Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp là những yếu tố rất quan trọng trong việc học ngôn ngữ này. Không chỉ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày, mà còn làm phong phú thêm vốn từ vựng và hiểu biết về ẩm thực của nền văn hóa Trung Quốc. Trong bài viết này, tôi sẽ giới thiệu chi tiết về các loại rau củ quả, cách mua sắm chúng, cũng như những mẫu câu giao tiếp liên quan.

Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung

Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung
Từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung

Tìm hiểu từ vựng về rau củ quả trong tiếng Trung sẽ thực sự đem lại nhiều lợi ích cho người học không chỉ về mặt kiến thức mà còn áp dụng vào cuộc sống hàng ngày.Dưới đây là một số từ vựng bạn nên biết.

Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
白菜 báicài Cải thảo
菠菜 bōcài Rau chân vịt/cải bó xôi
菜花 càihuā Súp lơ
芹菜 qíncài Cần tây
葱 cōng Hành lá
大蒜 dàsuàn Tỏi
豆芽 dòuyá Giá đỗ
甘蓝 gānlán Bắp cải
韭菜 jiǔcài Hẹ
苦瓜 kǔguā Mướp đắng
辣椒 làjiāo Ớt
萝卜 luóbo Củ cải
蘑菇 mógū Nấm
南瓜 nánguā Bí đỏ
青椒 qīngjiāo Ớt chuông xanh
生菜 shēngcài Xà lách
丝瓜 sīguā Mướp
土豆 tǔdòu Khoai tây
西红柿 xīhóngshì Cà chua
香菜 xiāngcài Rau mùi
小白菜 xiǎobáicài Cải thìa
苋菜 xiàncài Rau dền
芋头 yùtou Khoai môn
玉米 yùmǐ Ngô/bắp
茄子 qiézi Cà tím
黄瓜 huángguā Dưa chuột
芥蓝 jièlán Cải rổ
姜 jiāng Gừng
空心菜 kōngxīncài Rau muống
莲藕 liánǒu Củ sen
芦笋 lúsǔn Măng tây
毛豆 máodòu Đậu nành lông
木耳 mù’ěr Mộc nhĩ/nấm mèo
茼蒿 tónghāo Rau tần ô
豌豆 wāndòu Đậu Hà Lan
西兰花 xīlánhuā Bông cải xanh
莴笋 wōsǔn Rau diếp
荸荠 bíqí Củ mã thầy
菜心 càixīn Cải ngồng
地瓜 dìguā Khoai lang
豆角 dòujiǎo Đậu đũa
茴香 huíxiāng Thì là
金针菇 jīnzhēngū Nấm kim châm
苦苣 kǔjù Rau diếp xoăn
韭黄 jiǔhuáng Giá hẹ
欧芹 ōuqín Mùi tây
山药 shānyào Khoai mài
竹笋 zhúsǔn Măng tre
紫菜 zǐcài Rong biển
罗勒 luó lè Húng quế
胡萝卜 húluóbo Cà rốt
洋葱 yángcōng Hành tây
蒜头 suàntóu Tép tỏi
姜黄 jiānghuáng Nghệ
甜菜 tiáncài Củ cải đường
欧洲防风 ōuzhōufángfēng Củ cải vàng
欧防风 ōufángfēng Củ cải trắng
芜菁 wújīng Củ cải tròn
西葫芦 xīhúlu Bí ngòi
秋葵 qiūkuí Đậu bắp
菜豆 càidòu Đậu cô ve
蚕豆 cándòu Đậu tằm
荷兰豆 hélándòu Đậu tuyết
甜椒 tiánjiāo Ớt chuông ngọt
灯笼椒 dēnglóngjiāo Ớt chuông
小番茄 xiǎofānqié Cà chua bi
朝天椒 cháotiānjiāo Ớt hiểm
佛手瓜 fóshǒuguā Su su
瓠瓜 hùguā Bầu
节瓜 jiéguā Bí rợ
香菇 xiānggū Nấm hương
平菇 pínggū Nấm bào ngư
口蘑 kǒumó Nấm mỡ
鸡腿菇 jītuǐgū Nấm đùi gà
杏鲍菇 xìngbàogū Nấm bào ngư Nhật
猴头菇 hóutóugū Nấm đầu khỉ
银耳 yín’ěr Mộc nhĩ trắng/nấm tuyết
蘑菇 mógū Nấm rơm

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng khi mua rau củ quả trong tiếng Trung

Từ vựng khi mua rau củ quả trong tiếng Trung
Từ vựng khi mua rau củ quả trong tiếng Trung

Khi đi chợ hoặc siêu thị để mua rau củ quả, việc sử dụng từ vựng tiếng Trung một cách chính xác là rất cần thiết. Nó sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với người bán hàng và chọn được những sản phẩm tốt nhất.

Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
蔬菜 shūcài Rau củ
新鲜 xīnxiān Tươi
多少钱 duōshǎo qián Bao nhiêu tiền?
一斤 yī jīn Nửa cân
一公斤 yī gōngjīn Một cân
要 yào Muốn/cần
买 mǎi Mua
卖 mài Bán
这个 zhège Cái này
那个 nàge Cái kia
便宜 piányi Rẻ
贵 guì Đắt
挑选 tiāoxuǎn Lựa chọn
称 chēng Cân
付钱 fù qián Trả tiền
找钱 zhǎo qián Tiền thừa
袋子 dàizi Túi
好吃 hǎochī Ngon
不好 bù hǎo Không tốt/không ngon

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Mẫu câu giao tiếp liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung

Bên cạnh việc học từ vựng, việc nắm vững những mẫu câu giao tiếp liên quan đến rau củ quả trong tiếng Trung cũng rất quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn thể hiện sự tinh tế của bạn trong việc trao đổi thông tin.

Tiếng Trung Phiên âm (Pinyin) Nghĩa tiếng Việt
这些蔬菜新鲜吗? Zhèxiē shūcài xīnxiān ma? Rau củ này có tươi không?
这些水果多少钱一斤? Zhèxiē shuǐguǒ duōshǎo qián yī jīn? Hoa quả này bao nhiêu tiền một cân?
我要买一公斤西红柿。 Wǒ yào mǎi yī gōngjīn xīhóngshì. Tôi muốn mua một cân cà chua.
请给我一些青椒。 Qǐng gěi wǒ yīxiē qīngjiāo. Làm ơn cho tôi một ít ớt chuông xanh.
你喜欢吃哪种蔬菜? Nǐ xǐhuān chī nǎ zhǒng shūcài? Bạn thích ăn loại rau nào?
这些土豆看起来不错。 Zhèxiē tǔdòu kàn qǐlái bùcuò. Mấy củ khoai tây này trông được đấy.
这个南瓜怎么卖? Zhège nánguā zěnme mài? Quả bí đỏ này bán thế nào?
请帮我挑选一些新鲜的生菜。 Qǐng bāng wǒ tiāoxuǎn yīxiē xīnxiān de shēngcài. Làm ơn giúp tôi chọn một ít xà lách tươi.
这些蘑菇是野生的吗? Zhèxiē mógū shì yěshēng de ma? Những cây nấm này là nấm hoang dã phải không?
这个季节有什么蔬菜? Zhège jìjié yǒu shénme shūcài? Mùa này có rau gì?
这些蔬菜可以放几天? Zhèxiē shūcài kěyǐ fàng jǐ tiān? Mấy loại rau này có thể để được mấy ngày?
请问,这些菜怎么做? Qǐngwèn, zhèxiē cài zěnme zuò? Xin hỏi, mấy loại rau này chế biến thế nào?
我想要一些有机蔬菜。 Wǒ xiǎng yào yīxiē yǒujī shūcài. Tôi muốn mua một ít rau hữu cơ.

Lời kết

Việc học từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ quả và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn gia tăng vốn từ mà còn nâng cao khả năng giao tiếp hàng ngày. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có thêm kiến thức về các loại rau củ quả cũng như cách mua sắm và giao tiếp liên quan.

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Hai 26, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Những sai lầm khi học tiếng Trung và chọn sai mục tiêu học tập

Bài Viết Tiếp Theo

Cách luyện viết chữ Hán đẹp cho người mới bắt đầu

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Cách luyện viết chữ Hán đẹp cho người mới bắt đầu

Cách luyện viết chữ Hán đẹp cho người mới bắt đầu

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.