Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn có dịp thưởng thức những món ăn ngon miệng này. Lẩu không chỉ là một món ăn mà còn là một trải nghiệm văn hóa thú vị, nơi mọi người có thể quây quần bên nhau, chia sẻ những câu chuyện và tận hưởng hương vị đa dạng từ các loại nguyên liệu khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lẩu cũng như những mẫu câu giao tiếp cần thiết khi bạn đi ăn lẩu.
Lẩu là một món ăn phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn ở nhiều quốc gia khác trên thế giới.Dưới đây là các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc .
Tên món lẩu | Phiên âm (Pīnyīn) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
湖南火锅 | Húnán huǒguō | Lẩu Hồ Nam |
广东海鲜火锅 | Guǎngdōng hǎixiān huǒguō | Lẩu hải sản Quảng Đông |
药膳火锅 | Yàoshàn huǒguō | Lẩu thuốc bắc |
贵州酸汤鱼火锅 | Guìzhōu suāntāngyú huǒguō | Lẩu cá chua Quý Châu |
啤酒鸭火锅 | Píjiǔ yā huǒguō | Lẩu vịt nấu bia |
菊花火锅 | Júhuā huǒguō | Lẩu hoa cúc |
四川麻辣火锅 | Sìchuān málà huǒguō | Lẩu cay tê Tứ Xuyên |
成都火锅 | Chéngdū huǒguō | Lẩu Thành Đô |
北京涮羊肉 | Běijīng shuànyángròu | Lẩu cừu Bắc Kinh |
粥底火锅 | Zhōudǐ huǒguō | Lẩu cháo |
重庆火锅 | Chóngqìng huǒguō | Lẩu Trùng Khánh |
云南菌菇火锅 | Yúnnán jùngū huǒguō | Lẩu nấm Vân Nam |
鸳鸯火锅 | Yuānyāng huǒguō | Lẩu uyên ương |
干锅 | Gānguō | Lẩu khô |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ THỦY HẢI SẢN TRONG TIẾNG TRUNG
Khi thưởng thức lẩu, nguyên liệu chính là yếu tố quyết định đến hương vị của món ăn. Ngoài những từ vựng về món lẩu, bạn cũng cần nắm rõ các từ vựng liên quan đến nguyên liệu và các món nhúng.
Từ vựng | Phiên âm (Pīnyīn) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
清汤 | qīngtāng | Nước dùng trong |
麻辣汤 | málàtāng | Nước dùng cay tê |
番茄汤 | fānqiétāng | Nước dùng cà chua |
菌菇汤 | jūngūtāng | Nước dùng nấm |
骨汤 | gǔtāng | Nước dùng xương |
药膳汤 | yàoshàntāng | Nước dùng thuốc bắc |
酸菜汤 | suāncàitāng | Nước dùng dưa chua |
牛肉 | niúròu | Thịt bò |
羊肉 | yángròu | Thịt cừu |
猪肉 | zhūròu | Thịt heo |
鸡肉 | jīròu | Thịt gà |
鱼片 | yúpiàn | Phi lê cá |
虾 | xiā | Tôm |
蟹棒 | xièbàng | Thanh cua |
墨鱼丸 | mòyúwán | Chả mực |
鱼丸 | yúwán | Chả cá |
豆腐 | dòufu | Đậu phụ |
金针菇 | jīnzēngū | Nấm kim châm |
香菇 | xiānggū | Nấm hương |
平菇 | pínggū | Nấm sò |
生菜 | shēngcài | Xà lách |
菠菜 | bōcài | Rau chân vịt |
白菜 | báicài | Cải thảo |
粉丝 | fěnsī | Bún tàu |
土豆片 | tǔdòupiàn | Khoai tây lát |
藕片 | ǒupiàn | Ngó sen lát |
玉米 | yùmǐ | Ngô |
鹌鹑蛋 | ānchúndàn | Trứng cút |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỰ TIỆC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Để có một bữa ăn lẩu hoàn chỉnh, không thể thiếu được các dụng cụ và gia vị kèm theo. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến dụng cụ và gia vị khi ăn lẩu.
Từ vựng | Phiên âm (Pīnyīn) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
火锅 | huǒguō | Nồi lẩu |
电磁炉 | diàncílú | Bếp từ |
煤气炉 | méiqìlú | Bếp ga |
汤勺 | tāngsháo | Muỗng canh |
漏勺 | lòusháo | Muỗng vớt (vá) |
筷子 | kuàizi | Đũa |
碗 | wǎn | Bát |
盘子 | pánzi | Đĩa |
夹子 | jiāzi | Kẹp gắp thức ăn |
小碗 | xiǎowǎn | Bát nhỏ (đựng nước chấm) |
勺子 | sháozi | Thìa |
餐巾纸 | cānjīnzhǐ | Khăn giấy ăn |
围裙 | wéiqún | Tạp dề |
手套 | shǒutào | Găng tay |
酱油 | jiàngyóu | Nước tương (xì dầu) |
醋 | cù | Giấm |
辣椒油 | làjiāoyóu | Dầu ớt |
香油 | xiāngyóu | Dầu mè |
沙茶酱 | shāchájiàng | Tương sa tế |
花生酱 | huāshēngjiàng | Tương đậu phộng |
蒜蓉 | suànróng | Tỏi băm |
葱花 | cōnghuā | Hành lá thái nhỏ |
香菜 | xiāngcài | Rau mùi |
芝麻酱 | zhīmajàng | Tương mè |
蚝油 | háoyóu | Dầu hào |
辣椒粉 | làjiāofěn | Bột ớt |
胡椒粉 | hújiāofěn | Bột tiêu |
麻油 | máyóu | Dầu mè |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI
Để trải nghiệm ăn lẩu trở nên thú vị hơn, việc biết một số mẫu câu giao tiếp cơ bản là rất quan trọng. Phần này sẽ cung cấp cho bạn những câu giao tiếp hữu ích khi đi ăn lẩu.
Mẫu câu | Phiên âm (Pīnyīn) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
我们去吃火锅吧。 | Wǒmen qù chī huǒguō ba. | Chúng ta đi ăn lẩu nhé. |
你想吃什么口味的锅底? | Nǐ xiǎng chī shénme kǒuwèi de guōdǐ? | Bạn muốn ăn loại nước lẩu nào? |
我要麻辣锅底。 | Wǒ yào málà guōdǐ. | Tôi muốn nước lẩu cay tê. |
我们点鸳鸯锅吧。 | Wǒmen diǎn yuānyāng guō ba. | Chúng ta gọi lẩu uyên ương đi. |
你喜欢吃什么涮菜? | Nǐ xǐhuan chī shénme shuàncài? | Bạn thích ăn món nhúng nào? |
我要一份牛肉。 | Wǒ yào yī fèn niúròu. | Tôi muốn một phần thịt bò. |
再来一份虾。 | Zài lái yī fèn xiā. | Cho thêm một phần tôm nữa. |
这个菜好了吗? | Zhège cài hǎo le ma? | Món này chín chưa? |
可以吃了。 | Kěyǐ chī le. | Có thể ăn rồi. |
小心烫。 | Xiǎoxīn tàng. | Cẩn thận nóng. |
这个蘸料很好吃。 | Zhège zhànliào hěn hǎochī. | Nước chấm này rất ngon. |
你想要什么蘸料? | Nǐ xiǎng yào shénme zhànliào? | Bạn muốn loại nước chấm nào? |
请给我一些蒜蓉和香菜。 | Qǐng gěi wǒ yīxiē suànróng hé xiāngcài. | Xin cho tôi một ít tỏi băm và rau mùi. |
汤不够了,可以加汤吗? | Tāng bù gòu le, kěyǐ jiā tāng ma? | Hết nước lẩu rồi, có thể thêm nước không? |
服务员,买单。 | Fúwùyuán, mǎidān. | Phục vụ, tính tiền. |
一共多少钱? | Yīgòng duōshǎo qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
我来付吧。 | Wǒ lái fù ba. | Để tôi trả. |
今天吃得很开心。 | Jīntiān chī de hěn kāixīn. | Hôm nay ăn rất vui. |
下次再一起吃火锅吧。 | Xià cì zài yīqǐ chī huǒguō ba. | Lần sau lại cùng nhau đi ăn lẩu nhé. |
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu sâu về từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp cần thiết khi bạn đi ăn lẩu. Từ những thuật ngữ căn bản đến các loại lẩu phổ biến, cũng như cách giao tiếp khi thưởng thức món ăn, tất cả đều góp phần tạo nên một trải nghiệm ẩm thực phong phú và đầy thú vị
Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH