Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung thường dùng trong nhà hàng

Ăn uống là một nhu cầu thiết yếu của con người, và nhà hàng là nơi lý tưởng để đáp ứng nhu cầu đó. Khi bạn du lịch đến Trung Quốc hoặc có cơ hội đến các nhà hàng Trung Quốc, việc giao tiếp hiệu quả là điều cần thiết để bạn có một trải nghiệm ăn uống trọn vẹn. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong các nhà hàng, giúp bạn tự tin đặt bàn, gọi món, thanh toán và giao tiếp với nhân viên phục vụ một cách dễ dàng.

Đặt bàn

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi đặt bàn
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi đặt bàn

Đặt bàn là bước đầu tiên quan trọng để có một bữa ăn thú vị tại nhà hàng. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích để bạn đặt bàn một cách lịch sự và hiệu quả.

Số lượng người

Khi đến nhà hàng, điều đầu tiên bạn cần làm là cho nhân viên lễ tân biết số lượng người trong nhóm của bạn. Bạn có thể sử dụng các câu sau:

  • 您想订多少人的桌子? (Nín xiǎng dìng duōshǎo rén de zhuōzi?) – Bạn muốn đặt bàn cho bao nhiêu người?
  • 我们想订两个人桌子。(Wǒmen xiǎng dìng liǎng gè rén zhuōzi.) – Chúng tôi muốn đặt bàn cho 2 người.
  • 我们想订四个人桌子。(Wǒmen xiǎng dìng sì gè rén zhuōzi.) – Chúng tôi muốn đặt bàn cho 4 người.

Thời gian đặt bàn

Sau khi cho biết số lượng người, bạn cần xác nhận thời gian đặt bàn Điều này giúp nhà hàng sắp xếp bàn phù hợp và đảm bảo bạn có bàn đúng giờ.

  • 我们想订晚上七点的桌子。(Wǒmen xiǎng dìng wǎnshang qī diǎn de zhuōzi.) – Chúng tôi muốn đặt bàn vào lúc 7 giờ tối.

Kiểm tra tình trạng bàn

Nếu bạn không đặt bàn trước, bạn có thể hỏi về tình trạng bàn trống tại quầy lễ tân.

  • 有空桌吗?(Yǒu kōng zhuō ma?) – Có bàn trống không?
  • 可以帮我们订桌子吗?(Kěyǐ bāng wǒmen dìng zhuōzi ma?) – Bạn có thể đặt bàn cho chúng tôi không?

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG KHI MUA SẮM VÀ MẶC CẢ

Gọi món

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi gọi món
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi gọi món

Sau khi được dẫn đến bàn, bước tiếp theo là gọi món. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích để bạn gọi món một cách dễ dàng.

Yêu cầu thực đơn

Để biết các món ăn mà nhà hàng phục vụ, bạn cần yêu cầu thực đơn.

  • 请给我看看菜单。(Qǐng gěi wǒ kànkan càidān.) – Cho tôi xem thực đơn.

Hỏi về món ăn

Khi đọc thực đơn, bạn có thể không hiểu một số món ăn. Trong trường hợp này, bạn có thể hỏi nhân viên phục vụ về món ăn đó.

  • 这个菜是什么?(Zhège cài shì shénme?) – Món ăn này là gì?
  • 这道菜里面有什么?(Zhè dào cài lǐmiàn yǒu shénme?) – Món này có gì?

Đặt món

Sau khi đã quyết định món ăn, bạn có thể đặt món bằng cách sử dụng các câu sau:

  • 我想点这个。(Wǒ xiǎng diǎn zhège.) – Tôi muốn gọi món này.
  • 请给我一份[tên món ăn]。(Qǐng gěi wǒ yī fèn [tên món ăn].) – Cho tôi một phần [tên món ăn].
  • 我想再加一份[tên món ăn]。(Wǒ xiǎng zài jiā yī fèn [tên món ăn].) – Tôi muốn thêm một phần [tên món ăn]

 

Thay đổi món ăn

Trong trường hợp bạn muốn thay đổi món ăn sau khi đã đặt, bạn có thể sử dụng câu sau:

  • 对不起,我想换这个菜。(Duìbuqǐ, wǒ xiǎng huàn zhège cài.) – Xin lỗi, tôi muốn đổi món này.

Hỏi đồ uống

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi hỏi đồ uống
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung khi hỏi đồ uống

Sau khi đặt món ăn, bạn cũng nên đặt đồ uống để hoàn thiện bữa ăn của mình. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích để hỏi về đồ uống.

Yêu cầu thực đơn đồ uống

  • 请给我看看饮料单。(Qǐng gěi wǒ kànkan yǐnliào dān.) – Cho tôi xem thực đơn đồ uống.

Hỏi về loại đồ uống

Nếu bạn không hiểu một số loại đồ uống trong thực đơn, bạn có thể hỏi nhân viên phục vụ.

  • 这种饮料是什么? (Zhè zhǒng yǐnliào shì shénme?) – Loại đồ uống này là gì?

Đặt đồ uống

Sau khi đã quyết định loại đồ uống, bạn có thể đặt bằng cách sử dụng các câu sau:

  • 请给我一杯[tên đồ uống]。(Qǐng gěi wǒ yī bēi [tên đồ uống].) – Cho tôi một ly [tên đồ uống].
  • 我们想再点两瓶啤酒。(Wǒmen xiǎng zài diǎn liǎng píng píjiǔ.) – Chúng tôi muốn thêm hai chai bia.

Yêu cầu thêm nước

Trong quá trình dùng bữa, nếu bạn cảm thấy cần thêm nước, bạn có thể yêu cầu nhân viên phục vụ mang thêm nước cho bạn bằng cách sử dụng câu sau:

  • 请给我一瓶水。(Qǐng gěi wǒ yī píng shuǐ.) – Cho tôi một chai nước.

Hỏi về chế biến món ăn

Mẫu câu giao tiếp tiếng trung hỏi về chế biến món ăn
Mẫu câu giao tiếp tiếng trung hỏi về chế biến món ăn

Khi đến nhà hàng, có thể bạn có những yêu cầu riêng về cách chế biến món ăn. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn hỏi về cách chế biến món ăn theo ý của mình.

Độ chín của món ăn

  • 我想要这个菜熟一点。(Wǒ xiǎng yào zhège cài shú yīdiǎn.) – Tôi muốn món này chín hơn một chút.

Thành phần trong món ăn

  • 这道菜里有没有辣椒?(Zhè dào cài lǐ yǒu méiyǒu làjiāo?) – Món này có ớt không?

Yêu cầu không gia vị

  • 我对辣的东西过敏,可以不放辣椒吗?(Wǒ duì là de dōngxi guòmǐn, kěyǐ bù fàng làjiāo ma?) – Tôi dị ứng với thức ăn cay, có thể không cho ớt không?

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG VĂN PHÒNG

Khen ngon món ăn

Khi thưởng thức món ăn và cảm thấy rất ngon, bạn có thể bày tỏ sự khen ngợi đối với món ăn đó. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn khen ngon món ăn.

Bày tỏ sự hài lòng với món ăn

  • 这道菜很好吃,谢谢厨师!(Zhè dào cài hěn hǎochī, xièxiè chúshī!) – Món này rất ngon, cảm ơn đầu bếp!

Khen ngợi về hương vị

  • 这个菜的味道真棒!(Zhège cài de wèidào zhēn bàng!) – Hương vị của món này thật tuyệt!

Xin lỗi, tôi đã ăn hết món này.

  • 对不起,我已经吃完了这道菜。(Duìbuqǐ, wǒ yǐjīng chīwánle zhè dào cài.) – Xin lỗi, tôi đã ăn hết món này.

Than phiền về chất lượng dịch vụ

Nếu bạn gặp phải vấn đề về chất lượng dịch vụ hoặc món ăn, bạn cũng cần biết cách than phiền một cách lịch sự. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn thể hiện sự không hài lòng của mình.

Phàn nàn về chất lượng món ăn

  • 这个菜太咸了。(Zhège cài tài xiánle.) – Món này quá mặn.
  • 这个菜不够热。(Zhège cài bùgòu rè.) – Món này không đủ nóng.

Phàn nàn về dịch vụ

  • 服务太慢了。(Fúwù tài màngle.) – Dịch vụ quá chậm.
  • 服务员不够友好。(Fúwùyuán bùgòu yǒuhǎo.) – Nhân viên phục vụ không đủ thân thiện.

Xin lỗi, tôi không hài lòng với dịch vụ.

  • 对不起,我对服务不满意。(Duìbuqǐ, wǒ duì fúwù bù mǎnyì.) – Xin lỗi, tôi không hài lòng với dịch vụ.

Yêu cầu tính tiền

Sau khi đã thưởng thức bữa ăn, bạn cần yêu cầu tính tiền để thanh toán. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn yêu cầu tính tiền một cách lịch sự.

Yêu cầu tính tiền

  • 买单。(Mǎidān.) – Tính tiền.
  • 请结账。(Qǐng jiézhàng.) – Làm ơn tính tiền.

Xin lỗi, tôi muốn thanh toán bằng thẻ.

  • 对不起,我想用卡支付。(Duìbuqǐ, wǒ xiǎng yòng kǎ zhīfù.) – Xin lỗi, tôi muốn thanh toán bằng thẻ.

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG KHI ĐI DU LỊCH

Cảm ơn và tạm biệt

Cuối cùng, sau khi đã thanh toán, đừng quên bày tỏ lòng biết ơn và nói lời tạm biệt với nhân viên phục vụ. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn kết thúc bữa ăn một cách lịch sự.

Bày tỏ lòng biết ơn

  • 谢谢您的服务。(Xièxiè nín de fúwù.) – Cảm ơn dịch vụ của bạn.
  • 非常感谢!(Fēicháng gǎnxiè!) – Rất cảm ơn!

Tạm biệt

  • 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!
  • 祝您有愉快的一天!(Zhù nín yǒu yúkuài de yītiān!) – Chúc bạn một ngày vui vẻ!

Hỏi xem có khuyến mãi không

Trong một số trường hợp, nhà hàng có thể có chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá đặc biệt. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn hỏi xem có khuyến mãi không.

Hỏi về khuyến mãi

  • 你们有什么特别的优惠吗?(Nǐmen yǒu shénme tèbié de yōuhuì ma?) – Bạn có khuyến mãi đặc biệt gì không?
  • 现在有打折活动吗?(Xiànzài yǒu dǎzhé huódòng ma?) – Hiện tại có chương trình giảm giá không?

Xin lỗi, tôi không biết về chương trình khuyến mãi.

  • 不好意思,我不知道有关优惠的信息。(Bù hǎoyìsi, wǒ bù zhīdào yǒuguān yōuhuì de xìnxī.) – Xin lỗi, tôi không biết thông tin về khuyến mãi.

Lời kết

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong các nhà hàng. Việc sử dụng những câu này không chỉ giúp bạn trải nghiệm ẩm thực một cách trọn vẹn mà còn tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp với nhân viên phục vụ. Hãy thực hành và áp dụng những mẫu câu này để có một trải nghiệm ăn uống tuyệt vời khi đến các nhà hàng Trung Quốc!

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Năm 22, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trunglàm giàu trên thương mại điện tửtrung tâm tiếng anh
Bài Viết Trước Đó

Tại sao nên học tiếng Trung thương mại ?

Bài Viết Tiếp Theo

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.