Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì ? Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung

Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì ? Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung. Trong giao tiếp hàng ngày, có rất nhiều cụm từ và cách diễn đạt mà chúng ta sử dụng để thể hiện sự nhớ nhung hay cảm xúc khi gặp lại ai đó sau một thời gian dài. Một trong số đó chính là cụm từ “lâu rồi không gặp”. Hãy cùng tìm hiểu sâu hơn về cụm từ này trong tiếng Trung và những cách diễn đạt tương tự.

Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì?

Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì?
Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì?

Lâu rồi không gặp tiếng Trung là “好久不见” (hǎo jiǔ bù jiàn) . Từ này mang nghĩa đen là “rất lâu rồi không gặp”, thể hiện rõ ràng cảm xúc của người nói. Cụm từ này thường được sử dụng trong các tình huống thân mật, khi bạn gặp lại người bạn cũ hoặc người quen sau một thời gian dài không liên lạc.

Việc sử dụng cụm từ này không chỉ đơn thuần là một câu chào hỏi mà còn là một cách thể hiện sự quan tâm, mong mỏi được nối lại mối quan hệ. Trong văn hóa giao tiếp của người Trung Quốc, việc thể hiện cảm xúc và sự chân thành là rất quan trọng. Do đó, việc sử dụng “好久不见” khi gặp lại ai đó sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên ấm áp và gần gũi hơn.

Ngoài ra, trong tiếng Trung còn có nhiều cách diễn đạt khác nhau để thể hiện ý nghĩa này, tùy thuộc vào ngữ cảnh và mức độ thân thiết giữa người nói và người nghe. Việc nắm vững những cách diễn đạt này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và tạo ấn tượng tốt với người đối diện.

  • 好久 (hǎo jiǔ): Rất lâu
  • 不 (bù): Không
  • 见 (jiàn): Gặp mặt

Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung

Khi nắm vững cụm từ “好久不见”, bạn cũng nên biết rằng có nhiều cách khác nhau để diễn đạt ý tưởng tương tự trong tiếng Trung. Những biến thể này không chỉ phong phú mà còn giúp bạn linh hoạt hơn trong giao tiếp.Dưới đây là một số cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung.

Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung
Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung
 Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 
好久不见! hǎo jiǔ bú jiàn! Lâu rồi không gặp!
好久不见,老朋友! hǎo jiǔ bú jiàn, lǎo péng yǒu! Lâu rồi không gặp, bạn già!
好久不见了,最近怎么样? hǎo jiǔ bú jiàn le, zuì jìn zěn me yàng? Lâu rồi không gặp, dạo này thế nào?
好久不见,你还是老样子! hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ hái shì lǎo yàng zi! Lâu rồi không gặp, cậu vẫn như xưa!
好久不见,我们找个地方聊聊吧! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ men zhǎo gè dì fang liáo liáo ba! Lâu rồi không gặp, chúng ta tìm chỗ nào đó nói chuyện đi!
好久不见,你的孩子都这么大了! hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ de hái zi dōu zhè me dà le! Lâu rồi không gặp, con của cậu lớn thế này rồi!
好久不见,你工作还顺利吗? hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ gōng zuò hái shùn lì ma? Lâu rồi không gặp, công việc của cậu vẫn thuận lợi chứ?
好久不见,没想到在这里遇到你! hǎo jiǔ bú jiàn, méi xiǎng dào zài zhè lǐ yù dào nǐ! Lâu rồi không gặp, không ngờ lại gặp cậu ở đây!
好久不见,我们都变了好多! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ men dōu biàn le hǎo duō! Lâu rồi không gặp, chúng ta đều thay đổi nhiều quá!
好久不见,你还是那么漂亮! hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ hái shì nà me piào liàng! Lâu rồi không gặp, cậu vẫn xinh đẹp như vậy!
好久不见,最近忙什么呢? hǎo jiǔ bú jiàn, zuì jìn máng shén me ne? Lâu rồi không gặp, dạo này bận gì thế?
好久不见,你有没有想我? hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ yǒu méi yǒu xiǎng wǒ? Lâu rồi không gặp, cậu có nhớ tớ không?
好久不见,能再见到你真是太好了! hǎo jiǔ bú jiàn, néng zài jiàn dào nǐ zhēn shì tài hǎo le! Lâu rồi không gặp, có thể gặp lại cậu thật là tốt quá!
好久不见,我们找个时间聚聚吧! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ men zhǎo gè shí jiān jù jù ba! Lâu rồi không gặp, chúng ta tìm thời gian tụ tập nhé!
好久不见,你最近过得怎么样? hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ zuì jìn guò de zěn me yàng? Lâu rồi không gặp, dạo này cậu sống thế nào?
好久不见,我还以为你把我忘了呢! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ hái yǐ wéi nǐ bǎ wǒ wàng le ne! Lâu rồi không gặp, tớ còn tưởng cậu quên tớ rồi chứ!
好久不见,我们都老了! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ men dōu lǎo le! Lâu rồi không gặp, chúng ta đều già rồi!
好久不见,你还是那么幽默! hǎo jiǔ bú jiàn, nǐ hái shì nà me yōu mò! Lâu rồi không gặp, cậu vẫn hài hước như vậy!
好久不见,我们都长大了! hǎo jiǔ bú jiàn, wǒ men dōu zhǎng dà le! Lâu rồi không gặp, chúng ta đều trưởng thành rồi!
好久不见,下次再见不知道是什么时候了! hǎo jiǔ bú jiàn, xià cì zài jiàn bù zhī dào shì shén me shí hòu le! Lâu rồi không gặp, lần sau gặp lại không biết là khi nào nữa!

Xem thêm : CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI “BẠN TÊN GÌ” TRONG TIẾNG TRUNG

Một số mẫu câu tương tự “Lâu rồi không gặp” trong tiếng Trung

Khi bạn đã quen thuộc với cụm từ “好久不见”, bạn có thể khám phá thêm một số mẫu câu tương tự để làm phong phú thêm vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp của mình. Dưới đây là một số câu mẫu mà bạn có thể tham khảo.

Một số mẫu câu tương tự “Lâu rồi không gặp” trong tiếng Trung
Một số mẫu câu tương tự “Lâu rồi không gặp” trong tiếng Trung
Mẫu câu tiếng Trung Phiên âm  Dịch nghĩa
好长时间没见了。 hǎo cháng shí jiān méi jiàn le. Đã lâu rồi không gặp.
很久没有见面了。 hěn jiǔ méi yǒu jiàn miàn le. Lâu lắm rồi không gặp mặt.
我们有多久没见了? wǒ men yǒu duō jiǔ méi jiàn le? Chúng ta đã bao lâu rồi không gặp nhau?
真是好久不见了。 zhēn shì hǎo jiǔ bú jiàn le. Thật sự là lâu rồi không gặp.
自从上次一别,已经很久了。 zì cóng shàng cì yī bié, yǐ jīng hěn jiǔ le. Từ lần chia tay trước, đã lâu lắm rồi.
最近一直没机会见面。 zuì jìn yì zhí méi jī huì jiàn miàn. Dạo này không có cơ hội gặp mặt.
我还以为你把我忘了呢。 wǒ hái yǐ wéi nǐ bǎ wǒ wàng le ne. Tớ còn tưởng cậu quên tớ rồi chứ.
你最近都跑到哪儿去了? nǐ zuì jìn dōu pǎo dào nǎ ér qù le? Dạo này cậu chạy đi đâu mất rồi?
我都快认不出你了。 wǒ dōu kuài rèn bú chū nǐ le. Tớ suýt không nhận ra cậu rồi.
你最近在忙些什么? nǐ zuì jìn zài máng xiē shén me? Dạo này cậu đang bận những gì?
我们有多长时间没联系了? wǒ men yǒu duō cháng shí jiān méi lián xì le? Chúng ta đã bao lâu rồi không liên lạc?
你最近过得怎么样? nǐ zuì jìn guò de zěn me yàng? Dạo này cậu sống thế nào?
见到你真不容易啊! jiàn dào nǐ zhēn bù róng yì a! Gặp được cậu thật không dễ dàng gì!
我们终于见面了! wǒ men zhōng yú jiàn miàn le! Cuối cùng chúng ta cũng gặp nhau rồi!
真是太久没见了! zhēn shì tài jiǔ méi jiàn le! Thật sự là quá lâu rồi không gặp!
你最近都去哪儿了? nǐ zuì jìn dōu qù nǎ ér le? Dạo này cậu đi đâu hết rồi?
我们都好久没见了。 wǒ men dōu hǎo jiǔ méi jiàn le. Chúng ta đều lâu rồi không gặp nhau.
我都想死你了。 wǒ dōu xiǎng sǐ nǐ le. Tớ nhớ cậu chết mất.
你最近都忙些什么? nǐ zuì jìn dōu máng xiē shén me? Dạo này cậu bận những gì?
我们什么时候再见面? wǒ men shén me shí hòu zài jiàn miàn? Khi nào chúng ta gặp lại nhau?

Lời kết

Tóm lại, “Lâu rồi không gặp tiếng Trung là gì ? Cách nói lâu rồi không gặp tiếng Trung” không chỉ đơn thuần là việc hiểu nghĩa của cụm từ mà còn là cách bạn sử dụng nó trong giao tiếp hàng ngày. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quát và chi tiết về cách diễn đạt này cũng như những cách khác nhau để thể hiện sự nhớ nhung khi gặp lại bạn bè, người quen

Xem thêm : ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH NÓI ANH NHỚ EM TRONG TIẾNG TRUNG

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 8, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Chúc may mắn tiếng Trung là gì ? Mẫu câu chúc may mắn tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Đi thôi tiếng trung là gì ? Cách nói đi thôi trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Đi thôi tiếng trung là gì ? Cách nói đi thôi trong tiếng Trung

Đi thôi tiếng trung là gì ? Cách nói đi thôi trong tiếng Trung

Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.