Bạn đam mê mua sắm trên Taobao, Tmall hay 1688? Bạn muốn “bắt trend” Trung Quốc nhanh nhất? Bạn khao khát khám phá kho tàng sản phẩm độc đáo với giá cả phải chăng?
Vậy thì, “chìa khóa vạn năng” mở ra cánh cửa thương mại điện tử Trung Quốc chính là vốn từ vựng tiếng Trung về lĩnh vực này! Học Viện The Dragon hân hạnh mang đến cho bạn “cẩm nang bí kíp” với từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử, được tổng hợp và chọn lọc kỹ lưỡng.
Bài viết này không chỉ giúp bạn:
Bên cạnh từ vựng, bài viết còn cung cấp:
Hãy cùng khám phá “thế giới” thương mại điện tử Trung Quốc đầy tiềm năng và thú vị với “bảo bối” từ vựng tiếng Trung này!
Thị trường thương mại điện tử Trung Quốc đang bùng nổ với tốc độ chóng mặt, với các trang web như Taobao, Tmall, 1688 thu hút hàng triệu người mua sắm mỗi ngày. Nắm bắt cơ hội này, bạn có thể:
Tuy nhiên, để thành công trong “thiên đường” mua sắm này, bạn cần trang bị cho mình “vũ khí” bí mật – vốn từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử.
Bài viết này cung cấp cho bạn hơn 100 từ vựng tiếng Trung được chia thành các nhóm chủ đề chính:
Để tối ưu hóa hiệu quả học tập và sử dụng từ vựng, bạn hãy:
Khám phá kho tàng từ vựng tiếng Trung
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung về thương mại điện tử được chia thành các nhóm chủ đề chính:
1. Trang web thương mại điện tử:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
淘宝网 | Táo bǎo wǎng | Taobao | 我在淘宝网上买了一件衣服。 (Wǒ zài Táo bǎo wǎng shāng mǎi le yī jiàn yīfú.) |
天猫 | Tiān māo | Tmall | 我在天猫上买了一部手机。 (Wǒ zài Tiān māo shàng mǎi le yī bù shǒujī.) |
京东 | Jīng dōng | JD.com | 我在京东上买了一台电脑。 (Wǒ zài Jīng dōng shàng mǎi le yī tái diànnǎo.) |
拼多多 | Pīn duō duō | Pinduoduo | 我在拼多多上买了一箱水果。 (Wǒ zài Pīn duō duō shàng mǎi le yī xiāng shuǐguǒ.) |
蘑菇街 | Mógū jiē | Mogujie | 我在蘑菇街上买了一双鞋。 (Wǒ zài Mógū jiē shàng mǎi le yī shuāng xié.) |
唯品会 | Wéi pǐn huì | Vip.com | 我在唯品会上买了一件包包。 (Wǒ zài Wéi pǐn huì shàng mǎi le yī jiàn bāobāo.) |
1688.com | Yī liù bā bā | 1688.com | 我在1688.com上批发了一批衣服。 (Wǒ zài Yī liù bā bā shàng pī fā le yī pī yīfú.) |
2. Sản phẩm:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
商品 | Shāngpǐn | Sản phẩm | 这件商品质量很好。 (Zhè jiān shāngpǐn zhìliàng hěn hǎo.) |
价格 | Jiàgé | Giá cả | 这件商品的价格很便宜。 (Zhè jiān shāngpǐn de jiàgé hěn piányí.) |
数量 | Shùliàng | Số lượng | 我要买两件这件商品。 (Wǒ yào mǎi liǎng jiān zhè jiān shāngpǐn.) |
质量 | Zhìliàng | Chất lượng | 这件商品的质量很好。 (Zhè jiān shāngpǐn de zhìliàng hěn hǎo.) |
款式 | Kuǎnshì | Kiểu dáng | 这件衣服的款式很时尚。 (Zhè jiān yīfú de kuǎnshì hěn shíshàng.) |
颜色 | Yánsè | Màu sắc | 我喜欢这件衣服的颜色。 (Wǒ xǐhuan zhè jiān yīfú de yánsè.) |
尺寸 | Chǐcùn | Kích thước | 这件衣服的尺寸正好合适。 (Zhè jiān yīfú de chǐcùn zhèng hǎo héshì.) |
品牌 | Pǐnpái | Thương hiệu | 我喜欢这个品牌的衣服。 (Wǒ xǐhuan zhège pǐnpái de yīfú.) |
3. Mua sắm:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
搜索 | Sōusuǒ | Tìm kiếm | 我要搜索一件红色的衣服。 (Wǒ yào sōusuǒ yī jiān hóngsè de yīfú.) |
浏览 | Liúlán | Xem qua | 我浏览了一下淘宝网上的商品。 (Wǒ liúlán le yīxià Táo bǎo wǎng shàng de shāngpǐn.) |
添加购物车 | Tiānjiā gǒuwùchē | Thêm vào giỏ hàng | 我把这件衣服添加到了购物车。 (Wǒ bǎ zhè jiān yīfú tiānji |
结算 | Jiésuàn | Thanh toán | 我要结算我的购物车。 (Wǒ yào jiésuàn wǒde gǒuwùchē.) |
确认订单 | Quèrén dìngdān | Xác nhận đơn hàng | 我已经确认了我的订单。 (Wǒ yǐjīng quèrén le wǒde dìngdān.) |
付款 | Fùkuǎn | Thanh toán | 我用支付宝付款了。 (Wǒ yòng Zhīfùbǎo fùkuǎn le.) |
发货 | Fāhuò | Giao hàng | 我的商品已经发货了。 (Wǒde shāngpǐn yǐjīng fāhuò le.) |
收货 | Shōuhuò | Nhận hàng | 我已经收到了我的商品。 (Wǒ yǐjíng shōudào le wǒde shāngpǐn.) |
4. Đánh giá:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
评价 | Píngjià | Đánh giá | 我对这件商品很满意,我要给它好评。 (Wǒ duì zhè jiān shāngpǐn hěn mǎnyì, wǒ yào gěi tā hǎopíng.) |
评论 | Pínglùn | Bình luận | 我写了一条评论,分享了我的购物体验。 (Wǒ xiě le yī tiáo pínglùn, fēnxiǎng le wǒde gòuwù tǐyàn.) |
好评 | Hǎopíng | Đánh giá tốt | 这件商品得到了很多好评。 (Zhè jiān shāngpǐn dédào le hěn duō hǎopíng.) |
中评 | Zhōngpíng | Đánh giá trung bình | 这件商品的评价比较中肯。 (Zhè jiān shāngpǐn de píngjià bǐjiào zhōngkěn.) |
差评 | Chāpíng | Đánh giá xấu | 这件商品的评价很差。 (Zhè jiān shāngpǐn de píngjià hěn chà.) |
晒图 | Shàitú | Chia sẻ hình ảnh | 我晒了一些商品的图片。 (Wǒ shàile yīxiē shāngpǐn de túpiàn.) |
5. Vấn đề phát sinh:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
---|---|---|---|
退货 | Tuìhuò | Đổi trả hàng | 我要退货这件商品。 (Wǒ yào tuìhuò zhè jiān shāngpǐn.) |
补货 | Bǔhuò | Bù hàng | 这件商品缺货了,需要补货。 (Zhè jiān shāngpǐn quēhuò le, xūyào bǔhuò.) |
缺货 | Quēhuò | Hết hàng | 这件商品缺货了。 (Zhè jiān shāngpǐn quēhuò le.) |
损坏 | Sǔnhài | Hư hỏng | 我的商品在运输过程中损坏 |
Xem thêm: TIẾNG TRUNG MUA BÁN TRÊN SÀN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
—————————————
HỌC VIỆN THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.