Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan và chi tiết về các bộ phận cơ thể con người bằng tiếng Trung cùng với những mẫu câu giao tiếp hữu ích.

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên khuôn mặt

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên khuôn mặt
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận trên khuôn mặt

Khuôn mặt là bộ phận đầu tiên mà người khác nhìn thấy khi giao tiếp, vì vậy việc nắm rõ từ vựng liên quan đến các bộ phận trên khuôn mặt là rất cần thiết. Các bộ phận này không chỉ có chức năng cơ bản mà còn mang lại đặc điểm riêng cho từng người.

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
头 tóu Đầu
脸 liǎn Mặt
额头 étóu Trán
眼睛 yǎnjīng Mắt
眉毛 méimao Lông mày
睫毛 jiémáo Lông mi
鼻子 bízi Mũi
耳朵 ěrduo Tai
嘴 zuǐ Miệng
嘴唇 zuǐchún Môi
牙齿 yáchǐ Răng
舌头 shétou Lưỡi
下巴 xiàba Cằm
脸颊 liǎnjiá Má
头发 tóufa Tóc

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên ngoài cơ thể

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên ngoài cơ thể
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên ngoài cơ thể

Ngoài khuôn mặt, các bộ phận bên ngoài cơ thể cũng rất đa dạng và quan trọng trong việc diễn đạt ý kiến và cảm xúc.

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
头 tóu Đầu
后脑勺 hòunǎosháo Gáy
脖子 bózi Cổ
肩膀 jiānbǎng Vai
胳膊 / 手臂 gēbo / shǒubì Cánh tay
腋下 / 腋窝 yèxià / yèwō Nách
背 bèi Lưng
胸 / 胸口 xiōng / xiōngkǒu Ngực
肚子 dùzi Bụng
腰 yāo Eo
肚脐 dùqí Rốn
手 shǒu Tay
手腕 shǒuwàn Cổ tay
手肘 / 胳膊肘 shǒuzhǒu / gēbozhǒu Khuỷu tay
手背 shǒubèi Mu bàn tay
手掌 shǒuzhǎng Lòng bàn tay
手指 shǒuzhǐ Ngón tay
拇指 / 大拇指 mǔzhǐ / dàmǔzhǐ Ngón cái
食指 shízhǐ Ngón trỏ
中指 zhōngzhǐ Ngón giữa
无名指 wúmíngzhǐ Ngón áp út
小指 xiǎozhǐ Ngón út
指甲 / 手指甲 zhǐjia / shǒuzhǐjia Móng tay
腿 tuǐ Chân
大腿 dàtuǐ Đùi
膝盖 xīgài Đầu gối
小腿 xiǎotuǐ Cẳng chân
脚 jiǎo Bàn chân
脚踝 jiǎohuái Mắt cá chân
脚后跟 jiǎohòugēn Gót chân
脚趾 jiǎozhǐ Ngón chân
脚趾甲 jiǎozhǐjia Móng chân

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên trong cơ thể

Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên trong cơ thể
Từ vựng tiếng Trung về các bộ phận bên trong cơ thể

Các bộ phận bên trong cơ thể cũng rất quan trọng trong việc duy trì sức khỏe và hoạt động hàng ngày. Việc hiểu biết về các bộ phận này giúp bạn có thể giao tiếp một cách chính xác hơn trong các tình huống liên quan đến sức khỏe.

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
心脏 xīnzàng Tim
肺 fèi Phổi
肝脏 gānzàng Gan
肾脏 shènzàng Thận
胃 wèi Dạ dày
肠 cháng Ruột (từ chung)
小肠 xiǎocháng Ruột non
大肠 dàcháng Ruột già
脑 nǎo Não
大脑 dànǎo Đại não
小脑 xiǎonǎo Tiểu não
脾脏 pízàng Lá lách
胰腺 yíxiàn Tuyến tụy
胆囊 dǎnnáng Túi mật
神经系统 shénjīng xìtǒng Hệ thần kinh
呼吸系统 hūxī xìtǒng Hệ hô hấp
消化系统 xiāohuà xìtǒng Hệ tiêu hóa
循环系统 xúnhuán xìtǒng Hệ tuần hoàn
泌尿系统 mìniào xìtǒng Hệ tiết niệu
骨骼系统 gǔgé xìtǒng Hệ xương
肌肉系统 jīròu xìtǒng Hệ cơ
血管 xuèguǎn Mạch máu
动脉 dòngmài Động mạch
静脉 jìngmài Tĩnh mạch
毛细血管 máoxì xuèguǎn Mao mạch
血液 xuèyè Máu
骨头 gǔtou Xương (từ chung)
骨髓 gǔsuǐ Tủy xương
软骨 ruǎngǔ Sụn
肌肉 jīròu Cơ bắp
神经 shénjīng Dây thần kinh
淋巴 línbā Hạch bạch huyết
淋巴结 línbājié Hạch bạch huyết (cụ thể)
内分泌腺 nèifēn mìxiàn Tuyến nội tiết

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người

Từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người
Từ vựng tiếng Trung về các giác quan của con người

Các giác quan đóng vai trò rất quan trọng trong việc tiếp nhận thông tin từ môi trường xung quanh. Hiểu rõ về các giác quan này giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp và tương tác với những người xung quanh.

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt
五官 wǔguān Ngũ quan
视觉 shìjué Thị giác
听觉 tīngjué Thính giác
嗅觉 xiùjué Khứu giác
味觉 wèijué Vị giác
触觉 chùjué Xúc giác

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các bộ phận cơ thể người tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các bộ phận cơ thể người tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề các bộ phận cơ thể người tiếng Trung

Việc biết những mẫu câu giao tiếp liên quan đến các bộ phận cơ thể sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong tiếng Trung. Dưới đây là một số mẫu câu phổ biến mà bạn có thể áp dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Câu hỏi/Trả lời Phiên âm Dịch Nghĩa
A: 她的眼睛真漂亮!

B: 是啊,又大又明亮。

A: Tā de yǎnjīng zhēn piàoliang!

B: Shì a, yòu dà yòu míngliàng.

A: Mắt cô ấy đẹp thật!

B: Đúng vậy, vừa to vừa sáng.

A: 你怎么了?

B: 我头疼。

A: Nǐ zěnme le?

B: Wǒ tóuténg.

A: Bạn sao vậy?

B: Tôi bị đau đầu.

A: 你的手怎么了?

B: 不小心碰伤了。

A: Nǐ de shǒu zěnme le?

B: Bù xiǎoxīn pèngshāng le.

A: Tay của bạn bị sao vậy?

B: Bị va vào nên bị thương.

A: 你的头发真长!

B: 是啊,我很久没剪了。

A: Nǐ de tóufa zhēn cháng!

B: Shì a, wǒ hěn jiǔ méi jiǎn le.

A: Tóc của bạn dài thật!

B: Đúng vậy, tôi lâu rồi chưa cắt.

A: 她的腿真长。

B: 她是模特。

A: Tā de tuǐ zhēn cháng.

B: Tā shì mótè.

A: Chân cô ấy dài thật.

B: Cô ấy là người mẫu.

A: 你哪里不舒服?

B: 我肚子疼。/ B: 我咳嗽。/ B: 我流鼻涕。

A: Nǐ nǎli bù shūfu?

B: Wǒ dùzi téng. / B: Wǒ késòu. / B: Wǒ liú bítì.

A: Bạn không khỏe ở đâu?

B: Tôi bị đau bụng. / B: Tôi bị ho. / B: Tôi bị chảy nước mũi.

A: 你脸色不太好,要多注意身体。

B: 谢谢你的关心。

A: Nǐ liǎnsè bù tài hǎo, yào duō zhùyì shēntǐ.

B: Xièxie nǐ de guānxīn.

A: Sắc mặt bạn không tốt lắm, nên chú ý giữ gìn sức khỏe.

B: Cảm ơn sự quan tâm của bạn.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp là một phần không thể thiếu trong việc học tiếng Trung. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.

Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: tiếng trung the dragontrung tâm tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.