Từ vựng về các loài cây trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị không chỉ đối với những người học ngôn ngữ mà còn đối với những ai yêu thích thiên nhiên. Cây cối có vai trò rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày, không chỉ cung cấp oxy mà còn mang lại vẻ đẹp cho môi trường xung quanh. Bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến các loài cây trong tiếng Trung, cùng với đó là những mẫu câu giao tiếp hữu ích.
Khi nói đến các loài cây trong tiếng Trung, chúng ta không chỉ đơn thuần hiểu biết về tên gọi của chúng mà còn cần nhận thức sâu sắc hơn về ý nghĩa và vai trò của từng loại cây trong văn hóa và đời sống. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản và phổ biến liên quan đến các loài cây.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
苹果树 | píngguǒshù | Cây táo |
梨树 | líshù | Cây lê |
桃树 | táoshù | Cây đào |
橘子树 | júzishù | Cây quýt |
香蕉树 | xiāngjiāoshù | Cây chuối |
芒果树 | mángguǒshù | Cây xoài |
葡萄树 | pútáoshù | Cây nho |
柿子树 | shìzishù | Cây hồng |
樱桃树 | yīngtáoshù | Cây anh đào |
石榴树 | shíliúshù | Cây lựu |
柠檬树 | níngméngshù | Cây chanh |
橄榄树 | gǎnlǎnshù | Cây ô liu |
无花果树 | wúhuāguǒshù | Cây sung |
菠萝树 | bōluóshù | Cây dứa |
西瓜树 | xīguāshù | Cây dưa hấu |
草莓树 | cǎoméi shù | Cây dâu tây |
猕猴桃树 | míhóutáo shù | Cây kiwi |
杏树 | xìngshù | Cây mơ |
李子树 | lǐzishù | Cây mận |
椰枣树 | yēzǎo shù | Cây chà là |
鳄梨树 | èlí shù | Cây bơ |
松树 | sōngshù | Cây thông |
柏树 | bǎishù | Cây bách |
杨树 | yángshù | Cây dương |
柳树 | liǔshù | Cây liễu |
枫树 | fēngshù | Cây phong |
橡树 | xiàngshù | Cây sồi |
白桦树 | báihuàshù | Cây bạch dương |
棕榈树 | zōnglǘshù | Cây cọ |
椰子树 | yēzishù | Cây dừa |
竹子 | zhúzi | Cây tre |
榕树 | róngshù | Cây đa |
银杏树 | yínxìngshù | Cây bạch quả (cây rẻ quạt) |
香樟树 | xiāngzhāngshù | Cây long não |
桉树 | ānshù | Cây bạch đàn |
雪松 | xuěsōng | Tuyết tùng |
梧桐树 | wútóngshù | Cây ngô đồng |
槐树 | huáishù | Cây hòe |
桦树 | huàshù | Cây bạch hoa (giống bạch dương) |
茶树 | cháshù | Cây chè |
甘蔗 | gānzhe | Cây mía |
棉花 | miánhua | Cây bông |
咖啡树 | kāfēi shù | Cây cà phê |
可可树 | kěkě shù | Cây cacao |
橡胶树 | xiàngjiāo shù | Cây cao su |
油棕树 | yóuzōng shù | Cây cọ dầu |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Hiểu rõ các bộ phận của cây sẽ giúp chúng ta có cái nhìn tổng quan hơn về cấu trúc và chức năng của chúng. Dưới đây là từ vựng về các bộ phận của cây trong tiếng Trung :
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
树 | shù | Cây (nói chung) |
树干 | shùgàn | Thân cây |
树枝 | shùzhī | Cành cây |
树叶 | shùyè | Lá cây |
树根 | shùgēn | Rễ cây |
树皮 | shùpí | Vỏ cây |
花 | huā | Hoa |
花瓣 | huābàn | Cánh hoa |
花苞 | huābāo | Nụ hoa |
果实 | guǒshí | Quả (thường dùng cho quả nói chung hoặc quả khô) |
果子 | guǒzi | Quả (thường dùng cho quả tươi) |
种子 | zhǒngzi | Hạt giống |
树梢 | shùshāo | Ngọn cây |
刺 | cì | Gai |
藤 | téng | Dây leo |
树荫 | shùyīn | Bóng râm của cây |
汁液 | zhīyè | Nhựa cây, chất lỏng trong cây |
树脂 | shùzhī | Nhựa cây (dạng đặc hơn) |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Việc áp dụng từ vựng vào mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và sử dụng chúng một cách tự nhiên hơn trong các tình huống thực tế.Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về các loài cây trong tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这是什么树? | Zhè shì shénme shù? | Đây là cây gì? |
这是苹果树。 | Zhè shì píngguǒ shù. | Đây là cây táo. |
你喜欢哪种树? | Nǐ xǐhuan nǎ zhǒng shù? | Bạn thích loại cây nào? |
我喜欢枫树。 | Wǒ xǐhuan fēng shù. | Tôi thích cây phong. |
这棵树长得真高! | Zhè kē shù zhǎng de zhēn gāo! | Cây này mọc cao thật! |
树上有很多鸟。 | Shù shang yǒu hěn duō niǎo. | Trên cây có rất nhiều chim. |
我们去树下休息一下吧。 | Wǒmen qù shù xià xiūxi yíxià ba. | Chúng ta đi nghỉ dưới bóng cây một lát nhé. |
这棵树的叶子很漂亮。 | Zhè kē shù de yèzi hěn piàoliang. | Lá của cây này rất đẹp. |
这种树适合在什么地方种植? | Zhè zhǒng shù shìhé zài shénme dìfang zhòngzhí? | Loại cây này thích hợp trồng ở đâu? |
这些树是新种的。 | Zhèxiē shù shì xīn zhòng de. | Những cây này là mới trồng. |
这片树林真茂盛。 | Zhè piàn shùlín zhēn màoshèng. | Khu rừng này thật rậm rạp. |
为了保护环境,我们应该多种树。 | Wèi le bǎohù huánjìng, wǒmen yīnggāi duō zhòng shù. | Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên trồng nhiều cây. |
Bài viết đã giúp các bạn khám phá từ vựng về các loài cây trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp liên quan đến chúng. Từ việc nhận biết các loài cây, bộ phận cây cho đến cách giao tiếp về chúng, tất cả đều nhằm mở rộng hiểu biết và giúp bạn tự tin hơn trong việc sử dụng tiếng Trung.
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG
————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.