Tên những loại hạt trong tiếng Trung không chỉ đơn thuần là một phần của ngôn ngữ mà còn phản ánh văn hóa và thói quen ăn uống của người dân nơi đây. Các loại hạt thường được sử dụng trong ẩm thực Trung Quốc với nhiều cách chế biến khác nhau, từ món ăn chính đến món tráng miệng. Chúng ta hãy cùng khám phá những tên gọi của chúng trong tiếng Trung.
Trong thế giới rộng lớn của ẩm thực, những loại hạt đóng một vai trò quan trọng không chỉ về mặt dinh dưỡng mà còn trong văn hóa ẩm thực. Hạt không chỉ được dùng để nấu ăn mà còn có thể làm nguyên liệu cho rất nhiều món ăn truyền thống và hiện đại.Dưới đây là tên những loại hạt phổ biến trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
杏仁 | xìng rén | Hạt hạnh nhân |
核桃 | hé táo | Hạt óc chó |
花生 | huā shēng | Hạt lạc |
瓜子 | guā zǐ | Hạt dưa |
南瓜子 | nán guā zǐ | Hạt bí |
腰果 | yāo guǒ | Hạt điều |
葡萄干 | pú tao gān | Nho khô |
松子 | sōng zǐ | Hạt thông |
开心果 | kāi xīn guǒ | Hạt dẻ cười |
红枣 | hóng zǎo | Táo đỏ |
百合种子 | bǎi hé zhǒng zǐ | Hạt hoa huệ |
榛子 | zhēn zǐ | Hạt phỉ |
莲子 | lián zǐ | Hạt sen |
蚕豆 | cán dòu | Hạt đậu tằm |
豌豆 | wān dòu | Hạt đậu Hà Lan |
红豆 | hóng dòu | Hạt đậu đỏ |
绿豆 | lǜ dòu | Hạt đậu xanh |
黑豆 | hēi dòu | Hạt đậu đen |
芝麻 | zhī ma | Hạt mè |
大豆 | dà dòu | Hạt đậu nành |
蘑菇菌种 | mó gū jùn zhǒng | Hạt nấm |
胡椒 | hú jiāo | Hạt tiêu |
莳萝种子 | shí luó zhǒng zǐ | Hạt thì là |
香菜种子 | xiāng cài zhǒng zǐ | Hạt ngò |
洋葱种子 | yáng cōng zhǒng zǐ | Hạt hành tây |
芥末种子 | jiè mò zhǒng zǐ | Hạt mù tạt |
茶籽 | chá zǐ | Hạt trà |
黄麻种子 | huáng má zhǒng zǐ | Hạt gai |
甜菜种子 | tián cài zhǒng zǐ | Hạt củ cải đường |
西瓜子 | xī guā zǐ | Hạt dưa hấu |
番茄种子 | fān qié zhǒng zǐ | Hạt cà chua |
莲花种子 | lián huā zhǒng zǐ | Hạt hoa sen |
茴香种子 | huí xiāng zhǒng zǐ | Hạt thìa là |
葡萄籽 | pú tao zǐ | Hạt nho |
甜杏仁 | tián xìng rén | Hạt hạnh nhân ngọt |
苦杏仁 | kǔ xìng rén | Hạt hạnh nhân đắng |
硬果仁 | yìng guǒ rén | Hạt quả cứng |
白果 | bái guǒ | Hạt bạch quả |
龙眼种子 | lóng yǎn zhǒng zǐ | Hạt nhãn |
杏子核 | xìng zi hé | Hạt quả mơ |
菠萝蜜种子 | bō luó mì zhǒng zǐ | Hạt mít |
橄榄种子 | gǎn lǎn zhǒng zǐ | Hạt oliu |
红花种子 | hóng huā zhǒng zǐ | Hạt hoa hồng |
牛蒡种子 | niú bàng zhǒng zǐ | Hạt ngưu bàng |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Việc hiểu rõ lợi ích của từng loại hạt không chỉ giúp bạn biết cách sử dụng chúng trong chế độ ăn uống hàng ngày mà còn tăng cường sức khỏe toàn diện. Dưới đây là những lợi ích nổi bật của một số loại hạt thông dụng.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
促进消化 | cù jìn xiāo huà | Thúc đẩy tiêu hóa |
改善心脏健康 | gǎi shàn xīn zàng jiàn kāng | Cải thiện sức khỏe tim mạch |
降低胆固醇 | jiàng dī dǎn gù chún | Giảm cholesterol |
增强免疫力 | zēng qiáng miǎn yì lì | Tăng cường miễn dịch |
控制体重 | kòng zhì tǐ zhòng | Kiểm soát cân nặng |
改善皮肤 | gǎi shàn pí fū | Cải thiện làn da |
增加能量 | zēng jiā néng liàng | Tăng cường năng lượng |
改善血糖水平 | gǎi shàn xuè táng shuǐ píng | Cải thiện mức đường huyết |
增强大脑功能 | zēng qiáng dà nǎo gōng néng | Tăng cường chức năng não bộ |
预防便秘 | yù fáng biàn mì | Ngừa táo bón |
有助于抗氧化 | yǒu zhù yú kàng yǎng huà | Hỗ trợ chống oxy hóa |
促进血液循环 | cù jìn xuè yè xún huán | Thúc đẩy tuần hoàn máu |
改善睡眠质量 | gǎi shàn shuì mián zhì liàng | Cải thiện chất lượng giấc ngủ |
预防心血管疾病 | yù fáng xīn xuè guǎn jí bìng | Ngừa các bệnh tim mạch |
保护肝脏 | bǎo hù gān zàng | Bảo vệ gan |
减少炎症 | jiǎn shǎo yán zhèng | Giảm viêm |
促进血压稳定 | cù jìn xuè yā wěn dìng | Thúc đẩy ổn định huyết áp |
改善骨骼健康 | gǎi shàn gǔ gé jiàn kāng | Cải thiện sức khỏe xương |
有助于抗衰老 | yǒu zhù yú kàng shuāi lǎo | Hỗ trợ chống lão hóa |
增强抗癌能力 | zēng qiáng kàng ái néng lì | Tăng cường khả năng chống ung thư |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DỰ TIỆC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Việc học từ vựng tiếng Trung thông qua mẫu câu không chỉ giúp bạn ghi nhớ dễ dàng hơn mà còn hiểu sâu về cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu liên quan đến tên những loại hạt trong tiếng Trung.
Bạn có sở thích đặc biệt với loại hạt nào không? Hãy cùng tìm hiểu cách người Trung Quốc hỏi và chia sẻ về sở thích ăn các loại hạt trong cuộc trò chuyện hàng ngày.
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你喜欢吃什么样的坚果? | Nǐ xǐhuān chī shénme yàng de jiān guǒ? | Bạn thích ăn loại hạt nào? |
你平时喜欢吃花生吗? | Nǐ píngshí xǐhuān chī huāshēng ma? | Bạn có thường xuyên ăn lạc không? |
你最喜欢的坚果是什么? | Nǐ zuì xǐhuān de jiān guǒ shì shénme? | Loại hạt bạn thích nhất là gì? |
你喜欢吃腰果吗? | Nǐ xǐhuān chī yāo guǒ ma? | Bạn có thích ăn hạt điều không? |
你觉得葡萄干好吃吗? | Nǐ juédé pútao gān hǎochī ma? | Bạn thấy nho khô có ngon không? |
你喜欢吃坚果还是果仁? | Nǐ xǐhuān chī jiān guǒ háishì guǒ rén? | Bạn thích ăn hạt cứng hay nhân hạt? |
你会自己烤花生吗? | Nǐ huì zìjǐ kǎo huāshēng ma? | Bạn có tự rang lạc không? |
你喜欢吃混合坚果吗? | Nǐ xǐhuān chī hùn hé jiān guǒ ma? | Bạn có thích ăn hỗn hợp các loại hạt không? |
你喜欢吃哪种类型的坚果? | Nǐ xǐhuān chī nǎ zhǒng lèixíng de jiān guǒ? | Bạn thích loại hạt nào? |
你尝试过吃杏仁吗? | Nǐ chángshì guò chī xìng rén ma? | Bạn đã thử ăn hạt hạnh nhân chưa? |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI
Các loại hạt được biết đến với nhiều lợi ích tuyệt vời cho sức khỏe. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng để nói về những lợi ích này.
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
坚果对心脏健康非常有益。 | Jiān guǒ duì xīn zàng jiàn kāng fēicháng yǒu yì. | Các loại hạt rất tốt cho sức khỏe tim mạch. |
花生含有丰富的蛋白质。 | Huāshēng hán yǒu fēngfù de dàn bái zhí. | Lạc chứa nhiều protein. |
坚果有助于增强免疫力。 | Jiān guǒ yǒu zhù yú zēng qiáng miǎn yì lì. | Hạt giúp tăng cường miễn dịch. |
核桃有助于改善大脑功能。 | Hé táo yǒu zhù yú gǎi shàn dà nǎo gōng néng. | Hạt óc chó giúp cải thiện chức năng não. |
腰果富含健康脂肪。 | Yāo guǒ fù hán jiàn kāng zhī fáng. | Hạt điều giàu chất béo lành mạnh. |
绿豆和红豆对消化系统非常有益。 | Lǜ dòu hé hóng dòu duì xiāo huà xì tǒng fēicháng yǒu yì. | Hạt đậu xanh và đỏ rất tốt cho hệ tiêu hóa. |
吃杏仁有助于降低胆固醇。 | Chī xìng rén yǒu zhù yú jiàng dī dǎn gù chún. | Ăn hạt hạnh nhân giúp giảm cholesterol. |
坚果对皮肤非常好。 | Jiān guǒ duì pí fū fēicháng hǎo. | Hạt rất tốt cho làn da. |
适量食用花生能帮助控制体重。 | Shì liàng shí yòng huā shēng néng bāng zhù kòng zhì tǐ zhòng. | Ăn lạc vừa phải giúp kiểm soát cân nặng. |
橄榄油富含对心脏有益的脂肪。 | Gǎn lǎn yóu fù hán duì xīn zàng yǒu yì de zhī fáng. | Dầu oliu chứa chất béo có lợi cho tim. |
Khi bạn muốn mua các loại hạt ở Trung Quốc, những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp một cách dễ dàng và hiệu quả.
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这些坚果多少钱一斤? | Zhèxiē jiān guǒ duōshǎo qián yī jīn? | Những loại hạt này giá bao nhiêu một cân? |
我可以买一袋花生吗? | Wǒ kěyǐ mǎi yī dà huā shēng ma? | Tôi có thể mua một túi lạc không? |
能给我一个折扣吗? | Néng gěi wǒ yīgè zhékòu ma? | Bạn có thể giảm giá cho tôi không? |
这些杏仁新鲜吗? | Zhèxiē xìng rén xīnxiān ma? | Những hạt hạnh nhân này có tươi không? |
你有更多种类的坚果吗? | Nǐ yǒu gèng duō zhǒnglèi de jiān guǒ ma? | Bạn có nhiều loại hạt khác không? |
我想买一公斤腰果。 | Wǒ xiǎng mǎi yī gōng jīn yāo guǒ. | Tôi muốn mua một kilogram hạt điều. |
这袋坚果能便宜一点吗? | Zhè dà jiān guǒ néng piányí yīdiǎn ma? | Túi hạt này có thể giảm giá một chút không? |
我能先试吃一下这些坚果吗? | Wǒ néng xiān shì chī yīxià zhèxiē jiān guǒ ma? | Tôi có thể thử ăn một chút các loại hạt này không? |
你们的坚果是有机的吗? | Nǐmen de jiān guǒ shì yǒujī de ma? | Các loại hạt của bạn có phải là hữu cơ không? |
我可以用信用卡支付吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma? | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
Việc tìm hiểu về tên những loại hạt trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn mở ra cánh cửa khám phá văn hóa ẩm thực phong phú của đất nước này. Các loại hạt không chỉ mang lại hương vị đặc trưng mà còn đóng góp tích cực vào sức khỏe con người. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kiến thức hữu ích và cảm hứng để thử nghiệm các loại hạt trong chế độ ăn uống hàng ngày của mình.
Xem thêm : TOP 10 TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN CHẤT LƯỢNG TẠI HỒ CHÍ MINH