Từ vựng về toán học trong tiếng Trung là một lĩnh vực thú vị và cần thiết cho những ai đang học ngôn ngữ này, đặc biệt là những ai có hứng thú với các môn khoa học tự nhiên. Việc nắm vững từ vựng toán học không chỉ giúp bạn hiểu được các khái niệm toán học cơ bản mà còn mở ra cánh cửa để khám phá sâu hơn về tri thức khoa học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từ vựng, ký hiệu và mẫu câu giao tiếp liên quan đến môn toán học trong tiếng Trung.
Khi bắt đầu học toán bằng tiếng Trung, việc nắm rõ các từ vựng cơ bản là rất quan trọng. Phần này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về các phép tính, con số và đơn vị đo lường trong toán học.
Toán học là một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Việc nắm vững các phép tính cơ bản giúp bạn giải quyết những bài toán đơn giản đến phức tạp. Dưới đây là các từ vựng về phép toán cơ bản trong tiếng Trung, giúp bạn học hỏi và áp dụng một cách dễ dàng.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
加法 | jiā fǎ | Phép cộng |
减法 | jiǎn fǎ | Phép trừ |
乘法 | chéng fǎ | Phép nhân |
除法 | chú fǎ | Phép chia |
等于 | děng yú | Bằng |
不等于 | bù děng yú | Không bằng |
求和 | qiú hé | Tính tổng |
结果 | jié guǒ | Kết quả |
数字 | shù zì | Số |
计算 | jì suàn | Tính toán |
分数 | fēn shù | Phân số |
小数 | xiǎo shù | Số thập phân |
分母 | fēn mǔ | Mẫu số |
分子 | fēn zǐ | Tử số |
乘积 | chéng jī | Tích |
商 | shāng | Thương |
加法表 | jiā fǎ biǎo | Bảng cộng |
计算器 | jì suàn qì | Máy tính |
提升 | tí shēng | Tăng lên |
除以 | chú yǐ | Chia cho |
Việc hiểu rõ các con số là nền tảng quan trọng trong học toán. Trong tiếng Trung, các con số từ 0 đến 9 và những số lớn hơn đều có cách đọc và viết đặc trưng. Dưới đây là danh sách các con số phổ biến trong tiếng Trung mà bạn cần nắm vững khi học toán.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
零 | líng | Số 0 |
一 | yī | Số 1 |
二 | èr | Số 2 |
三 | sān | Số 3 |
四 | sì | Số 4 |
五 | wǔ | Số 5 |
六 | liù | Số 6 |
七 | qī | Số 7 |
八 | bā | Số 8 |
九 | jiǔ | Số 9 |
十 | shí | Số 10 |
百 | bǎi | Số 100 |
千 | qiān | Số 1000 |
万 | wàn | Số 10000 |
亿 | yì | Số 100 triệu |
十万 | shí wàn | 100.000 |
百万 | bǎi wàn | 1 triệu |
十亿 | shí yì | 1 tỷ |
千万 | qiān wàn | 10 triệu |
Xem thêm : CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG
Trong toán học và các ứng dụng thực tế, việc sử dụng các đơn vị đo lường chính xác là rất quan trọng. Tiếng Trung có các đơn vị đo lường riêng biệt cho chiều dài, khối lượng, thời gian và các khía cạnh khác. Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường phổ biến trong tiếng Trung, rất hữu ích khi bạn học các bài toán hoặc khi giao tiếp về đo lường.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
米 | mǐ | Mét |
厘米 | lí mǐ | Centimet |
毫米 | háo mǐ | Milimet |
千米 | qiān mǐ | Kilomet |
公里 | gōng lǐ | Kilomet |
克 | kè | Gram |
千克 | qiān kè | Kilogram |
吨 | dūn | Tấn |
升 | shēng | Lít |
毫升 | háo shēng | Mililít |
毫克 | háo kè | Milligram |
秒 | miǎo | Giây |
分钟 | fēn zhōng | Phút |
小时 | xiǎo shí | Giờ |
天 | tiān | Ngày |
周 | zhōu | Tuần |
月 | yuè | Tháng |
年 | nián | Năm |
平方米 | píng fāng mǐ | Mét vuông |
立方米 | lì fāng mǐ | Mét khối |
Các kí hiệu toán học trong tiếng Trung
Kí hiệu toán học là những biểu tượng được sử dụng để đại diện cho các phép toán và khái niệm trong toán học. Chúng giữ vai trò rất quan trọng trong việc ghi nhớ và sử dụng các công thức, cũng như trong giao tiếp toán học.Dưới đây là các kí hiệu toán học trong tiếng Trung.
Trong đại số, có rất nhiều kí hiệu đặc biệt được sử dụng để biểu thị các khái niệm phức tạp hơn. Một số kí hiệu cơ bản bao gồm:
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
加 | jiā | Cộng |
减 | jiǎn | Trừ |
乘 | chéng | Nhân |
除 | chú | Chia |
等于 | děng yú | Bằng |
不等于 | bù děng yú | Không bằng |
大于 | dà yú | Lớn hơn |
小于 | xiǎo yú | Nhỏ hơn |
大于等于 | dà yú děng yú | Lớn hơn hoặc bằng |
小于等于 | xiǎo yú děng yú | Nhỏ hơn hoặc bằng |
幂 | mì | Lũy thừa |
开方 | kāi fāng | Khai căn, Lấy căn |
求和 | qiú hé | Tổng |
乘积 | chéng jī | Tích |
商 | shāng | Thương |
余数 | yú shù | Số dư |
变量 | biàn liàng | Biến số |
常数 | cháng shù | Hằng số |
方程 | fāng chéng | Phương trình |
解 | jiě | Giải |
Xem thêm : TÔI HIỂU RỒI TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI TÔI HIỂU RỒI TIẾNG TRUNG
Trong hình học, có nhiều kí hiệu được sử dụng để biểu thị các hình dạng và khái niệm không gian. Một số kí hiệu quan trọng bao gồm:
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
直线 | zhí xiàn | Đường thẳng |
线段 | xiàn duàn | Đoạn thẳng |
角 | jiǎo | Góc |
圆 | yuán | Hình tròn |
半径 | bàn jìng | Bán kính |
直角 | zhí jiǎo | Góc vuông |
锐角 | ruì jiǎo | Góc nhọn |
钝角 | dùn jiǎo | Góc tù |
平行 | píng xíng | Song song |
垂直 | chuí zhí | Vuông góc |
多边形 | duō biān xíng | Đa giác |
三角形 | sān jiǎo xíng | Hình tam giác |
四边形 | sì biān xíng | Hình tứ giác |
长方形 | cháng fāng xíng | Hình chữ nhật |
正方形 | zhèng fāng xíng | Hình vuông |
圆周 | yuán zhōu | Chu vi hình tròn |
面积 | miàn jī | Diện tích |
体积 | tǐ jī | Thể tích |
中点 | zhōng diǎn | Trung điểm |
顶点 | dǐng diǎn | Đỉnh |
Xem thêm : HỌC BÁ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ HỌC BÁ
Giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Khi bạn học các thuật ngữ và khái niệm toán học, việc biết cách sử dụng chúng trong các câu nói thực tế cũng rất cần thiết. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp toán học trong tiếng Trung.
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这是什么数字? | Zhè shì shénme shùzì? | Đây là số mấy? |
这个怎么读? | Zhège zěnme dú? | Cái này đọc như thế nào? |
请写一下这个数字。 | Qǐng xiě yīxià zhège shùzì. | Xin hãy viết số này ra. |
多少加多少等于多少? | Duōshǎo jiā duōshǎo děngyú duōshǎo? | Bao nhiêu cộng bao nhiêu bằng bao nhiêu? |
多少减多少等于多少? | Duōshǎo jiǎn duōshǎo děngyú duōshǎo? | Bao nhiêu trừ bao nhiêu bằng bao nhiêu? |
多少乘以多少等于多少? | Duōshǎo chéngyǐ duōshǎo děngyú duōshǎo? | Bao nhiêu nhân bao nhiêu bằng bao nhiêu? |
多少除以多少等于多少? | Duōshǎo chúyǐ duōshǎo děngyú duōshǎo? | Bao nhiêu chia bao nhiêu bằng bao nhiêu? |
等于多少? | Děngyú duōshǎo? | Bằng bao nhiêu? |
大于/小于/等于。 | Dàyú/xiǎoyú/děngyú. | Lớn hơn/nhỏ hơn/bằng. |
这是加号/减号/乘号/除号。 | Zhè shì jiā hào/jiǎn hào/chéng hào/chú hào. | Đây là dấu cộng/dấu trừ/dấu nhân/dấu chia. |
这个是小数点。 | Zhège shì xiǎoshùdiǎn. | Đây là dấu thập phân. |
百分之多少? | Bǎifēn zhī duōshǎo? | Bao nhiêu phần trăm? |
这个图形是什么? | Zhège túxíng shì shénme? | Hình này là hình gì? |
这条线有多长? | Zhè tiáo xiàn yǒu duō cháng? | Đường thẳng này dài bao nhiêu? |
这个角的度数是多少? | Zhège jiǎo de dùshù shì duōshǎo? | Góc này có số đo bao nhiêu? |
面积是多少? | Miànjī shì duōshǎo? | Diện tích là bao nhiêu? |
体积是多少? | Tǐjī shì duōshǎo? | Thể tích là bao nhiêu? |
答案是… | Dá’àn shì… | Đáp án là… |
Việc học từ vựng về toán học trong tiếng Trung là một hành trình đầy thú vị và bổ ích. Từ những kiến thức cơ bản đến các khái niệm phức tạp, tất cả đều góp phần vào việc củng cố nền tảng toán học của bạn cũng như mở rộng khả năng ngôn ngữ. Bằng cách nắm vững từ vựng, các kí hiệu và mẫu câu giao tiếp, bạn sẽ không chỉ trở thành một người học giỏi mà còn có thể áp dụng những kiến thức này vào thực tế.
Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT