Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Tên những loại hạt trong tiếng Trung

Tên những loại hạt trong tiếng Trung không chỉ đơn thuần là một phần của ngôn ngữ mà còn phản ánh văn hóa và thói quen ăn uống của người dân nơi đây. Các loại hạt thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc với nhiều cách chế biến khác nhau, từ món ăn chính đến món tráng miệng. Chúng ta hãy cùng khám phá những tên gọi của chúng trong tiếng Trung.

Tên những loại hạt phổ biến trong tiếng Trung

Trong thế giới rộng lớn của ẩm thực, những loại hạt đóng một vai trò quan trọng không chỉ về mặt dinh dưỡng mà còn trong văn hóa ẩm thực. Hạt không chỉ được dùng để nấu ăn mà còn có thể làm nguyên liệu cho rất nhiều món ăn truyền thống và hiện đại.Dưới đây là tên những loại hạt phổ biến trong tiếng Trung.

Tên những loại hạt phổ biến trong tiếng Trung
Tên những loại hạt phổ biến trong tiếng Trung
Từ vựng  Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
杏仁 xìng rén Hạt hạnh nhân
核桃 hé táo Hạt óc chó
花生 huā shēng Hạt lạc
瓜子 guā zǐ Hạt dưa
南瓜子 nán guā zǐ Hạt bí
腰果 yāo guǒ Hạt điều
葡萄干 pú tao gān Nho khô
松子 sōng zǐ Hạt thông
开心果 kāi xīn guǒ Hạt dẻ cười
红枣 hóng zǎo Táo đỏ
百合种子 bǎi hé zhǒng zǐ Hạt hoa huệ
榛子 zhēn zǐ Hạt phỉ
莲子 lián zǐ Hạt sen
蚕豆 cán dòu Hạt đậu tằm
豌豆 wān dòu Hạt đậu Hà Lan
红豆 hóng dòu Hạt đậu đỏ
绿豆 lǜ dòu Hạt đậu xanh
黑豆 hēi dòu Hạt đậu đen
芝麻 zhī ma Hạt mè
大豆 dà dòu Hạt đậu nành
蘑菇菌种 mó gū jùn zhǒng Hạt nấm
胡椒 hú jiāo Hạt tiêu
莳萝种子 shí luó zhǒng zǐ Hạt thì là
香菜种子 xiāng cài zhǒng zǐ Hạt ngò
洋葱种子 yáng cōng zhǒng zǐ Hạt hành tây
芥末种子 jiè mò zhǒng zǐ Hạt mù tạt
茶籽 chá zǐ Hạt trà
黄麻种子 huáng má zhǒng zǐ Hạt gai
甜菜种子 tián cài zhǒng zǐ Hạt củ cải đường
西瓜子 xī guā zǐ Hạt dưa hấu
番茄种子 fān qié zhǒng zǐ Hạt cà chua
莲花种子 lián huā zhǒng zǐ Hạt hoa sen
茴香种子 huí xiāng zhǒng zǐ Hạt thìa là
葡萄籽 pú tao zǐ Hạt nho
甜杏仁 tián xìng rén Hạt hạnh nhân ngọt
苦杏仁 kǔ xìng rén Hạt hạnh nhân đắng
硬果仁 yìng guǒ rén Hạt quả cứng
白果 bái guǒ Hạt bạch quả
龙眼种子 lóng yǎn zhǒng zǐ Hạt nhãn
杏子核 xìng zi hé Hạt quả mơ
菠萝蜜种子 bō luó mì zhǒng zǐ Hạt mít
橄榄种子 gǎn lǎn zhǒng zǐ Hạt oliu
红花种子 hóng huā zhǒng zǐ Hạt hoa hồng
牛蒡种子 niú bàng zhǒng zǐ Hạt ngưu bàng

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Trung về lợi ích của những loại hạt

Việc hiểu rõ lợi ích của từng loại hạt không chỉ giúp bạn biết cách sử dụng chúng trong chế độ ăn uống hàng ngày mà còn tăng cường sức khỏe toàn diện. Dưới đây là những lợi ích nổi bật của một số loại hạt thông dụng.

Từ vựng tiếng Trung về lợi ích của những loại hạt
Từ vựng tiếng Trung về lợi ích của những loại hạt
Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
促进消化 cù jìn xiāo huà Thúc đẩy tiêu hóa
改善心脏健康 gǎi shàn xīn zàng jiàn kāng Cải thiện sức khỏe tim mạch
降低胆固醇 jiàng dī dǎn gù chún Giảm cholesterol
增强免疫力 zēng qiáng miǎn yì lì Tăng cường miễn dịch
控制体重 kòng zhì tǐ zhòng Kiểm soát cân nặng
改善皮肤 gǎi shàn pí fū Cải thiện làn da
增加能量 zēng jiā néng liàng Tăng cường năng lượng
改善血糖水平 gǎi shàn xuè táng shuǐ píng Cải thiện mức đường huyết
增强大脑功能 zēng qiáng dà nǎo gōng néng Tăng cường chức năng não bộ
预防便秘 yù fáng biàn mì Ngừa táo bón
有助于抗氧化 yǒu zhù yú kàng yǎng huà Hỗ trợ chống oxy hóa
促进血液循环 cù jìn xuè yè xún huán Thúc đẩy tuần hoàn máu
改善睡眠质量 gǎi shàn shuì mián zhì liàng Cải thiện chất lượng giấc ngủ
预防心血管疾病 yù fáng xīn xuè guǎn jí bìng Ngừa các bệnh tim mạch
保护肝脏 bǎo hù gān zàng Bảo vệ gan
减少炎症 jiǎn shǎo yán zhèng Giảm viêm
促进血压稳定 cù jìn xuè yā wěn dìng Thúc đẩy ổn định huyết áp
改善骨骼健康 gǎi shàn gǔ gé jiàn kāng Cải thiện sức khỏe xương
有助于抗衰老 yǒu zhù yú kàng shuāi lǎo Hỗ trợ chống lão hóa
增强抗癌能力 zēng qiáng kàng ái néng lì Tăng cường khả năng chống ung thư

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỰ TIỆC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Mẫu câu tiếng Trung về những loại hạt

Việc học từ vựng tiếng Trung thông qua mẫu câu không chỉ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn mà còn hiểu sâu về cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu liên quan đến tên những loại hạt trong tiếng Trung.

Mẫu câu tiếng Trung về những loại hạt
Mẫu câu tiếng Trung về những loại hạt

Câu hỏi về sở thích ăn hạt

Bạn có sở thích đặc biệt với loại hạt nào không? Hãy cùng tìm hiểu cách người Trung Quốc hỏi và chia sẻ về sở thích ăn các loại hạt trong cuộc trò chuyện hàng ngày.

Mẫu câu  Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
你喜欢吃什么样的坚果? Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de jiān guǒ? Bạn thích ăn loại hạt nào?
你平时喜欢吃花生吗? Nǐ píngshí xǐhuān chī huāshēng ma? Bạn có thường xuyên ăn lạc không?
你最喜欢的坚果是什么? Nǐ zuì xǐhuān de jiān guǒ shì shénme? Loại hạt bạn thích nhất là gì?
你喜欢吃腰果吗? Nǐ xǐhuān chī yāo guǒ ma? Bạn có thích ăn hạt điều không?
你觉得葡萄干好吃吗? Nǐ juédé pútao gān hǎochī ma? Bạn thấy nho khô có ngon không?
你喜欢吃坚果还是果仁? Nǐ xǐhuān chī jiān guǒ háishì guǒ rén? Bạn thích ăn hạt cứng hay nhân hạt?
你会自己烤花生吗? Nǐ huì zìjǐ kǎo huāshēng ma? Bạn có tự rang lạc không?
你喜欢吃混合坚果吗? Nǐ xǐhuān chī hùn hé jiān guǒ ma? Bạn có thích ăn hỗn hợp các loại hạt không?
你喜欢吃哪种类型的坚果? Nǐ xǐhuān chī nǎ zhǒng lèixíng de jiān guǒ? Bạn thích loại hạt nào?
你尝试过吃杏仁吗? Nǐ chángshì guò chī xìng rén ma? Bạn đã thử ăn hạt hạnh nhân chưa?

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Câu nói về lợi ích của hạt

Các loại hạt được biết đến với nhiều lợi ích tuyệt vời cho sức khỏe. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng để nói về những lợi ích này.

Mẫu câu  Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
坚果对心脏健康非常有益。 Jiān guǒ duì xīn zàng jiàn kāng fēicháng yǒu yì. Các loại hạt rất tốt cho sức khỏe tim mạch.
花生含有丰富的蛋白质。 Huāshēng hán yǒu fēngfù de dàn bái zhí. Lạc chứa nhiều protein.
坚果有助于增强免疫力。 Jiān guǒ yǒu zhù yú zēng qiáng miǎn yì lì. Hạt giúp tăng cường miễn dịch.
核桃有助于改善大脑功能。 Hé táo yǒu zhù yú gǎi shàn dà nǎo gōng néng. Hạt óc chó giúp cải thiện chức năng não.
腰果富含健康脂肪。 Yāo guǒ fù hán jiàn kāng zhī fáng. Hạt điều giàu chất béo lành mạnh.
绿豆和红豆对消化系统非常有益。 Lǜ dòu hé hóng dòu duì xiāo huà xì tǒng fēicháng yǒu yì. Hạt đậu xanh và đỏ rất tốt cho hệ tiêu hóa.
吃杏仁有助于降低胆固醇。 Chī xìng rén yǒu zhù yú jiàng dī dǎn gù chún. Ăn hạt hạnh nhân giúp giảm cholesterol.
坚果对皮肤非常好。 Jiān guǒ duì pí fū fēicháng hǎo. Hạt rất tốt cho làn da.
适量食用花生能帮助控制体重。 Shì liàng shí yòng huā shēng néng bāng zhù kòng zhì tǐ zhòng. Ăn lạc vừa phải giúp kiểm soát cân nặng.
橄榄油富含对心脏有益的脂肪。 Gǎn lǎn yóu fù hán duì xīn zàng yǒu yì de zhī fáng. Dầu oliu chứa chất béo có lợi cho tim.

Câu giao tiếp khi mua hạt

Khi bạn muốn mua các loại hạt ở Trung Quốc, những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp một cách dễ dàng và hiệu quả.

Mẫu câu Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
这些坚果多少钱一斤? Zhèxiē jiān guǒ duōshǎo qián yī jīn? Những loại hạt này giá bao nhiêu một cân?
我可以买一袋花生吗? Wǒ kěyǐ mǎi yī dà huā shēng ma? Tôi có thể mua một túi lạc không?
能给我一个折扣吗? Néng gěi wǒ yīgè zhékòu ma? Bạn có thể giảm giá cho tôi không?
这些杏仁新鲜吗? Zhèxiē xìng rén xīnxiān ma? Những hạt hạnh nhân này có tươi không?
你有更多种类的坚果吗? Nǐ yǒu gèng duō zhǒnglèi de jiān guǒ ma? Bạn có nhiều loại hạt khác không?
我想买一公斤腰果。 Wǒ xiǎng mǎi yī gōng jīn yāo guǒ. Tôi muốn mua một kilogram hạt điều.
这袋坚果能便宜一点吗? Zhè dà jiān guǒ néng piányí yīdiǎn ma? Túi hạt này có thể giảm giá một chút không?
我能先试吃一下这些坚果吗? Wǒ néng xiān shì chī yīxià zhèxiē jiān guǒ ma? Tôi có thể thử ăn một chút các loại hạt này không?
你们的坚果是有机的吗? Nǐmen de jiān guǒ shì yǒujī de ma? Các loại hạt của bạn có phải là hữu cơ không?
我可以用信用卡支付吗? Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?

Lời kết

Việc tìm hiểu về tên những loại hạt trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn mở ra cánh cửa khám phá văn hóa ẩm thực phong phú của đất nước này. Các loại hạt không chỉ mang lại hương vị đặc trưng mà còn đóng góp tích cực vào sức khỏe con người. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kiến thức hữu ích và cảm hứng để thử nghiệm các loại hạt trong chế độ ăn uống hàng ngày của mình.

Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về bóng rổ và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về bóng rổ và mẫu câu tiếng Trung

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ và mẫu câu giao tiếp thú vị
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về vũ trụ và mẫu câu giao tiếp thú vị

17-04-2025
Cách nói về sở thích trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

17-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

11-04-2025
Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp

11-04-2025
Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.

      Thông báo