Trà sữa tiếng Trung là gì ? Từ vựng tiếng Trung chủ đề trà sữa. Trà sữa đã trở thành một món đồ uống phổ biến tại nhiều quốc gia, đặc biệt là ở châu Á. Về cơ bản, nó là sự kết hợp giữa trà và sữa, với nhiều hương vị đa dạng khác nhau. Để hiểu rõ hơn về trà sữa trong ngữ cảnh tiếng Trung, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về cách gọi tên các loại trà sữa, thành phần, cũng như những mẫu câu giao tiếp liên quan đến trà sữa.
Trà sữa trong tiếng Trung được gọi là “奶茶” (nǎichá). Hai từ này đã thể hiện rõ ràng bản chất của thức uống này. “奶” (nǎi) có nghĩa là “sữa”, trong khi “茶” (chá) có nghĩa là “trà”. Khi kết hợp lại, chúng tạo ra một khái niệm rất thú vị mà ai cũng có thể dễ dàng nhận biết.
Trà sữa không chỉ đơn thuần là một thức uống giải khát, mà còn mang trong mình văn hóa và phong cách sống của giới trẻ hiện đại. Trong thời gian gần đây, trà sữa đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống xã hội, từ việc tụ tập bạn bè đến những buổi hẹn hò lãng mạn.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loại trà sữa sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề này. Dưới đây là một số loại trà sữa phổ biến cùng cách gọi của chúng trong tiếng Trung.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
奶茶 | nǎi chá | Trà sữa |
珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎi chá | Trà sữa trân châu |
芋泥奶茶 | yù ní nǎi chá | Trà sữa khoai môn |
芒果奶茶 | mángguǒ nǎi chá | Trà sữa xoài |
草莓奶茶 | cǎoméi nǎi chá | Trà sữa dâu tây |
抹茶奶茶 | mǒ chá nǎi chá | Trà sữa matcha |
咖啡奶茶 | kāfēi nǎi chá | Trà sữa cà phê |
芝士奶茶 | zhīshì nǎi chá | Trà sữa kem cheese |
水果茶 | shuǐguǒ chá | Trà trái cây |
奶盖茶 | nǎi gài chá | Trà kem mặn |
黑糖珍珠奶茶 | hēitáng zhēnzhū nǎi chá | Trà sữa trân châu đường đen |
乌龙奶茶 | wūlóng nǎi chá | Trà sữa ô long |
茉莉奶茶 | mòlì nǎi chá | Trà sữa hoa nhài |
港式奶茶 | gǎng shì nǎi chá | Trà sữa kiểu Hồng Kông |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI
Để có một ly trà sữa ngon, không thể thiếu những thành phần chính. Việc hiểu rõ tên gọi của từng thành phần trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi gọi món hoặc tìm hiểu về trà sữa.Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về thành phần trong trà sữa.
Thành phần | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
茶 | chá | Trà |
红茶 | hóng chá | Hồng trà |
绿茶 | lǜ chá | Lục trà |
乌龙茶 | wūlóng chá | Trà ô long |
奶 | nǎi | Sữa |
水 | shuǐ | Nước |
糖 | táng | Đường |
冰 | bīng | Đá |
珍珠 | zhēnzhū | Trân châu |
芋圆 | yù yuán | Viên khoai môn |
仙草 | xiān cǎo | Sương sáo |
椰果 | yē guǒ | Thạch dừa |
布丁 | bù dīng | Pudding |
果冻 | guǒ dòng | Thạch rau câu |
奥利奥 | ào lì áo | Oreo |
冰淇淋 | bīng qí lín | Kem |
芝士 | zhī shì | Phô mai |
奶盖 | nǎi gài | Kem mặn |
水果 | shuǐ guǒ | Trái cây |
芒果 | máng guǒ | Xoài |
草莓 | cǎo méi | Dâu tây |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Khi đến một quán trà sữa, việc biết cách gọi món sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc giao tiếp với nhân viên. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về cách gọi trà sữa trong quán hữu ích bạn có thể sử dụng.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
大杯 | dà bēi | Ly lớn |
中杯 | zhōng bēi | Ly vừa |
小杯 | xiǎo bēi | Ly nhỏ |
热 | rè | Nóng |
冰 | bīng | Lạnh |
少糖 | shǎo táng | Ít đường |
半糖 | bàn táng | Nửa đường |
无糖 | wú táng | Không đường |
加料 | jiā liào | Thêm topping |
打包 | dǎ bāo | Mang đi |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TRẺ EM CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Dưới đây là một số mẫu câu về cách gọi trà sữa trong quán bạn có thể tham khảo và áp dụng để mua trà sữa.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你好,我想点一杯珍珠奶茶。 | Nǐ hǎo, wǒ xiǎng diǎn yì bēi zhēnzhū nǎi chá. | Xin chào, tôi muốn gọi một ly trà sữa trân châu. |
请问,你们有什么好喝的奶茶推荐吗? | Qǐngwèn, nǐmen yǒu shénme hǎohē de nǎi chá tuījiàn ma? | Xin hỏi, các bạn có loại trà sữa nào ngon không? |
我要一杯芋泥奶茶,少糖少冰。 | Wǒ yào yì bēi yù ní nǎi chá, shǎo táng shǎo bīng. | Tôi muốn một ly trà sữa khoai môn, ít đường, ít đá. |
这杯奶茶可以做热的吗? | Zhè bēi nǎi chá kěyǐ zuò rè de ma? | Ly trà sữa này có thể làm nóng được không? |
我想加一份珍珠。 | Wǒ xiǎng jiā yí fèn zhēnzhū. | Tôi muốn thêm một phần trân châu. |
请给我一杯芒果奶茶,大杯的。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi mángguǒ nǎi chá, dà bēi de. | Làm ơn cho tôi một ly trà sữa xoài, ly lớn. |
你们的奶盖茶有什么口味的? | Nǐmen de nǎi gài chá yǒu shénme kǒu wèi de? | Trà kem mặn của các bạn có những vị gì? |
我想要一杯抹茶奶茶,不要加糖。 | Wǒ xiǎng yào yì bēi mǒ chá nǎi chá, bú yào jiā táng. | Tôi muốn một ly trà sữa matcha, không đường. |
请问,你们有水果茶吗? | Qǐngwèn, nǐmen yǒu shuǐguǒ chá ma? | Xin hỏi, các bạn có trà trái cây không? |
这杯奶茶可以打包吗? | Zhè bēi nǎi chá kěyǐ dǎ bāo ma? | Ly trà sữa này có thể mang đi được không? |
你们的招牌奶茶是什么? | Nǐmen de zhāopái nǎi chá shì shénme? | Trà sữa đặc trưng của các bạn là gì? |
我想换一种口味的奶茶。 | Wǒ xiǎng huàn yì zhǒng kǒu wèi de nǎi chá. | Tôi muốn đổi một loại trà sữa khác. |
请问,你们的奶茶有什么配料? | Qǐngwèn, nǐmen de nǎi chá yǒu shénme pèi liào? | Xin hỏi, trà sữa của các bạn có những配料 gì? |
你们的奶茶多少钱一杯? | Nǐmen de nǎi chá duōshǎo qián yì bēi? | Trà sữa của các bạn bao nhiêu tiền một ly? |
Trà sữa tiếng Trung là gì ? Từ vựng tiếng Trung chủ đề trà sữa. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan về trà sữa, cũng như nắm rõ những từ vựng cơ bản liên quan đến thức uống thú vị này. Không chỉ đơn thuần là một món đồ uống, trà sữa còn mang trong mình nhiều ý nghĩa văn hóa và phong cách sống hiện đại. Việc hiểu biết về trà sữa không chỉ giúp bạn thưởng thức tốt hơn mà còn tạo cơ hội giao tiếp hiệu quả hơn với người khác, đặc biệt là trong môi trường nơi trà sữa trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.