Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ này. Hiểu rõ về từ vựng và cách sử dụng chúng trong các tình huống giao tiếp hàng ngày sẽ giúp bạn tự tin hơn khi nói tiếng Trung, đặc biệt là trong môi trường học tập. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng cần thiết cũng như các mẫu câu giao tiếp hữu ích liên quan đến chủ đề trường học.
Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ vựng cơ bản liên quan đến trường học trong tiếng Trung. Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn tạo nền tảng cho việc phát triển kỹ năng ngôn ngữ của mình.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
学校 | xuéxiào | Trường học |
幼儿园 | yòu’éryuán | Trường mẫu giáo |
小学 | xiǎoxué | Trường tiểu học |
初中 | chūzhōng | Trường trung học cơ sở |
高中 | gāozhōng | Trường trung học phổ thông |
大学 | dàxué | Trường đại học |
学院 | xuéyuàn | Học viện |
大学本科 | dàxué běnkē | Bậc đại học |
研究生院 | yánjiūshēng yuàn | Trường cao học |
技校 | jìxiào | Trường dạy nghề |
教室 | jiàoshì | Phòng học |
图书馆 | túshūguǎn | Thư viện |
实验室 | shíyànshì | Phòng thí nghiệm |
办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
操场 | cāochǎng | Sân thể dục |
食堂 | shítáng | Nhà ăn |
餐厅 | cāntīng | Nhà ăn |
宿舍 | sùshè | Ký túc xá |
礼堂 | lǐtáng | Hội trường |
医务室 | yīwùshì | Phòng y tế |
体育馆 | tǐyùguǎn | Nhà thi đấu, nhà tập thể dục |
老师 | lǎoshī | Giáo viên |
学生 | xuésheng | Học sinh, sinh viên |
校长 | xiàozhǎng | Hiệu trưởng |
副校长 | fù xiàozhǎng | Hiệu phó |
教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
助教 | zhùjiào | Trợ giảng |
同学 | tóngxué | Bạn học |
班长 | bānzhǎng | Lớp trưởng |
学生会 | xuéshēng huì | Hội sinh viên |
上课 | shàngkè | Lên lớp, vào học |
下课 | xiàkè | Tan học |
学习 | xuéxí | Học tập |
考试 | kǎoshì | Thi cử |
作业 | zuòyè | Bài tập về nhà |
复习 | fùxí | Ôn tập |
预习 | yùxí | Chuẩn bị bài trước |
讲课 | jiǎngkè | Giảng bài |
听讲 | tīngjiǎng | Nghe giảng |
讨论 | tǎolùn | Thảo luận |
毕业 | bìyè | Tốt nghiệp |
书 | shū | Sách |
课本 | kèběn | Sách giáo khoa |
笔 | bǐ | Bút |
铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
钢笔 | gāngbǐ | Bút máy |
笔记本 | bǐjìběn | Vở ghi chép |
书包 | shūbāo | Cặp sách |
黑板 | hēibǎn | Bảng đen |
白板 | báibǎn | Bảng trắng |
投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI
Khi đã trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú, bước tiếp theo là học cách diễn đạt thông qua những mẫu câu giao tiếp. Điều này sẽ giúp bạn mạnh dạn hơn khi trò chuyện và thực hành ngôn ngữ.Dưới đây là mẫu câu giao tiếp chủ đề trường học trong tiếng Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你在哪个学校学习? | Nǐ zài nǎge xuéxiào xuéxí? | Bạn học ở trường nào? |
你是哪个学校的学生? | Nǐ shì nǎge xuéxiào de xuésheng? | Bạn là học sinh của trường nào? |
我在…学习。 | Wǒ zài…xuéxí. | Tôi học ở… |
我是…的学生。 | Wǒ shì…de xuésheng. | Tôi là học sinh của… |
你上几年级? | Nǐ shàng jǐ niánjí? | Bạn học lớp mấy? |
你读大几? | Nǐ dú dà jǐ? | Bạn học năm mấy đại học? |
你是几年级的学生? | Nǐ shì jǐ niánjí de xuésheng? | Bạn là học sinh lớp mấy? |
你是大几的学生? | Nǐ shì dà jǐ de xuésheng? | Bạn là sinh viên năm mấy? |
今天有几节课? | Jīntiān yǒu jǐ jié kè? | Hôm nay có mấy tiết học? |
几点上课/下课? | Jǐ diǎn shàngkè/xiàkè? | Mấy giờ vào học/tan học? |
上课/下课时间是几点? | Shàngkè/Xiàkè shíjiān shì jǐ diǎn? | Thời gian vào học/tan học là mấy giờ? |
今天的作业是什么? | Jīntiān de zuòyè shì shénme? | Bài tập về nhà hôm nay là gì? |
什么时候考试? | Shénme shíhou kǎoshì? | Khi nào kiểm tra? |
考试是什么时候? | Kǎoshì shì shénme shíhou? | Kiểm tra là khi nào? |
我不懂这个。 | Wǒ bù dǒng zhège. | Tôi không hiểu cái này/bài này. |
我没听懂。 | Wǒ méi tīng dǒng. | Tôi nghe không hiểu. |
请再说一遍。 | Qǐng zài shuō yī biàn. | Xin vui lòng nói lại một lần nữa. |
请再讲一遍。 | Qǐng zài jiǎng yī biàn. | Xin vui lòng giảng lại một lần nữa. |
我可以借你的笔吗? | Wǒ kěyǐ jiè nǐ de bǐ ma? | Tôi có thể mượn bút của bạn không? |
你有这本书吗? | Nǐ yǒu zhè běn shū ma? | Bạn có cuốn sách này không? |
图书馆在哪里? | Túshūguǎn zài nǎlǐ? | Thư viện ở đâu? |
Tóm lại, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp là rất quan trọng đối với những ai đang học tiếng Trung. Bằng cách hiểu rõ bạn sẽ dễ dàng giao tiếp và tương tác với bạn bè, giáo viên trong môi trường học tập.
Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.