Những câu chúc Valentine 14/2 trong tiếng Trung dễ thương nhất không chỉ mang đến sự ngọt ngào mà còn thể hiện tình cảm chân thành giữa các cặp đôi. Ngày lễ tình nhân, hay còn gọi là Valentine, là dịp để mọi người bày tỏ lòng yêu thương của mình một cách đặc biệt và ý nghĩa. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những câu chúc tốt đẹp, từ vựng và mẫu câu giao tiếp liên quan đến ngày lễ này trong tiếng Trung.
Ngày lễ tình nhân trong tiếng Trung là “情人节” (Qíngrén jié), tức là ngày lễ dành cho những người yêu nhau.Ngày lễ tình nhân 14/2, hay còn được gọi là Valentine, có nguồn gốc từ văn hóa phương Tây nhưng đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống xã hội của nhiều quốc gia, bao gồm cả Trung Quốc.
Valentine không chỉ đơn thuần là một ngày để tặng quà hay hoa hồng, mà còn là cơ hội để các cặp đôi thể hiện tình cảm sâu sắc hơn và tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ. Trong văn hóa Trung Quốc, việc gửi lời chúc ngọt ngào là một phần quan trọng trong việc xây dựng và duy trì mối quan hệ.
Những câu chúc Valentine 14/2 trong tiếng Trung đáng yêu
Ngày lễ tình nhân là dịp để bày tỏ tình cảm, và những câu chúc ngọt ngào là một phần không thể thiếu. Dưới đây là những câu chúc Valentine 14/2 trong tiếng Trung dễ thương mà bạn có thể tham khảo để gửi tặng người yêu.
Câu chúc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
情人节快乐! | Qíngrén jié kuàilè! | Chúc mừng ngày Valentine! |
祝你情人节快乐! | Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè! | Chúc anh/em ngày Valentine vui vẻ! |
情人节快乐,我的爱人! | Qíngrén jié kuàilè, wǒ de àirén! | Valentine vui vẻ, người yêu của anh/em! |
情人节这天,我想对你说我爱你。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng duì nǐ shuō wǒ ài nǐ. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn nói rằng em/anh yêu anh/em. |
情人节快乐,愿我们的爱情甜甜蜜蜜。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng tián tián mì mì. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta ngọt ngào. |
在这特别的情人节,我想和你一起度过。 | Zài zhè tèbié de qíngrén jié, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ dùguò. | Vào ngày Valentine đặc biệt này, em/anh muốn cùng anh/em trải qua. |
情人节快乐,你是我最珍贵的礼物。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì zhēnguì de lǐwù. | Valentine vui vẻ, anh/em là món quà quý giá nhất của em/anh. |
情人节这天,我想对你说声谢谢。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng duì nǐ shuō shēng xièxie. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn nói lời cảm ơn đến anh/em. |
情人节快乐,你是我生命中最重要的人。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén. | Valentine vui vẻ, anh/em là người quan trọng nhất trong cuộc đời em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情永恒不变。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng yǒnghéng bù biàn. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta mãi mãi không thay đổi. |
我想和你永远在一起,希望以后的每个情人节都有你陪伴。 | Wǒ xiǎng hé nǐ yǒngyuǎn zài yīqǐ, xīwàng yǐhòu de měi gè qíngrén jié dōu yǒu nǐ péibànWǒ xiǎng hé nǐ yǒngyuǎn zài yīqǐ, xīwàng yǐhòu de měi gè qíngrén jié dōu yǒu nǐ péibàn | Em muốn/Anh muốn ở bên anh/em mãi mãi, hy vọng mỗi ngày Valentine sau này đều có anh/em bên cạnh. |
情人节快乐,你是我心中最美的风景。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì měi de fēngjǐng. | Valentine vui vẻ, anh/em là khung cảnh đẹp nhất trong trái tim em/anh. |
情人节这天,我想和你一起看星星。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ kàn xīngxīng. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn cùng anh/em ngắm sao. |
情人节快乐,你是我最温暖的阳光。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì wēnnuǎn de yángguāng. | Valentine vui vẻ, anh/em là ánh dương ấm áp nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情像童话故事一样美好。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng xiàng tónghuà gùshì yīyàng měihǎo. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta đẹp như truyện cổ tích. |
情人节这天,我想和你一起分享我的快乐。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ fēnxiǎng wǒ de kuàilè. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn cùng anh/em chia sẻ niềm vui của em/anh. |
情人节快乐,你是我最亮的星。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì liàng de xīng. | Valentine vui vẻ, anh/em là ngôi sao sáng nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情充满激情。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng chōngmǎn jīqíng. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta tràn đầy đam mê. |
情人节这天,我想和你一起创造美好的回忆。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ chuàngzào měihǎo de huíyì. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn cùng anh/em tạo nên những kỷ niệm đẹp. |
情人节快乐,你是我最甜蜜的负担。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì tiánmì de fùdān. | Valentine vui vẻ, anh/em là gánh nặng ngọt ngào nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情长长久久。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng cháng cháng jiǔ jiǔ. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta bền lâu. |
情人节这天,我想和你一起分享我的梦想。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ fēnxiǎng wǒ de mèngxiǎng. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn cùng anh/em chia sẻ ước mơ của em/anh. |
情人节快乐,你是我最可靠的伴侣。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì kě kào de bànlǚ. | Valentine vui vẻ, anh/em là người bạn đồng hành đáng tin cậy nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情如诗如画。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng rú shī rú huà. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta đẹp như thơ như tranh. |
情人节快乐,你是我最温暖的港湾。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì wēnnuǎn de gǎngwān. | Valentine vui vẻ, anh/em là bến cảng ấm áp nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情充满活力。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng chōngmǎn huólì. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta tràn đầy sức sống. |
情人节这天,我想和你一起追逐我们的幸福。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ zhuīzhú wǒmen de xìngfú. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn cùng anh/em theo đuổi hạnh phúc. |
情人节快乐,你是我最美好的遇见。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ shì wǒ zuì měihǎo de yùjiàn. | Valentine vui vẻ, anh/em là cuộc gặp gỡ tuyệt vời nhất của em/anh. |
情人节快乐,愿我们的爱情像音乐一样动听。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng xiàng yīnyuè yīyàng dòngtīng. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta du dương như âm nhạc. |
Xem thêm : TÔI THÍCH BẠN TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU BÀY TỎ TÌNH CẢM ẤN TƯỢNG
Để có thể giao tiếp hiệu quả trong ngày lễ tình nhân, việc nắm vững từ vựng liên quan là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về ngày lễ tình nhân hữu ích mà bạn có thể tham khảo.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
情人节 | Qíngrén jié | Lễ tình nhân |
二月十四日 | Èr yuè shísì rì | Ngày 14 tháng 2 |
情人 | Qíngrén | Người yêu |
爱人 | Àirén | Người yêu |
对象 | Duìxiàng | Đối tượng (người yêu) |
约会 | Yuēhuì | Hẹn hò |
浪漫 | Làngmàn | Lãng mạn |
爱情 | Àiqíng | Tình yêu |
喜欢 | Xǐhuan | Thích |
爱 | Ài | Yêu |
心 | Xīn | Tim |
巧克力 | Qiǎokèlì | Sô cô la |
花 | Huā | Hoa |
玫瑰 | Méiguī | Hoa hồng |
礼物 | Lǐwù | Quà |
送礼物 | Sòng lǐwù | Tặng quà |
惊喜 | Jīngxǐ | Bất ngờ |
拥抱 | Yōngbào | Ôm |
亲吻 | Qīnwěn | Hôn |
幸福 | Xìngfú | Hạnh phúc |
Xem thêm : ANH YÊU EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH YÊU EM SIÊU ẤN TƯỢNG TRONG TIẾNG TRUNG
Khi giao tiếp về ngày lễ tình nhân, việc sử dụng các mẫu câu phù hợp giúp bạn diễn đạt cảm xúc một cách rõ ràng và thú vị hơn. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về Valentine 14/2 trong tiếng Trung bạn có thể tham khảo.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
情人节快乐! | Qíngrén jié kuàilè! | Chúc mừng ngày Valentine! |
祝你情人节快乐! | Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè! | Chúc anh/em ngày Valentine vui vẻ! |
情人节快乐,我的爱人! | Qíngrén jié kuàilè, wǒ de àirén! | Valentine vui vẻ, người yêu của anh/em! |
情人节这天,我想对你说我爱你。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng duì nǐ shuō wǒ ài nǐ. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn nói với anh/em rằng em/anh yêu anh/em. |
情人节快乐,愿我们的爱情甜甜蜜蜜。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn wǒmen de àiqíng tián tián mì mì. | Valentine vui vẻ, mong tình yêu của chúng ta ngọt ngào. |
情人节你想怎么过? | Qíngrén jié nǐ xiǎng zěnme guò? | Valentine này anh/em muốn làm gì? |
情人节我们一起去看电影吧。 | Qíngrén jié wǒmen yīqǐ qù kàn diànyǐng ba. | Valentine này chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé. |
情人节我想给你一个惊喜。 | Qíngrén jié wǒ xiǎng gěi nǐ yīgè jīngxǐ. | Valentine này em/anh muốn dành cho anh/em một bất ngờ. |
情人节我们去哪里吃饭好呢? | Qíngrén jié wǒmen qù nǎlǐ chī fàn hǎo ne? | Valentine này chúng ta đi ăn ở đâu thì tốt? |
情人节我想和你一起度过。 | Qíngrén jié wǒ xiǎng hé nǐ yīqǐ dùguò. | Valentine này em/anh muốn cùng anh/em trải qua. |
这是我送你的情人节礼物。 | Zhè shì wǒ sòng nǐ de qíngrén jié lǐwù. | Đây là món quà Valentine em/anh tặng anh/em. |
喜欢我送你的礼物吗? | Xǐhuan wǒ sòng nǐ de lǐwù ma? | Anh/em có thích món quà em/anh tặng không? |
情人节快乐,你要好好照顾自己。 | Qíngrén jié kuàilè, nǐ yào hǎo hǎo zhàogù zìjǐ. | Valentine vui vẻ, anh/em phải chăm sóc bản thân mình thật tốt nhé. |
情人节这天,我想为你做一顿丰盛的晚餐。 | Qíngrén jié zhè tiān, wǒ xiǎng wèi nǐ zuò yī dùn fēngshèng de wǎncān. | Vào ngày Valentine này, em/anh muốn nấu cho anh/em một bữa tối thịnh soạn. |
情人节快乐,愿你每天都开开心心。 | Qíngrén jié kuàilè, yuàn nǐ měi tiān dōu kāi kāi xīn xīn. | Valentine vui vẻ, chúc anh/em mỗi ngày đều vui vẻ. |
Những câu chúc Valentine 14/2 trong tiếng Trung dễ thương nhất không chỉ là những lời nói thông thường mà còn chứa đựng tình cảm chân thành và ý nghĩa sâu sắc. Ngày lễ tình nhân là dịp tuyệt vời để các cặp đôi thể hiện tình cảm, tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ, và củng cố tình yêu.
Xem thêm : ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.