Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn có dịp thưởng thức những món ăn ngon miệng này. Lẩu không chỉ là một món ăn mà còn là một trải nghiệm văn hóa thú vị, nơi mọi người có thể quây quần bên nhau, chia sẻ những câu chuyện và tận hưởng hương vị đa dạng từ các loại nguyên liệu khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến lẩu cũng như những mẫu câu giao tiếp cần thiết khi bạn đi ăn lẩu.

Các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc

Lẩu là một món ăn phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn ở nhiều quốc gia khác trên thế giới.Dưới đây là các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc .

Các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc
Các món lẩu nổi tiếng ở Trung Quốc
Tên món lẩu Phiên âm (Pīnyīn) Dịch nghĩa 
湖南火锅 Húnán huǒguō Lẩu Hồ Nam
广东海鲜火锅 Guǎngdōng hǎixiān huǒguō Lẩu hải sản Quảng Đông
药膳火锅 Yàoshàn huǒguō Lẩu thuốc bắc
贵州酸汤鱼火锅 Guìzhōu suāntāngyú huǒguō Lẩu cá chua Quý Châu
啤酒鸭火锅 Píjiǔ yā huǒguō Lẩu vịt nấu bia
菊花火锅 Júhuā huǒguō Lẩu hoa cúc
四川麻辣火锅 Sìchuān málà huǒguō Lẩu cay tê Tứ Xuyên
成都火锅 Chéngdū huǒguō Lẩu Thành Đô
北京涮羊肉 Běijīng shuànyángròu Lẩu cừu Bắc Kinh
粥底火锅 Zhōudǐ huǒguō Lẩu cháo
重庆火锅 Chóngqìng huǒguō Lẩu Trùng Khánh
云南菌菇火锅 Yúnnán jùngū huǒguō Lẩu nấm Vân Nam
鸳鸯火锅 Yuānyāng huǒguō Lẩu uyên ương
干锅 Gānguō Lẩu khô

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ THỦY HẢI SẢN TRONG TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về nguyên liệu và món nhúng lẩu

Khi thưởng thức lẩu, nguyên liệu chính là yếu tố quyết định đến hương vị của món ăn. Ngoài những từ vựng về món lẩu, bạn cũng cần nắm rõ các từ vựng liên quan đến nguyên liệu và các món nhúng.

Từ vựng  Phiên âm (Pīnyīn) Dịch nghĩa
清汤 qīngtāng Nước dùng trong
麻辣汤 málàtāng Nước dùng cay tê
番茄汤 fānqiétāng Nước dùng cà chua
菌菇汤 jūngūtāng Nước dùng nấm
骨汤 gǔtāng Nước dùng xương
药膳汤 yàoshàntāng Nước dùng thuốc bắc
酸菜汤 suāncàitāng Nước dùng dưa chua
牛肉 niúròu Thịt bò
羊肉 yángròu Thịt cừu
猪肉 zhūròu Thịt heo
鸡肉 jīròu Thịt gà
鱼片 yúpiàn Phi lê cá
虾 xiā Tôm
蟹棒 xièbàng Thanh cua
墨鱼丸 mòyúwán Chả mực
鱼丸 yúwán Chả cá
豆腐 dòufu Đậu phụ
金针菇 jīnzēngū Nấm kim châm
香菇 xiānggū Nấm hương
平菇 pínggū Nấm sò
生菜 shēngcài Xà lách
菠菜 bōcài Rau chân vịt
白菜 báicài Cải thảo
粉丝 fěnsī Bún tàu
土豆片 tǔdòupiàn Khoai tây lát
藕片 ǒupiàn Ngó sen lát
玉米 yùmǐ Ngô
鹌鹑蛋 ānchúndàn Trứng cút

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỰ TIỆC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng về dụng cụ và gia vị khi ăn lẩu

Để có một bữa ăn lẩu hoàn chỉnh, không thể thiếu được các dụng cụ và gia vị kèm theo. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến dụng cụ và gia vị khi ăn lẩu.

Từ vựng về dụng cụ và gia vị khi ăn lẩu
Từ vựng về dụng cụ và gia vị khi ăn lẩu
Từ vựng Phiên âm (Pīnyīn) Dịch nghĩa 
火锅 huǒguō Nồi lẩu
电磁炉 diàncílú Bếp từ
煤气炉 méiqìlú Bếp ga
汤勺 tāngsháo Muỗng canh
漏勺 lòusháo Muỗng vớt (vá)
筷子 kuàizi Đũa
碗 wǎn Bát
盘子 pánzi Đĩa
夹子 jiāzi Kẹp gắp thức ăn
小碗 xiǎowǎn Bát nhỏ (đựng nước chấm)
勺子 sháozi Thìa
餐巾纸 cānjīnzhǐ Khăn giấy ăn
围裙 wéiqún Tạp dề
手套 shǒutào Găng tay
酱油 jiàngyóu Nước tương (xì dầu)
醋 cù Giấm
辣椒油 làjiāoyóu Dầu ớt
香油 xiāngyóu Dầu mè
沙茶酱 shāchájiàng Tương sa tế
花生酱 huāshēngjiàng Tương đậu phộng
蒜蓉 suànróng Tỏi băm
葱花 cōnghuā Hành lá thái nhỏ
香菜 xiāngcài Rau mùi
芝麻酱 zhīmajàng Tương mè
蚝油 háoyóu Dầu hào
辣椒粉 làjiāofěn Bột ớt
胡椒粉 hújiāofěn Bột tiêu
麻油 máyóu Dầu mè

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi ăn lẩu

Để trải nghiệm ăn lẩu trở nên thú vị hơn, việc biết một số mẫu câu giao tiếp cơ bản là rất quan trọng. Phần này sẽ cung cấp cho bạn những câu giao tiếp hữu ích khi đi ăn lẩu.

Mẫu câu  Phiên âm (Pīnyīn) Dịch nghĩa 
我们去吃火锅吧。 Wǒmen qù chī huǒguō ba. Chúng ta đi ăn lẩu nhé.
你想吃什么口味的锅底? Nǐ xiǎng chī shénme kǒuwèi de guōdǐ? Bạn muốn ăn loại nước lẩu nào?
我要麻辣锅底。 Wǒ yào málà guōdǐ. Tôi muốn nước lẩu cay tê.
我们点鸳鸯锅吧。 Wǒmen diǎn yuānyāng guō ba. Chúng ta gọi lẩu uyên ương đi.
你喜欢吃什么涮菜? Nǐ xǐhuan chī shénme shuàncài? Bạn thích ăn món nhúng nào?
我要一份牛肉。 Wǒ yào yī fèn niúròu. Tôi muốn một phần thịt bò.
再来一份虾。 Zài lái yī fèn xiā. Cho thêm một phần tôm nữa.
这个菜好了吗? Zhège cài hǎo le ma? Món này chín chưa?
可以吃了。 Kěyǐ chī le. Có thể ăn rồi.
小心烫。 Xiǎoxīn tàng. Cẩn thận nóng.
这个蘸料很好吃。 Zhège zhànliào hěn hǎochī. Nước chấm này rất ngon.
你想要什么蘸料? Nǐ xiǎng yào shénme zhànliào? Bạn muốn loại nước chấm nào?
请给我一些蒜蓉和香菜。 Qǐng gěi wǒ yīxiē suànróng hé xiāngcài. Xin cho tôi một ít tỏi băm và rau mùi.
汤不够了,可以加汤吗? Tāng bù gòu le, kěyǐ jiā tāng ma? Hết nước lẩu rồi, có thể thêm nước không?
服务员,买单。 Fúwùyuán, mǎidān. Phục vụ, tính tiền.
一共多少钱? Yīgòng duōshǎo qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
我来付吧。 Wǒ lái fù ba. Để tôi trả.
今天吃得很开心。 Jīntiān chī de hěn kāixīn. Hôm nay ăn rất vui.
下次再一起吃火锅吧。 Xià cì zài yīqǐ chī huǒguō ba. Lần sau lại cùng nhau đi ăn lẩu nhé.

Lời kết

Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu sâu về từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp cần thiết khi bạn đi ăn lẩu. Từ những thuật ngữ căn bản đến các loại lẩu phổ biến, cũng như cách giao tiếp khi thưởng thức món ăn, tất cả đều góp phần tạo nên một trải nghiệm ẩm thực phong phú và đầy thú vị

Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH

Đánh giá bài viết
Tháng Năm 16, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa
Kiến Thức Giáo Dục

100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.