Tết Trung Thu là dịp lễ truyền thống đặc biệt trong văn hóa của nhiều nước châu Á, trong đó có cả Trung Quốc. Sự kiện này không chỉ mang ý nghĩa tinh thần mà còn là cơ hội để mọi người đoàn tụ bên gia đình, bạn bè. Chính vì vậy, việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung Thu và mẫu câu giao tiếp sẽ giúp bạn có thể hòa nhập và hiểu biết hơn về truyền thống này.
Tết Trung Thu, thường diễn ra vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm. Trong tiếng Trung, Tết Trung Thu trong tiếng Trung là 中秋节 (zhōng qiū jié). Đây là một trong những lễ hội lớn nhất ở Trung Quốc, tương tự như Tết Nguyên Đán. Tết Trung Thu không chỉ là thời điểm để thưởng thức ánh trăng mà còn là dịp để thể hiện tình cảm gia đình và kết nối giữa mọi người.
Ngày nay, Tết Trung Thu không chỉ được tổ chức tại Trung Quốc mà còn lan rộng ra khắp nơi trên thế giới, đặc biệt là ở Việt Nam và các cộng đồng người Hoa. Các hoạt động vui chơi, giải trí trong dịp này đang ngày càng trở nên phong phú hơn với sự tham gia của nhiều thế hệ trẻ. Điều này không chỉ giúp bảo tồn văn hóa mà còn tạo ra những trải nghiệm mới mẻ cho những người tham gia.
Việc học từ vựng liên quan đến Tết Trung Thu sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và hiểu hơn về văn hóa của ngày lễ này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về Tết Trung Thu phổ biến mà bạn cần biết.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
中秋节 | Zhōngqiū Jié | Tết Trung Thu |
农历八月十五 | nónglì bāyuè shíwǔ | Rằm tháng Tám âm lịch (Ngày chính thức của Tết Trung Thu) |
月亮 | yuèliang | Mặt trăng |
满月 | mǎnyuè | Trăng tròn |
团圆 | tuányuán | Đoàn viên, sum họp |
赏月 | shǎngyuè | Ngắm trăng |
祭月 | jìyuè | Tế trăng (lễ cúng trăng) |
月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
吃月饼 | chī yuèbǐng | Ăn bánh trung thu |
赏月晚会 | shǎngyuè wǎnhuì | Tiệc ngắm trăng |
提灯笼 | tí dēnglong | Rước đèn lồng |
猜灯谜 | cāi dēngmí | Giải câu đố đèn lồng |
阖家团圆 | héjiā tuányuán | Cả nhà sum họp |
送礼物 | sòng lǐwù | Tặng quà |
聚餐 | jùcān | Ăn tối cùng nhau, liên hoan |
广式月饼 | Guǎngshì yuèbǐng | Bánh trung thu kiểu Quảng Đông |
苏式月饼 | Sūshì yuèbǐng | Bánh trung thu kiểu Tô Châu |
京式月饼 | Jīngshì yuèbǐng | Bánh trung thu kiểu Bắc Kinh |
潮式月饼 | Cháoshì yuèbǐng | Bánh trung thu kiểu Triều Châu |
五仁月饼 | wǔrén yuèbǐng | Bánh trung thu nhân thập cẩm (năm loại hạt) |
豆沙月饼 | dòushā yuèbǐng | Bánh trung thu nhân đậu đỏ |
莲蓉月饼 | liánróng yuèbǐng | Bánh trung thu nhân hạt sen |
蛋黄月饼 | dànhuáng yuèbǐng | Bánh trung thu nhân trứng muối |
嫦娥奔月 | Cháng’é bēn yuè | Hằng Nga bay lên cung trăng (truyền thuyết về Tết Trung Thu) |
玉兔 | yùtù | Thỏ ngọc (thỏ trên cung trăng) |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Chúc mừng Tết Trung Thu là một phần không thể thiếu trong văn hóa giao tiếp. Dưới đây là một số cách chúc mừng Tết Trung Thu bằng tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng.
Câu chúc | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
中秋节快乐! | Zhōngqiū Jié kuàilè! | Chúc mừng Tết Trung Thu! |
祝你们中秋节快乐,阖家团圆! | Zhù nǐmen Zhōngqiū Jié kuàilè, héjiā tuányuán! | Chúc các bạn Tết Trung Thu vui vẻ, cả nhà đoàn viên! |
祝你中秋节快乐,和家人团圆! | Zhù nǐ Zhōngqiū Jié kuàilè, hé jiārén tuányuán! | Chúc bạn Tết Trung Thu vui vẻ, sum họp với gia đình! |
祝你中秋节快乐,身体健康,阖家平安! | Zhù nǐ Zhōngqiū Jié kuàilè, shēntǐ jiànkāng, héjiā píng’ān! | Chúc bạn Tết Trung Thu vui vẻ, sức khỏe dồi dào, cả nhà bình an! |
祝你中秋节快乐,好运连连! | Zhù nǐ Zhōngqiū Jié kuàilè, hǎo yùn liánlián! | Chúc bạn Tết Trung Thu vui vẻ, gặp nhiều may mắn! |
祝你中秋节快乐,事业顺利! | Zhù nǐ Zhōngqiū Jié kuàilè, shìyè shùnlì! | Chúc bạn Tết Trung Thu vui vẻ, sự nghiệp thuận lợi! |
花好月圆人团圆。 | Huā hǎo yuè yuán rén tuányuán. | Hoa đẹp trăng tròn người đoàn viên. |
Xem thêm : TÊN 12 CUNG HOÀNG ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG
Khi giao tiếp với người Trung Quốc trong dịp Tết Trung Thu, việc sử dụng các mẫu câu thông dụng sẽ giúp bạn gây ấn tượng và thể hiện sự quan tâm đến văn hóa của họ.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
今天/明天是中秋节吗? | Jīntiān/Míngtiān shì Zhōngqiū Jié ma? | Hôm nay/Ngày mai là Tết Trung Thu phải không? |
中秋节是几月几号? | Zhōngqiū Jié shì jǐ yuè jǐ hào? | Tết Trung Thu là ngày mấy tháng mấy? |
中秋节你们家有什么活动? | Zhōngqiū Jié nǐmen jiā yǒu shénme huódòng? | Tết Trung Thu nhà bạn có hoạt động gì? |
你中秋节打算做什么? | Nǐ Zhōngqiū Jié dǎsuàn zuò shénme? | Tết Trung Thu bạn định làm gì? |
你们中秋节吃月饼吗? | Nǐmen Zhōngqiū Jié chī yuèbǐng ma? | Tết Trung Thu nhà bạn có ăn bánh trung thu không? |
你们晚上会赏月吗? | Nǐmen wǎnshang huì shǎngyuè ma? | Buổi tối nhà bạn có ngắm trăng không? |
你想吃月饼吗? | Nǐ xiǎng chī yuèbǐng ma? | Bạn có muốn ăn bánh trung thu không? |
尝尝这个月饼吧,很好吃。 | Chángchang zhège yuèbǐng ba, hěn hǎochī. | Ăn thử bánh trung thu này đi, rất ngon. |
你喜欢吃哪种月饼? | Nǐ xǐhuan chī nǎ zhǒng yuèbǐng? | Bạn thích ăn loại bánh trung thu nào? |
你喜欢五仁月饼还是豆沙月饼? | Nǐ xǐhuan wǔrén yuèbǐng háishi dòushā yuèbǐng? | Bạn thích bánh trung thu nhân thập cẩm hay nhân đậu đỏ? |
中秋节快乐! | Zhōngqiū Jié kuàilè! | Chúc mừng Tết Trung Thu! |
祝你中秋节快乐,阖家幸福! | Zhù nǐ Zhōngqiū Jié kuàilè, héjiā xìngfú! | Chúc bạn Tết Trung Thu vui vẻ, cả nhà hạnh phúc! |
你知道嫦娥奔月的故事吗? | Nǐ zhīdào Cháng’é bēn yuè de gùshì ma? | Bạn có biết câu chuyện Hằng Nga bay lên cung trăng không? |
今天的月亮真圆! | Jīntiān de yuèliang zhēn yuán! | Trăng hôm nay thật tròn! |
今晚的月色真美! | Jīnwǎn de yuè sè zhēn měi! | Trăng đêm nay thật đẹp! |
中秋节是家人团圆的日子。 | Zhōngqiū Jié shì jiārén tuányuán de rìzi. | Tết Trung Thu là ngày gia đình sum họp. |
你中秋节送礼物给家人了吗? | Nǐ Zhōngqiū Jié sòng lǐwù gěi jiārén le ma? | Tết Trung Thu bạn đã tặng quà cho gia đình chưa? |
今天天气很适合赏月。 | Jīntiān tiānqì hěn shìhé shǎngyuè. | Thời tiết hôm nay rất thích hợp để ngắm trăng. |
Tết Trung Thu không chỉ là dịp lễ hội mà còn là một phần quan trọng trong đời sống văn hóa của người dân châu Á, đặc biệt là Trung Quốc và Việt Nam. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quát về từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề Tết Trung Thu tiếng Trung, giúp bạn có thể giao tiếp hiệu quả và hiểu biết hơn về những giá trị văn hóa đầy ý nghĩa trong ngày lễ này.
Xem thêm : NƠI LUYỆN THI HSK TỐT TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.