Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung là một phần rất quan trọng cho những ai đang học tiếng Trung, đặc biệt là những người có nhu cầu liên quan đến ngành công nghiệp ô tô. Việc hiểu rõ các thuật ngữ chuyên ngành sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, từ việc mua bán xe hơi cho đến việc sửa chữa và bảo trì. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn sâu sắc về từ vựng liên quan đến ô tô và phụ tùng, cũng như các mẫu câu giao tiếp thông dụng.

Từ vựng tiếng trung về các hãng ô tô

Trong lĩnh vực ô tô, việc nhận biết các hãng xe khác nhau không chỉ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn. Mỗi hãng xe đều có những đặc điểm riêng và góp phần tạo nên bức tranh đa dạng của ngành công nghiệp ô tô. Dưới đây là một số từ vựng tiếng trung về các hãng ô tô.

Từ vựng tiếng trung về các hãng ô tô
Từ vựng tiếng trung về các hãng ô tô
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
比亚迪BǐyàdíBYD
吉利JílìGeely
长城ChángchéngGreat Wall
红旗HóngqíHongqi
蔚来WèiláiNIO
小鹏XiǎopéngXpeng
理想LǐxiǎngLi Auto
奔驰BēnchíMercedes-Benz
宝马BǎomǎBMW
奥迪ÀodíAudi
大众DàzhòngVolkswagen
保时捷BǎoshíjiéPorsche
丰田FēngtiánToyota
本田BěntiánHonda
日产RìchǎnNissan
马自达MǎzìdáMazda
斯巴鲁SībālǔSubaru
雷克萨斯LéikèsàsīLexus
现代XiàndàiHyundai
起亚QǐyàKIA
福特FútèFord
雪佛兰XuěfúlánChevrolet
特斯拉TèsīlāTesla
凯迪拉克KǎidílākèCadillac
吉普JípǔJeep
法拉利FǎlālìFerrari
兰博基尼LánbójīníLamborghini
菲亚特FēiyàtèFiat
劳斯莱斯LáosīláisīRolls-Royce
宾利BīnlìBentley
路虎LùhǔLand Rover
标致BiāozhìPeugeot
雷诺LéinuòRenault

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP CẢNH

Từ vựng về phụ tùng ô tô trong tiếng Trung

Phụ tùng ô tô là một phần không thể thiếu trong việc duy trì và sửa chữa xe hơi. Việc nắm vững từ vựng về phụ tùng sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi cần thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ bộ phận nào của chiếc xe. Dưới đây là các từ vựng về phụ tùng ô tô trong tiếng Trung.

Từ vựng về phụ tùng ô tô trong tiếng Trung
Từ vựng về phụ tùng ô tô trong tiếng Trung
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
发动机fādòngjīĐộng cơ
活塞huósāiPít-tông
连杆liángānTay biên
曲轴qūzhóuTrục khuỷu
凸轮轴túlúnzhóuTrục cam
气缸qìgāngXi lanh
气门qìménVan
火花塞huǒhuāsāiBugi
点火线圈diǎnhuǒ xiànquānCuộn dây đánh lửa
喷油嘴pēnyóuzuǐKim phun nhiên liệu
机油jīyóuDầu động cơ
机油滤清器jīyóu lǜqīngqìLọc dầu động cơ
空气滤清器kōngqì lǜqīngqìLọc gió động cơ
皮带pídàiDây đai
正时皮带zhèngshí pídàiDây đai cam
水泵shuǐbèngBơm nước
水箱shuǐxiāngKét nước
风扇fēngshànQuạt gió
变速箱biànsùxiāngHộp số
离合器líhéqìLy hợp
传动轴chuándòngzhóuTrục truyền động
半轴bànzhóuBán trục
差速器chàsùqìBộ vi sai
轮胎lúntāiLốp xe
轮毂lúngǔMoay ơ
减震器jiǎnzhènqìGiảm xóc
弹簧tánhuángLò xo
控制臂kòngzhì bìTay đòn
稳定杆wěndìng gānThanh cân bằng
制动器zhìdòngqìPhanh
制动盘zhìdòng pánĐĩa phanh
制动鼓zhìdòng gǔTang trống phanh
制动片zhìdòng piànMá phanh
制动液zhìdòng yèDầu phanh
方向盘fāngxiàngpánVô lăng
转向机zhuǎnxiàngjīThước lái
转向助力泵zhuǎnxiàng zhùlì bèngBơm trợ lực lái
电瓶diànpíngẮc quy
发电机fādiànjīMáy phát điện
起动机qǐdòngjīMáy khởi động
保险丝bǎoxiǎnsīCầu chì
继电器jìdiànqìRơ le
线束xiànshùDây điện
大灯dàdēngĐèn pha
尾灯wěidēngĐèn hậu
转向灯zhuǎnxiàngdēngĐèn xi nhan
雨刮器yǔguāqìCần gạt nước
车门chēménCửa xe
前保险杠qián bǎoxiǎn gàngCản trước
后保险杠hòu bǎoxiǎn gàngCản sau
引擎盖yǐnqíng gàiNắp ca pô
后备箱盖hòubèixiāng gàiNắp cốp sau
挡风玻璃dǎngfēng bōlíKính chắn gió
后视镜hòushìjìngGương chiếu hậu
座椅zuòyǐGhế ngồi
安全带ānquándàiDây an toàn
仪表盘yíbiǎopánBảng đồng hồ
中控台zhōngkòngtáiBảng điều khiển trung tâm
空调kōngtiáoĐiều hòa
散热器sànrèqìBộ tản nhiệt
消声器xiāoshēngqìBộ giảm thanh
三元催化器sānyuán cuīhuàqìBộ chuyển đổi xúc tác
氧传感器yǎng chuángǎnqìCảm biến oxy
车架chējiàKhung xe
底盘dǐpánGầm xe
螺栓luóshuānBu lông
螺母luómǔĐai ốc
垫圈diànquānVòng đệm
密封圈mìfēngquānVòng đệm kín
轴承zhóuchéngVòng bi

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Mẫu câu giao tiếp về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Giao tiếp hiệu quả là chìa khóa để thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào. Đặc biệt trong ngành ô tô, việc biết cách diễn đạt những ý tưởng và nhu cầu của mình là rất quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp phổ biến liên quan đến ô tô và phụ tùng.

Mẫu câu giao tiếp về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung
Mẫu câuPhiên âmNghĩa tiếng Việt
你的车是什么牌子的?Nǐ de chē shì shénme páizi de?Xe của bạn là hãng gì?
你的车开了多久了?Nǐ de chē kāi le duōjiǔ le?Xe của bạn đi được bao lâu rồi?
这辆车多少钱?Zhè liàng chē duōshǎo qián?Chiếc xe này bao nhiêu tiền?
这辆车有什么优点?Zhè liàng chē yǒu shénme yōudiǎn?Chiếc xe này có những ưu điểm gì?
我想买一辆二手车。Wǒ xiǎng mǎi yī liàng èrshǒu chē.Tôi muốn mua một chiếc xe cũ.
请问附近有加油站吗?Qǐngwèn fùjìn yǒu jiāyóuzhàn ma?Xin hỏi gần đây có trạm xăng không?
我的车坏了,可以修吗?Wǒ de chē huài le, kěyǐ xiū ma?Xe của tôi bị hỏng rồi, có thể sửa được không?
请问附近有修车厂吗?Qǐngwèn fùjìn yǒu xiūchē chǎng ma?Xin hỏi gần đây có xưởng sửa xe không?
我的车需要换轮胎了。Wǒ de chē xūyào huàn lúntāi le.Xe của tôi cần thay lốp rồi.
我的车需要换机油了。Wǒ de chē xūyào huàn jīyóu le.Xe của tôi cần thay dầu máy rồi.
哪里可以买到汽车配件?Nǎlǐ kěyǐ mǎi dào qìchē pèijiàn?Ở đâu có thể mua phụ tùng ô tô?
这个零件多少钱?Zhège língjiàn duōshǎo qián?Linh kiện này bao nhiêu tiền?
我想买一个车载充电器。Wǒ xiǎng mǎi yīgè chēzài chōngdiànqì.Tôi muốn mua một bộ sạc trên ô tô.
这个零件有保修吗?Zhège língjiàn yǒu bǎoxiū ma?Linh kiện này có bảo hành không?
你们这里有汽车美容服务吗?Nǐmen zhèlǐ yǒu qìchē měiróng fúwù ma?Ở đây có dịch vụ chăm sóc xe hơi không?
我的车启动不了。Wǒ de chē qǐdòng bù liǎo.Xe của tôi không khởi động được.
我的车轮胎漏气了。Wǒ de chē lúntāi lòuqì le.Lốp xe của tôi bị xịt hơi.
我的车刹车有问题。Wǒ de chē shāchē yǒu wèntí.Phanh xe của tôi có vấn đề.
我的车空调不制冷了。Wǒ de chē kōngtiáo bù zhìlěng le.Điều hòa xe của tôi không mát nữa.
车里有异响。Chē lǐ yǒu yì xiǎng.Trong xe có tiếng động lạ.
请系好安全带。Qǐng xì hǎo ānquándài.Xin hãy thắt dây an toàn.
请打开车灯。Qǐng dǎkāi chē dēng.Xin hãy bật đèn xe.
请慢点开。Qǐng màn diǎn kāi.Xin hãy lái xe chậm lại.
请注意安全。Qǐng zhùyì ānquán.Xin hãy chú ý an toàn.
哪里可以停车?Nǎlǐ kěyǐ tíngchē?Ở đâu có thể đỗ xe?
我想试驾这辆车。Wǒ xiǎng shìjià zhè liàng chē.Tôi muốn lái thử chiếc xe này.
这辆车的油耗是多少?Zhè liàng chē de yóuhào shì duōshǎo?Chiếc xe này tiêu thụ bao nhiêu nhiên liệu?
你们这里提供代驾服务吗?Nǐmen zhèlǐ tígōng dàijià fúwù ma?Ở đây có dịch vụ lái xe thuê không?
我想租一辆车。Wǒ xiǎng zū yī liàng chē.Tôi muốn thuê một chiếc xe.
你的车真漂亮。Nǐ de chē zhēn piàoliang.Xe của bạn đẹp quá.

Lời kết

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là một chủ đề thú vị và cần thiết cho những ai quan tâm đến ngành công nghiệp ô tô. Việc hiểu rõ từ vựng và cách sử dụng các mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong các tình huống liên quan đến ô tô, từ việc mua bán, sửa chữa đến bảo trì xe.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 21, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.