Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100 là một phần vô cùng quan trọng trong việc học tiếng Trung. Việc nắm vững cách phát âm và viết các con số là nền tảng để bạn có thể hiểu và giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày, cũng như trong môi trường học tập và làm việc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá tất cả những điều cần biết về số đếm trong tiếng Trung.

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100
Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Khi bắt đầu học số đếm trong tiếng Trung, điều đầu tiên bạn cần chú ý là các âm tiết và cách phát âm của từng số.Mỗi ngôn ngữ đều có cách riêng để biểu đạt số lượng và thứ tự. Trong tiếng Trung, con số được phát âm dựa trên hệ thống âm điệu khá phong phú. Từ đó, việc ghi nhớ và phân biệt từng số sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc sử dụng chúng trong câu.Dưới đây là cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100.

SốTiếng TrungPhiên âm (pinyin)
1一yī
2二èr
3三sān
4四sì
5五wǔ
6六liù
7七qī
8八bā
9九jiǔ
10十shí
11十一shí yī
12十二shí èr
13十三shí sān
14十四shí sì
15十五shí wǔ
16十六shí liù
17十七shí qī
18十八shí bā
19十九shí jiǔ
20二十èr shí
21二十一èr shí yī
22二十二èr shí èr
23二十三èr shí sān
24二十四èr shí sì
25二十五èr shí wǔ
26二十六èr shí liù
27二十七èr shí qī
28二十八èr shí bā
29二十九èr shí jiǔ
30三十sān shí
31三十一sān shí yī
32三十二sān shí èr
33三十三sān shí sān
34三十四sān shí sì
35三十五sān shí wǔ
36三十六sān shí liù
37三十七sān shí qī
38三十八sān shí bā
39三十九sān shí jiǔ
40四十sì shí
41四十一sì shí yī
42四十二sì shí èr
43四十三sì shí sān
44四十四sì shí sì
45四十五sì shí wǔ
46四十六sì shí liù
47四十七sì shí qī
48四十八sì shí bā
49四十九sì shí jiǔ
50五十wǔ shí
51五十一wǔ shí yī
52五十二wǔ shí èr
53五十三wǔ shí sān
54五十四wǔ shí sì
55五十五wǔ shí wǔ
56五十六wǔ shí liù
57五十七wǔ shí qī
58五十八wǔ shí bā
59五十九wǔ shí jiǔ
60六十liù shí
61六十一liù shí yī
62六十二liù shí èr
63六十三liù shí sān
64六十四liù shí sì
65六十五liù shí wǔ
66六十六liù shí liù
67六十七liù shí qī
68六十八liù shí bā
69六十九liù shí jiǔ
70七十qī shí
71七十一qī shí yī
72七十二qī shí èr
73七十三qī shí sān
74七十四qī shí sì
75七十五qī shí wǔ
76七十六qī shí liù
77七十七qī shí qī
78七十八qī shí bā
79七十九qī shí jiǔ
80八十bā shí
81八十一bā shí yī
82八十二bā shí èr
83八十三bā shí sān
84八十四bā shí sì
85八十五bā shí wǔ
86八十六bā shí liù
87八十七bā shí qī
88八十八bā shí bā
89八十九bā shí jiǔ
90九十jiǔ shí
91九十一jiǔ shí yī
92九十二jiǔ shí èr
93九十三jiǔ shí sān
94九十四jiǔ shí sì
95九十五jiǔ shí wǔ
96九十六jiǔ shí liù
97九十七jiǔ shí qī
98九十八jiǔ shí bā
99九十九jiǔ shí jiǔ
100一百yī bǎi

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Cách đọc số tiếng Trung hàng trăm đến hàng nghìn

Cách đọc số tiếng Trung hàng trăm đến hàng nghìn
Cách đọc số tiếng Trung hàng trăm đến hàng nghìn

Khi đã nắm vững cách đọc số đếm từ 1 đến 100, cách đọc số tiếng Trung hàng trăm đến hàng nghìn sẽ không còn là vấn đề quá khó khăn. Hệ thống số trong tiếng Trung tiếp tục vận dụng quy luật tương tự để tạo ra các số lớn hơn.

Cách đọc số hàng trăm trong tiếng Trung

Cấu trúc đọc số hàng trăm trong tiếng Trung: Số hàng trăm + 百 (bǎi) + (số hàng chục) + (số hàng đơn vị)

Ví dụ:

  • 100: 一百 (yī bǎi) – Một trăm
  • 200: 二百 (èr bǎi) – Hai trăm
  • 345: 三百四十五 (sān bǎi sì shí wǔ) – Ba trăm bốn mươi lăm
  • 888: 八百八十八 (bā bǎi bā shí bā) – Tám trăm tám mươi tám

Lưu ý:

  • Nếu số hàng chục hoặc hàng đơn vị là 0, bạn cần đọc “零” (líng) vào vị trí đó. Ví dụ: 105: 一百零五 (yī bǎi líng wǔ) – Một trăm lẻ năm.
  • Tuy nhiên, nếu cả số hàng chục và hàng đơn vị đều là 0, bạn không cần đọc “零”. Ví dụ: 100: 一百 (yī bǎi) – Một trăm.

Cách đọc số hàng nghìn trong tiếng Trung

Cấu trúc đọc số hàng nghìn trong tiếng Trung : Số hàng nghìn + 千 (qiān) + (số hàng trăm) + (số hàng chục) + (số hàng đơn vị)

Ví dụ:

  • 1000: 一千 (yī qiān) – Một nghìn
  • 2000: 两千 (liǎng qiān) – Hai nghìn (Lưu ý: dùng “两” thay cho “二” khi chỉ số lượng)
  • 2500: 两千五百 (liǎng qiān wǔ bǎi) – Hai nghìn năm trăm
  • 5863: 五千八百六十三 (wǔ qiān bā bǎi liù shí sān) – Năm nghìn tám trăm sáu mươi ba

Lưu ý:

  • Tương tự như hàng trăm, nếu các hàng số nhỏ hơn là 0, bạn cần đọc “零”. Ví dụ: 1005: 一千零五 (yī qiān líng wǔ) – Một nghìn lẻ năm.
  • Nếu có nhiều số 0 liên tiếp, bạn chỉ cần đọc một chữ “零”. Ví dụ: 10005: 一万零五 (yī wàn líng wǔ) – Mười nghìn lẻ năm.

Cách đọc số lẻ, phân số và phần trăm trong tiếng Trung

Cách đọc số lẻ, phân số và phần trăm trong tiếng Trung
Cách đọc số lẻ, phân số và phần trăm trong tiếng Trung

Bên cạnh việc đọc số đếm, việc hiểu và sử dụng số lẻ, phân số và phần trăm cũng đóng vai trò rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Điều này sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin tốt hơn và giao tiếp hiệu quả hơn trong các tình huống đa dạng. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết kèm ví dụ về cách đọc số lẻ, phân số và phần trăm trong tiếng Trung.

Cách đọc số lẻ trong tiếng Trung

Quy tắc chung: Số lẻ trong tiếng Trung được đọc bằng cách đọc phần nguyên trước, sau đó dùng từ “点” (diǎn – điểm) để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân, rồi đọc tiếp phần thập phân.

Ví dụ:

  • 2.5: 二点五 (èr diǎn wǔ) – Hai phẩy năm
  • 3.14: 三点一四 (sān diǎn yī sì) – Ba phẩy mười bốn
  • 0.75: 零点七五 (líng diǎn qī wǔ) – Không phẩy bảy lăm
  • 10.05: 十点零五 (shí diǎn líng wǔ) – Mười phẩy không năm

Lưu ý:

  • Chữ số 0 trong phần thập phân phải được đọc là “零” (líng).
  • Khi số lẻ được sử dụng trong một phép tính hoặc biểu thức toán học, cách đọc có thể khác một chút. Ví dụ: 2.5 + 3.2 = 5.7 sẽ được đọc là “二点五加三点二等于五点七” (èr diǎn wǔ jiā sān diǎn èr děng yú wǔ diǎn qī).

Cách đọc phân số trong tiếng Trung

Quy tắc chung: Phân số trong tiếng Trung được đọc bằng cách đọc mẫu số trước, sau đó dùng từ “分之” (fēn zhī – phần của) để ngăn cách mẫu số và tử số, rồi đọc tiếp tử số.

Ví dụ:*

  • 1/2: 二分之一 (èr fēn zhī yī) – Một phần hai
  • 3/4: 四分之三 (sì fēn zhī sān) – Ba phần tư
  • 2/5: 五分之二 (wǔ fēn zhī èr) – Hai phần năm
  • 1/3: 三分之一 (sān fēn zhī yī) – Một phần ba

Lưu ý:

  • Khi mẫu số là 10, có thể bỏ qua từ “分之”. Ví dụ: 1/10 có thể đọc là “十分之一” (shí fēn zhī yī) hoặc “十分” (shí fēn).

Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Quy tắc chung: Phần trăm trong tiếng Trung được đọc bằng cách đọc số phần trăm trước, sau đó thêm cụm từ “百分之” (bǎi fēn zhī – phần trăm của).

Ví dụ:

  • 50%: 百分之五十 (bǎi fēn zhī wǔ shí) – Năm mươi phần trăm
  • 25%: 百分之二十五 (bǎi fēn zhī èr shí wǔ) – Hai mươi lăm phần trăm
  • 100%: 百分之百 (bǎi fēn zhī bǎi) – Một trăm phần trăm
  • 1%: 百分之一 (bǎi fēn zhī yī) – Một phần trăm

Lưu ý:

  • Khi phần trăm được sử dụng trong một câu, nó thường đứng sau danh từ mà nó bổ nghĩa. Ví dụ: “Tỷ lệ lạm phát là 5%” sẽ được nói là “通货膨胀率是百分之五” (tōng huò péng zhàng lǜ shì bǎi fēn zhī wǔ).

Lời kết

Việc nắm vững cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100 cùng với cách đọc số hàng trăm, hàng nghìn, số lẻ, phân số và phần trăm là rất quan trọng trong quá trình học tiếng Trung. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn sâu sắc hơn về cách sử dụng con số trong tiếng Trung, từ đó phát triển kỹ năng giao tiếp của mình một cách hiệu quả hơn.

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Hai 16, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: mẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trái cây và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trái cây và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề trái cây và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.