Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp là một trong những lĩnh vực rất quan trọng đối với sinh viên quốc tế, đặc biệt là những người đang có ý định học tập tại Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá nhiều từ vựng hữu ích liên quan đến quy trình du học, chương trình học, cuộc sống tại Trung Quốc và các mẫu câu giao tiếp cơ bản mà sinh viên cần biết.
Khi bắt đầu hành trình du học, việc nắm rõ quy trình và thủ tục là vô cùng cần thiết. Hành trang du học không chỉ bao gồm những kiến thức chuyên môn mà còn cả những thông tin quan trọng về cách thức xin visa, đăng ký nhập học và chuẩn bị tài chính. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về quy trình thủ tục bạn có thể tham khảo.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
护照 | hùzhào | hộ chiếu |
签证 | qiānzhèng | visa |
录取通知书 | lùqǔ tōngzhī shū | giấy báo nhập học |
申请表 | shēnqǐng biǎo | đơn xin nhập học |
成绩单 | chéngjī dān | bảng điểm |
毕业证书 | bìyè zhèngshū | bằng tốt nghiệp |
推荐信 | tuījiàn xìn | thư giới thiệu |
健康证明 | jiànkāng zhèngmíng | giấy chứng nhận sức khỏe |
照片 | zhàopiàn | ảnh |
身份证 | shēnfèn zhèng | chứng minh thư nhân dân |
户口 | hùkǒu | hộ khẩu |
申请 | shēnqǐng | đăng ký, nộp đơn |
报名 | bàomíng | đăng ký |
面试 | miànshì | phỏng vấn |
体检 | tǐjiǎn | kiểm tra sức khỏe |
交费 | jiāofèi | nộp phí |
入学 | rùxué | nhập học |
签证申请 | qiānzhèng shēnqǐng | xin visa |
签证延期 | qiānzhèng yánqī | gia hạn visa |
住宿登记 | zhùsù dēngjì | đăng ký chỗ ở |
报到 | bàodào | báo danh |
注册 | zhùcè | đăng ký |
大学 | dàxué | trường đại học |
大使馆 | dàshǐ guǎn | đại sứ quán |
领事馆 | lǐngshì guǎn | lãnh sự quán |
教育部门 | jiàoyù bùmén | bộ giáo dục |
留学中介 | liúxué zhōngjiè | trung tâm tư vấn du học |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI
Chương trình du học không chỉ đa dạng về nội dung mà còn phong phú về hình thức. Tuy nhiên, để khai thác tối đa lợi ích của chương trình, bạn cần nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chương trình du học.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
本科生项目 | běnkēshēng xiàngmù | Chương trình cử nhân |
研究生项目 | yánjiūshēng xiàngmù | Chương trình sau đại học |
硕士项目 | shuòshì xiàngmù | Chương trình thạc sĩ |
博士项目 | bóshì xiàngmù | Chương trình tiến sĩ |
交换生项目 | jiāohuànshēng xiàngmù | Chương trình trao đổi sinh viên |
语言项目 | yǔyán xiàngmù | Chương trình ngôn ngữ |
短期项目 | duǎnqī xiàngmù | Chương trình ngắn hạn |
长期项目 | chángqī xiàngmù | Chương trình dài hạn |
全日制项目 | quánrìzhì xiàngmù | Chương trình toàn thời gian |
非全日制项目 | fēiquánrìzhì xiàngmù | Chương trình bán thời gian |
全额奖学金 | quán’é jiǎngxuéjīn | Học bổng toàn phần |
部分奖学金 | bùfèn jiǎngxuéjīn | Học bổng bán phần |
政府奖学金 | zhèngfǔ jiǎngxuéjīn | Học bổng chính phủ |
大学奖学金 | dàxué jiǎngxuéjīn | Học bổng đại học |
企业奖学金 | qǐyè jiǎngxuéjīn | Học bổng doanh nghiệp |
专项奖学金 | zhuānxiàng jiǎngxuéjīn | Học bổng chuyên ngành |
助学金 | zhùxuéjīn | Trợ cấp học tập |
课堂学习 | kètáng xuéxí | Học trên lớp |
实习 | shíxí | Thực tập |
研究 | yánjiū | Nghiên cứu |
论文 | lùnwén | Luận văn |
实践 | shíjiàn | Thực hành |
考察 | kǎochá | Khảo sát |
讲座 | jiǎngzuò | Bài giảng |
研讨会 | yántǎohuì | Hội thảo |
Xem thêm : NƠI LUYỆN THI HSK TỐT TẠI TP HCM
Từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học
Cuộc sống du học không chỉ xoay quanh việc học tập mà còn nhiều khía cạnh khác như ăn uống, sinh hoạt và giao lưu văn hóa.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
睡觉 | shuìjiào | Ngủ |
吃饭 | chīfàn | Ăn cơm |
学习 | xuéxí | Học tập |
做作业 | zuò zuòyè | Làm bài tập |
休息 | xiūxī | Nghỉ ngơi |
运动 | yùndòng | Vận động |
购物 | gòuwù | Mua sắm |
做饭 | zuò fàn | Nấu cơm |
洗衣服 | xǐ yīfú | Giặt quần áo |
打扫卫生 | dǎsǎo wèishēng | Dọn dẹp vệ sinh |
认识新朋友 | rènshi xīn péngyou | Làm quen bạn mới |
聊天 | liáotiān | Trò chuyện |
参加活动 | cānjiā huódòng | Tham gia hoạt động |
交朋友 | jiāo péngyou | Kết bạn |
交流文化 | jiāoliú wénhuà | Giao lưu văn hóa |
适应新环境 | shìyìng xīn huánjìng | Thích nghi với môi trường mới |
融入当地生活 | róngrù dāngdì shēnghuó | Hòa nhập cuộc sống địa phương |
想家 | xiǎng jiā | Nhớ nhà |
打电话给家人 | dǎ diànhuà gěi jiārén | Gọi điện thoại cho gia đình |
上课 | shàngkè | Lên lớp |
下课 | xiàkè | Tan học |
考试 | kǎoshì | Thi cử |
打工 | dǎgōng | Làm thêm |
实习 | shíxí | Thực tập |
找工作 | zhǎo gōngzuò | Tìm việc làm |
完成论文 | wánchéng lùnwén | Hoàn thành luận văn |
参加研讨会 | cānjiā yántǎohuì | Tham gia hội thảo |
图书馆 | túshū guǎn | Thư viện |
教室 | jiàoshì | Phòng học |
宿舍 | sùshè | Ký túc xá |
公寓 | gōngyù | Căn hộ |
食堂 | shítáng | Nhà ăn |
超市 | chāoshì | Siêu thị |
商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
银行 | yínháng | Ngân hàng |
邮局 | yóujú | Bưu điện |
公园 | gōngyuán | Công viên |
电影院 | diànyǐngyuàn | Rạp chiếu phim |
语言障碍 | yǔyán zhàng’ài | Rào cản ngôn ngữ |
文化差异 | wénhuà chāyì | Khác biệt văn hóa |
生活费 | shēnghuó fèi | Chi phí sinh hoạt |
孤独 | gūdú | Cô đơn |
压力 | yālì | Áp lực |
生病 | shēngbìng | Ốm bệnh |
想念家乡 | xiǎngniàn jiāxiāng | Nhớ quê hương |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
Khi du học, việc giao tiếp là một yếu tố cực kỳ quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi du học mà bạn nên thuộc nằm lòng.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你好!我叫… | Nǐ hǎo! Wǒ jiào… | Xin chào! Tôi tên là… |
很高兴认识你! | Hěn gāoxìng rènshi nǐ! | Rất vui được làm quen với bạn! |
你是哪里人? | Nǐ shì nǎlǐ rén? | Bạn là người nước nào? |
请问,厕所在哪里? | Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ? | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
…怎么走? | …zěnme zǒu? | Đi đến… như thế nào? |
请问,最近的超市在哪里? | Qǐngwèn, zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ? | Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu? |
这个地方怎么去? | Zhège dìfang zěnme qù? | Đi đến chỗ này như thế nào? |
这个多少钱? | Zhège duōshao qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
我要这个。 | Wǒ yào zhège. | Tôi muốn cái này. |
请给我一份… | Qǐng gěi wǒ yí fèn… | Xin cho tôi một phần… |
好吃! | Hǎochī! | Ngon quá! |
我吃素。 | Wǒ chīsù. | Tôi ăn chay. |
请问,图书馆几点开门? | Qǐngwèn, túshūguǎn jǐ diǎn kāimén? | Xin hỏi, thư viện mấy giờ mở cửa? |
我可以借这本书吗? | Wǒ kěyǐ jiè zhè běn shū ma? | Tôi có thể mượn quyển sách này không? |
我听不懂。 | Wǒ tīng bù dǒng. | Tôi nghe không hiểu. |
请再说一遍。 | Qǐng zài shuō yí biàn. | Xin hãy nói lại lần nữa. |
我需要帮助。 | Wǒ xūyào bāngzhù. | Tôi cần giúp đỡ. |
Trong hành trình du học, việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp là không thể thiếu. Những kiến thức này không chỉ giúp bạn vượt qua những thủ tục ban đầu mà còn hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và hòa nhập với môi trường mới. Chính vì vậy, hãy đầu tư thời gian để học hỏi và làm quen với chúng.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.