Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về sân bay và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về sân bay và mẫu câu giao tiếp thông dụng là một phần rất quan trọng, đặc biệt đối với những ai thường xuyên đi du lịch hoặc làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung. Việc nắm bắt được từ vựng cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển trong không gian sân bay, từ việc làm thủ tục đến việc hỏi đường hay giao tiếp với nhân viên hàng không.

Từ vựng tiếng Trung về sân bay

Từ vựng tiếng Trung về sân bay
Từ vựng tiếng Trung về sân bay

Khi nhắc đến sân bay, có rất nhiều từ vựng cần thiết để bạn có thể dễ dàng giao tiếp. Đầu tiên, bạn nên hiểu rõ về các thuật ngữ thường thấy như sân bay, máy bay, hành lý, và nhiều điều khác. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn trong việc giao tiếp mà còn giúp bạn cảm thấy thoải mái hơn khi ở trong môi trường mới.

Các loại hình dịch vụ tại sân bay bằng tiếng Trung

Sân bay không chỉ là nơi khởi hành và hạ cánh của máy bay. Đây còn là một trung tâm dịch vụ phong phú với nhiều loại hình dịch vụ khác nhau. Hiểu rõ các loại dịch vụ này sẽ giúp bạn có một trải nghiệm bay thuận lợi và thoải mái hơn.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
值机柜台 zhíjī guìtái Quầy làm thủ tục (check-in)
行李托运 xíngli tuōyùn Ký gửi hành lý
安检 ānjiǎn Kiểm tra an ninh
海关 hǎiguān Hải quan
边检 biānjiǎn Kiểm tra biên phòng
登机口 dēngjīkǒu Cửa lên máy bay
问讯处 wènxùnchù Quầy thông tin
失物招领处 shīwù zhāolǐng chù Phòng hành lý thất lạc
医疗急救 yīliáo jíjiù Cấp cứu y tế
贵宾休息室 guìbīn xiūxīshì Phòng chờ VIP
餐饮 cānyǐn Dịch vụ ăn uống (nhà hàng, quán ăn)
货币兑换 huòbì duìhuàn Đổi tiền tệ
行李寄存 xíngli jìcún Gửi hành lý
行李搬运 xíngli bānyùn Dịch vụ khuân vác hành lý
充电站 chōngdiànzhàn Trạm sạc điện thoại
无线网络 wúxiàn wǎngluò Wifi miễn phí
儿童游乐区 értóng yóulèqū Khu vui chơi trẻ em
吸烟区 xīyānqū Khu vực hút thuốc
机场巴士 jīchǎng bāshì Xe buýt sân bay

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC

Từ vựng tiếng Trung về đại lý và phòng vé

Đại lý và phòng vé là nơi bạn có thể đặt vé máy bay và tìm hiểu thêm về các chuyến bay khác nhau. Việc nắm rõ các thuật ngữ trong lĩnh vực này sẽ rất hữu ích cho những ai yêu thích du lịch và muốn khám phá thế giới.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
代理 dàilǐ Đại lý
售票处 shòupiàochù Phòng vé, quầy bán vé
票务中心 piàowù zhōngxīn Trung tâm bán vé
旅行社 lǚxíngshè Công ty du lịch (thường kiêm bán vé)
预订 yùdìng Đặt trước, đặt chỗ
订票 dìngpiào Đặt vé
购票 gòupiào Mua vé
取票 qǔpiào Lấy vé
退票 tuìpiào Trả vé, hoàn vé
改签 gǎiqiān Đổi vé (thời gian, chuyến)
机票 jīpiào Vé máy bay
电子票 diànzǐpiào Vé điện tử (vé online)
往返票 wǎngfǎnpiào Vé khứ hồi
单程票 dānchéngpiào Vé một chiều
头等舱 tóuděngcāng Vé hạng nhất (First Class)
商务舱 shāngwùcāng Vé hạng thương gia (Business Class)
经济舱 jīngjìcāng Vé hạng phổ thông (Economy Class)
儿童票 értóngpiào Vé trẻ em

Từ vựng tiếng Trung về làm thủ tục

Quá trình làm thủ tục tại sân bay là một bước rất quan trọng trước khi bạn lên máy bay. Nắm rõ từ vựng liên quan đến làm thủ tục sẽ giúp bạn thực hiện nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
值机 zhíjī Làm thủ tục
值机柜台 zhíjī guìtái Quầy làm thủ tục
登机牌 dēngjīpái Thẻ lên máy bay
行李托运 xíngli tuōyùn Ký gửi hành lý
行李 xíngli Hành lý
超重 chāozhòng Quá cân
安检 ānjiǎn Kiểm tra an ninh
安检口 ānjiǎn kǒu Cổng kiểm tra an ninh
海关 hǎiguān Hải quan
护照 hùzhào Hộ chiếu
签证 qiānzhèng Visa
候机 hòujī Chờ máy bay
候机室 hòujīshì Phòng chờ
登机口 dēngjīkǒu Cửa lên máy bay
登机 dēngjī Lên máy bay
延误 yánhù Trì hoãn
登机时间 dēngjī shíjiān Giờ lên máy bay
转机 zhuǎnjī Chuyển máy bay
中转 zhōngzhuǎn Quá cảnh
失物招领处 shīwù zhāolǐng chù Phòng hành lý thất lạc

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Từ vựng liên quan đến hành lý trong tiếng Trung

Hành lý là một phần không thể thiếu khi đi du lịch. Biết rõ từ vựng liên quan đến hành lý sẽ giúp bạn xử lý các tình huống xảy ra liên quan đến nó dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
行李 xíngli Hành lý
行李箱 xínglixiāng Vali
手提箱 shǒutíxiāng Vali xách tay
背包 bēibāo Ba lô
手提包 shǒutíbāo Túi xách tay
托运行李 tuōyùn xíngli Hành lý ký gửi
随身行李 suíshēn xíngli Hành lý xách tay
登机行李 dēngjī xíngli Hành lý xách tay
超重 chāozhòng Quá cân
超尺寸 chāochǐcùn Quá kích thước
丢失 diūshī Bị mất
损坏 sǔnhuài Bị hỏng
延误 yánhù Bị chậm trễ
行李提取处 xíngli tíqǔ chù Khu vực nhận hành lý
行李传送带 xíngli chuánsòngdài Băng chuyền hành lý
行李寄存处 xíngli jìcún chù Nơi gửi hành lý
失物招领处 shīwù zhāolǐng chù Phòng hành lý thất lạc
行李牌 xíngli pái Thẻ hành lý
锁 suǒ Khóa
打包带 dǎbāo dài Dây đai hành lý
塑料袋 sùliào dài Túi ni lông

Từ vựng tiếng Trung về chức vụ ngành hàng không

Trong ngành hàng không có rất nhiều chức vụ khác nhau, mỗi chức vụ đều có những vai trò quan trọng riêng. Nắm chắc từ vựng liên quan đến các chức vụ này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với nhân viên sân bay hơn.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
飞行员 fēixíngyuán Phi công
驾驶员 jiàshǐyuán Phi công
机长 jīzhǎng Cơ trưởng
副驾驶员 fù jiàshǐyuán Phi công phụ
空中乘务员 kōngzhōng chéngwùyuán Tiếp viên hàng không
地勤人员 dìqín rényuán Nhân viên mặt đất
值机员 zhíjīyuán Nhân viên làm thủ tục
行李搬运工 xíngli bānyùngōng Nhân viên khuân vác hành lý
地勤机械师 dìqín jīxièshī Kỹ thuật viên bảo trì máy bay mặt đất
安检员 ānjiǎnyuán Nhân viên an ninh
海关人员 hǎiguān rényuán Nhân viên hải quan
边检人员 biānjiǎn rényuán Nhân viên kiểm soát biên phòng
引导员 yǐndǎoyuán Nhân viên hướng dẫn
机场经理 jīchǎng jīnglǐ Giám đốc sân bay
航站楼经理 hángzhànlóu jīnglǐ Quản lý nhà ga
调度员 diàodùyuán Nhân viên điều phối
航空管制员 hángkōng guǎnzhìyuán Kiểm soát viên không lưu
售票员 shòupiàoyuán Nhân viên bán vé
问讯处工作人员 wènxùnchù gōngzuò rényuán Nhân viên quầy thông tin
清洁工 qīngjiégōng Nhân viên vệ sinh
保安人员 bǎo’ān rényuán Nhân viên bảo vệ

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG KHI ĐI DU LỊCH

Cách hỏi đường trong sân bay bằng tiếng Trung

Cách hỏi đường trong sân bay bằng tiếng Trung
Cách hỏi đường trong sân bay bằng tiếng Trung

Khi đến một sân bay mới, việc hỏi đường là điều vô cùng cần thiết. Hiểu rõ cách hỏi đường bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được vị trí cần đến mà không gặp khó khăn.

Mẫu câu Ví dụ
请问,… 在哪里? (Qǐngwèn, … zài nǎli?)
Xin hỏi, … ở đâu?
请问,洗手间在哪里? (Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎli?)
Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
请问,怎么去…? (Qǐngwèn, zěnme qù…?)
Xin hỏi, đi đến … như thế nào?
请问,怎么去登机口 12? (Qǐngwèn, zěnme qù dēngjīkǒu 12?)
Xin hỏi, đi đến cửa lên máy bay số 12 như thế nào?

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sân bay

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sân bay
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sân bay

Việc sử dụng các mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin hơn khi ở sân bay. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về sân bay hữu ích mà bạn có thể sử dụng.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
请问,办理登机手续的柜台在哪里? Qǐngwèn, bànlǐ dēngjī shǒuxù de guìtái zài nǎli? Xin hỏi, quầy làm thủ tục ở đâu?
请问,值机柜台在哪里? Qǐngwèn, zhíjī guìtái zài nǎli? Xin hỏi, quầy check-in ở đâu?
请问,登机口几号? Qǐngwèn, dēngjīkǒu jǐ hào? Xin hỏi, cửa lên máy bay số mấy?
请问,到 [Tên thành phố] 的登机口在哪里? Qǐngwèn, dào [Tên thành phố] de dēngjīkǒu zài nǎli? Xin hỏi, cửa lên máy bay đi [Tên thành phố] ở đâu?
请问,什么时候登机? Qǐngwèn, shénme shíhòu dēngjī? Xin hỏi, mấy giờ lên máy bay?
请问,现在可以登机了吗? Qǐngwèn, xiànzài kěyǐ dēngjī le ma? Xin hỏi, bây giờ có thể lên máy bay chưa?
请问,行李在哪里提取? Qǐngwèn, xíngli zài nǎli tíqǔ? Xin hỏi, hành lý lấy ở đâu?
请问,我的行李超重了,怎么办? Qǐngwèn, wǒ de xíngli chāozhòng le, zěnme bàn? Xin hỏi, hành lý của tôi bị quá cân rồi, phải làm sao?
请问,洗手间在哪里? Qǐngwèn, xǐshǒujiān zài nǎli? Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
请问,附近有餐厅/商店吗? Qǐngwèn, fùjìn yǒu cāntīng/shāngdiàn ma? Xin hỏi, gần đây có nhà hàng/cửa hàng không?

Lời kết

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về sân bay và mẫu câu giao tiếp thông dụng là rất cần thiết cho bất kỳ ai thường xuyên đi du lịch hoặc làm việc tại các quốc gia nói tiếng Trung. Khả năng giao tiếp lưu loát sẽ giúp bạn vượt qua mọi rào cản ngôn ngữ, đồng thời tạo ra những trải nghiệm du lịch thú vị và đáng nhớ.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Một 24, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Tên 12 cung hoàng đạo tiếng Trung chuẩn và dễ hiểu nhất

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề mạng xã hội và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.