, người học cần nắm vững cách dùng động từ này với các giới từ khác nhau, cũng như các từ đồng nghĩa.

Divide là gì ?

Divide là gì ?
Divide là gì ?

Định nghĩa và ví dụ về Divide

“Divide là gì? Divide là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là chia, phân chia, tách rời, phân phối hoặc chia sẻ.

Ví dụ:

  • Divide a cake into 10 pieces (Chia một chiếc bánh thành 10 miếng.)
  • Divide the class into three group( Chia lớp học thành ba nhóm.)

Cấu trúc câu với Divide

Divide có thể được sử dụng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cần diễn đạt. Dưới đây là một số cấu trúc phổ biến:

  • Divide + Danh từ + into + Danh từ: Chia đối tượng thành các phần.
  • Divide + Danh từ + among/between + Danh từ: Chia đối tượng giữa các bên.
  • Divide + Số + by + Số: Chia một số cho một số khác (trong phép tính toán).
  • Divide + Danh từ + from + Danh từ: Tách rời, phân biệt đối tượng này khỏi đối tượng kia.
  • Divide up + Danh từ + among/between + Danh từ: Chia sẻ, phân phối đối tượng giữa các bên.

Các tình huống sử dụng Divide

Divide có thể được sử dụng trong nhiều tình huống và ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như:

  • Chia một vật thể thành nhiều phần: Divide the cake into 10 pieces.
  • Chia một nhóm người thành các nhóm nhỏ hơn: Divide the class into three groups.
  • Phân chia lợi nhuận, thu nhập hoặc tài sản giữa các bên: Divide the profits between the partners.
  • Tách rời hoặc phân biệt các đối tượng khác nhau: Divide the good from the bad.
  • Phân bổ, phân chia công việc hoặc trách nhiệm giữa các thành viên: Divide the workload among the team members.

Xem thêm :  AWARE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CÁCH DÙNG VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

Divide đi với giới từ gì ?

Divide đi với giới từ gì ?
Divide đi với giới từ gì ?

Divide có thể đi kèm với một số giới từ khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể của câu. Dưới đây là một số giới từ thường gặp khi sử dụng động từ divide:

Divide into

Divide into: Chia thành, tách thành

Ví dụ:

  • Divide the cake into ten pieces(Chia chiếc bánh thành mười miếng.)
  • Divide the country into different regions(Chia đất nước thành các vùng khác nhau.)

Divide among

Divide among/between: Chia sẻ, phân phối

Ví dụ:

  • Divide the profits among the partners(Chia lợi nhuận giữa các đối tác.)
  • Divide the work among the team members(Chia công việc giữa các thành viên trong nhóm.)

Divide by

Divide by: Chia cho (trong phép toán)

Ví dụ:

  • Divide 10 by 2(Chia 10 cho 2.)
  • Divide the number of people by the number of tables(Chia số người cho số bàn.)

 Divide from

Divide from: Tách ra khỏi, phân biệt

Ví dụ:

  • Divide the good from the bad(Tách cái tốt ra khỏi cái xấu.)
  • Divide the truth from the lie(Phân biệt sự thật với lời nói dối.)

Divide between

Divide between: Chia giữa

Ví dụ:

  • Divide the money between the two children(Chia tiền giữa hai đứa trẻ.)
  • Divide the workload between the two teams(Chia khối lượng công việc giữa hai đội.)

Divide up

Divide up: Chia sẻ, phân phối

Ví dụ:

  • Divide up the cake among the children. (Chia bánh cho các em nhỏ.)
  • Divide up the work among the team members(Chia công việc giữa các thành viên trong nhóm.)

Xem thêm :  AMAZED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Những từ đồng nghĩa với Divide

Những từ đồng nghĩa với Divide
Những từ đồng nghĩa với Divide

Divide có một số từ đồng nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể. Dưới đây là một số từ đồng nghĩa phổ biến:

Split

Split: Chia, tách, rẽ

Ví dụ: Split the cake into two pieces.(Chia chiếc bánh thành hai miếng.)

Separate

“Separate: Tách rời, phân biệt

Ví dụ: Separate the recyclables from the trash. (Tách rác tái chế ra khỏi thùng rác.)

Partition

Partition: Chia, phân chia, ngăn cách

Ví dụ: Partition the room into two smaller spaces. (Ngăn phòng thành hai không gian nhỏ hơn.)

Distribute

Distribute: Phân phối, phát tán

Ví dụ: Distribute the food equally among the families. (Phân chia thực phẩm đều cho các gia đình.)

Share

Share: Chia sẻ, cùng sở hữu

Ví dụ: Share the cake with your friends. (Chia sẻ bánh với bạn bè của bạn.)

Allocate

Allocate: Phân bổ, chỉ định

Ví dụ: The company allocated the budget among the different departments. (Công ty phân bổ ngân sách cho các phòng ban khác nhau.)

Apportion

Apportion: Phân chia, giao phần

Ví dụ: The company apportioned the profits among the shareholders. (Công ty phân chia lợi nhuận cho các cổ đông.)

Xem thêm :  CÁC DẠNG CÂU SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CÂU SO SÁNH

Bài tập vận dụng Divide và đáp án

Bài tập: Viết câu dựa trên những từ gợi ý sau

  • Divide / cake / 10 pieces.
  • Divide / class / 4 groups.
  • Divide / profit / partners.
  • Divide / work / team members.

Đáp án:

  • Divide the cake into 10 pieces.
  • Divide the class into 4 groups.
  • Divide the profit among the partners.
  • Divide the work among the team members.

Lời kết

Divide là một động từ thường gặp trong tiếng Anh, với nhiều ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Việc hiểu rõ cách dùng divide với các giới từ và từ đồng nghĩa là điều cần thiết để sử dụng động từ này một cách chính xác và hiệu quả trong giao tiếp và viết lách. Thông qua các ví dụ, bài tập và giải thích, bài viết này đã cung cấp cho bạn đọc những kiến thức cơ bản và sâu sắc về divide.

Xem thêm : TRUNG TÂM DẠY TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TỐT NHẤT

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

5/5 - (1 bình chọn)
Tháng Tám 5, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng anhNgữ pháp tiếng anhtrung tâm tiếng anh
Bài Viết Trước Đó

Cách đọc số tiền trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Impact đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Impact trong tiếng Anh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Impact đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Impact trong tiếng Anh

Impact đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Impact trong tiếng Anh

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
5/5 – (1 bình chọn)

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.