Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung là một lĩnh vực thú vị và cần thiết cho những ai đang học ngôn ngữ này, đặc biệt là những ai có hứng thú với các môn khoa học tự nhiên. Việc nắm vững từ vựng toán học không chỉ giúp bạn hiểu được các khái niệm toán học cơ bản mà còn mở ra cánh cửa để khám phá sâu hơn về tri thức khoa học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từ vựng, ký hiệu và mẫu câu giao tiếp liên quan đến môn toán học trong tiếng Trung.

Từ vựng toán học cơ bản trong tiếng Trung

Khi bắt đầu học toán bằng tiếng Trung, việc nắm rõ các từ vựng cơ bản là rất quan trọng. Phần này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan về các phép tính, con số và đơn vị đo lường trong toán học.

Từ vựng toán học cơ bản trong tiếng Trung
Từ vựng toán học cơ bản trong tiếng Trung

Các phép tính cơ bản

Toán học là một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Việc nắm vững các phép tính cơ bản giúp bạn giải quyết những bài toán đơn giản đến phức tạp. Dưới đây là các từ vựng về phép toán cơ bản trong tiếng Trung, giúp bạn học hỏi và áp dụng một cách dễ dàng.

Từ vựng  Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
加法 jiā fǎ Phép cộng
减法 jiǎn fǎ Phép trừ
乘法 chéng fǎ Phép nhân
除法 chú fǎ Phép chia
等于 děng yú Bằng
不等于 bù děng yú Không bằng
求和 qiú hé Tính tổng
结果 jié guǒ Kết quả
数字 shù zì Số
计算 jì suàn Tính toán
分数 fēn shù Phân số
小数 xiǎo shù Số thập phân
分母 fēn mǔ Mẫu số
分子 fēn zǐ Tử số
乘积 chéng jī Tích
商 shāng Thương
加法表 jiā fǎ biǎo Bảng cộng
计算器 jì suàn qì Máy tính
提升 tí shēng Tăng lên
除以 chú yǐ Chia cho

Các con số

Việc hiểu rõ các con số là nền tảng quan trọng trong học toán. Trong tiếng Trung, các con số từ 0 đến 9 và những số lớn hơn đều có cách đọc và viết đặc trưng. Dưới đây là danh sách các con số phổ biến trong tiếng Trung mà bạn cần nắm vững khi học toán.

Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
零 líng Số 0
一 yī Số 1
二 èr Số 2
三 sān Số 3
四 sì Số 4
五 wǔ Số 5
六 liù Số 6
七 qī Số 7
八 bā Số 8
九 jiǔ Số 9
十 shí Số 10
百 bǎi Số 100
千 qiān Số 1000
万 wàn Số 10000
亿 yì Số 100 triệu
十万 shí wàn 100.000
百万 bǎi wàn 1 triệu
十亿 shí yì 1 tỷ
千万 qiān wàn 10 triệu

Xem thêm : CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG

Các đơn vị đo lường

Trong toán học và các ứng dụng thực tế, việc sử dụng các đơn vị đo lường chính xác là rất quan trọng. Tiếng Trung có các đơn vị đo lường riêng biệt cho chiều dài, khối lượng, thời gian và các khía cạnh khác. Dưới đây là danh sách các đơn vị đo lường phổ biến trong tiếng Trung, rất hữu ích khi bạn học các bài toán hoặc khi giao tiếp về đo lường.

Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
米 mǐ Mét
厘米 lí mǐ Centimet
毫米 háo mǐ Milimet
千米 qiān mǐ Kilomet
公里 gōng lǐ Kilomet
克 kè Gram
千克 qiān kè Kilogram
吨 dūn Tấn
升 shēng Lít
毫升 háo shēng Mililít
毫克 háo kè Milligram
秒 miǎo Giây
分钟 fēn zhōng Phút
小时 xiǎo shí Giờ
天 tiān Ngày
周 zhōu Tuần
月 yuè Tháng
年 nián Năm
平方米 píng fāng mǐ Mét vuông
立方米 lì fāng mǐ Mét khối

Các kí hiệu toán học trong tiếng Trung

Kí hiệu toán học là những biểu tượng được sử dụng để đại diện cho các phép toán và khái niệm trong toán học. Chúng giữ vai trò rất quan trọng trong việc ghi nhớ và sử dụng các công thức, cũng như trong giao tiếp toán học.Dưới đây là các kí hiệu toán học trong tiếng Trung.

Các kí hiệu toán học trong tiếng Trung
Các kí hiệu toán học trong tiếng Trung

Kí hiệu đại số

Trong đại số, có rất nhiều kí hiệu đặc biệt được sử dụng để biểu thị các khái niệm phức tạp hơn. Một số kí hiệu cơ bản bao gồm:

Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
加 jiā Cộng
减 jiǎn Trừ
乘 chéng Nhân
除 chú Chia
等于 děng yú Bằng
不等于 bù děng yú Không bằng
大于 dà yú Lớn hơn
小于 xiǎo yú Nhỏ hơn
大于等于 dà yú děng yú Lớn hơn hoặc bằng
小于等于 xiǎo yú děng yú Nhỏ hơn hoặc bằng
幂 mì Lũy thừa
开方 kāi fāng Khai căn, Lấy căn
求和 qiú hé Tổng
乘积 chéng jī Tích
商 shāng Thương
余数 yú shù Số dư
变量 biàn liàng Biến số
常数 cháng shù Hằng số
方程 fāng chéng Phương trình
解 jiě Giải

Xem thêm : TÔI HIỂU RỒI TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI TÔI HIỂU RỒI TIẾNG TRUNG

Kí hiệu hình học

Trong hình học, có nhiều kí hiệu được sử dụng để biểu thị các hình dạng và khái niệm không gian. Một số kí hiệu quan trọng bao gồm:

Từ vựng Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa
直线 zhí xiàn Đường thẳng
线段 xiàn duàn Đoạn thẳng
角 jiǎo Góc
圆 yuán Hình tròn
半径 bàn jìng Bán kính
直角 zhí jiǎo Góc vuông
锐角 ruì jiǎo Góc nhọn
钝角 dùn jiǎo Góc tù
平行 píng xíng Song song
垂直 chuí zhí Vuông góc
多边形 duō biān xíng Đa giác
三角形 sān jiǎo xíng Hình tam giác
四边形 sì biān xíng Hình tứ giác
长方形 cháng fāng xíng Hình chữ nhật
正方形 zhèng fāng xíng Hình vuông
圆周 yuán zhōu Chu vi hình tròn
面积 miàn jī Diện tích
体积 tǐ jī Thể tích
中点 zhōng diǎn Trung điểm
顶点 dǐng diǎn Đỉnh

Xem thêm : HỌC BÁ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ HỌC BÁ

Mẫu câu giao tiếp toán học trong tiếng Trung

Giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Khi bạn học các thuật ngữ và khái niệm toán học, việc biết cách sử dụng chúng trong các câu nói thực tế cũng rất cần thiết. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp toán học trong tiếng Trung.

Mẫu câu  Phiên âm (Pinyin) Dịch nghĩa 
这是什么数字? Zhè shì shénme shùzì? Đây là số mấy?
这个怎么读? Zhège zěnme dú? Cái này đọc như thế nào?
请写一下这个数字。 Qǐng xiě yīxià zhège shùzì. Xin hãy viết số này ra.
多少加多少等于多少? Duōshǎo jiā duōshǎo děngyú duōshǎo? Bao nhiêu cộng bao nhiêu bằng bao nhiêu?
多少减多少等于多少? Duōshǎo jiǎn duōshǎo děngyú duōshǎo? Bao nhiêu trừ bao nhiêu bằng bao nhiêu?
多少乘以多少等于多少? Duōshǎo chéngyǐ duōshǎo děngyú duōshǎo? Bao nhiêu nhân bao nhiêu bằng bao nhiêu?
多少除以多少等于多少? Duōshǎo chúyǐ duōshǎo děngyú duōshǎo? Bao nhiêu chia bao nhiêu bằng bao nhiêu?
等于多少? Děngyú duōshǎo? Bằng bao nhiêu?
大于/小于/等于。 Dàyú/xiǎoyú/děngyú. Lớn hơn/nhỏ hơn/bằng.
这是加号/减号/乘号/除号。 Zhè shì jiā hào/jiǎn hào/chéng hào/chú hào. Đây là dấu cộng/dấu trừ/dấu nhân/dấu chia.
这个是小数点。 Zhège shì xiǎoshùdiǎn. Đây là dấu thập phân.
百分之多少? Bǎifēn zhī duōshǎo? Bao nhiêu phần trăm?
这个图形是什么? Zhège túxíng shì shénme? Hình này là hình gì?
这条线有多长? Zhè tiáo xiàn yǒu duō cháng? Đường thẳng này dài bao nhiêu?
这个角的度数是多少? Zhège jiǎo de dùshù shì duōshǎo? Góc này có số đo bao nhiêu?
面积是多少? Miànjī shì duōshǎo? Diện tích là bao nhiêu?
体积是多少? Tǐjī shì duōshǎo? Thể tích là bao nhiêu?
答案是… Dá’àn shì… Đáp án là…

Lời kết

Việc học từ vựng về toán học trong tiếng Trung là một hành trình đầy thú vị và bổ ích. Từ những kiến thức cơ bản đến các khái niệm phức tạp, tất cả đều góp phần vào việc củng cố nền tảng toán học của bạn cũng như mở rộng khả năng ngôn ngữ. Bằng cách nắm vững từ vựng, các kí hiệu và mẫu câu giao tiếp, bạn sẽ không chỉ trở thành một người học giỏi mà còn có thể áp dụng những kiến thức này vào thực tế.

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

Đánh giá bài viết
Tháng Năm 16, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa
Kiến Thức Giáo Dục

100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.