Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài chim và mẫu hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài chim và mẫu hội thoại thông dụng là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ này, đặc biệt nếu bạn yêu thích thiên nhiên và động vật. Việc hiểu rõ về các loài chim không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo cơ hội để giao tiếp với người nói tiếng Trung về các chủ đề liên quan.

Từ vựng tiếng Trung về các loài chim

Từ vựng tiếng Trung về các loài chim
Từ vựng tiếng Trung về các loài chim

Trước tiên, để có thể giao tiếp hiệu quả về các loài chim, chúng ta cần nắm rõ những từ vựng cơ bản. Mỗi loài chim đều mang trong mình những đặc điểm riêng biệt, và điều đó được phản ánh qua ngôn ngữ. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về từ vựng liên quan đến các loài chim.

Từ Vựng Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa
鸟 niǎo Chim
麻雀 máquè Chim sẻ
鸽子 gēzi Chim bồ câu
老鹰 lǎoyīng Chim ưng, chim ó
乌鸦 wūyā Quạ
燕子 yànzi Chim én
鹦鹉 yīngwǔ Vẹt
雕 diāo Đại bàng
秃鹫 tūjiù Kền kền
猫头鹰 māotóuyīng Cú mèo
喜鹊 xǐquè Ác là
天鹅 tiān’é Thiên nga
鹤 hè Hạc
海鸥 hǎi’ōu Hải âu
翠鸟 cuìniǎo Bói cá
啄木鸟 zhuómùniǎo Gõ kiến
鸳鸯 yuānyāng Uyên ương
黄鹂 huánglí Vàng anh
布谷鸟 bùgǔniǎo Chim cuốc
画眉 huàméi Họa mi
鹌鹑 ānchún Chim cút
金丝雀 jīnsīquè Hoàng yến
鹳 guàn Cò
鹭 lù Diệc, vạc
鸵鸟 tuóniǎo Đà điểu
企鹅 qǐ’é Chim cánh cụt
蜂鸟 fēngniǎo Chim ruồi
孔雀 kǒngquè Chim công

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài chim 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài chim 
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài chim

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến các loài chim mà bạn có thể tham khảo :

Từ Vựng Tiếng Trung Phiên Âm Nghĩa
鸟巢 niǎocháo Tổ chim
鸟蛋 niǎodàn Trứng chim
羽毛 yǔmáo Lông chim
翅膀 chìbǎng Cánh chim
鸟喙 niǎohuì Mỏ chim
鸟爪 niǎozhǎo Móng vuốt chim
鸟叫 niǎojiào Tiếng chim hót
鸟笼 niǎolóng Lồng chim
飞 fēi Bay
鸣叫 míngjiào Hót
迁徙 qiānxǐ Di cư
观鸟 guānniǎo Ngắm chim, quan sát chim

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA

Mẫu hội thoại chủ đề các loài chim trong tiếng Trung

Mẫu hội thoại chủ đề các loài chim trong tiếng Trung
Mẫu hội thoại chủ đề các loài chim trong tiếng Trung

Để có thể giao tiếp tốt với những người nói tiếng Trung về các loài chim, hãy cùng tìm hiểu một số mẫu hội thoại thông dụng. Những đoạn hội thoại này sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi ý kiến và cảm nhận về các loài chim khác nhau.

Tiếng Trung Dịch Nghĩa
A: 你看,那边的树上停着好多小鸟。
B: 是麻雀吧,它们在吃树上的虫子。
A: Nhìn kìa, trên cây đằng kia đậu rất nhiều chim nhỏ.
B: Chắc là chim sẻ, chúng đang ăn sâu trên cây.
A: 你听到鸟叫了吗?
B: 听到了,叫得真好听!
A: Bạn có nghe thấy tiếng chim hót không?
B: Nghe thấy rồi, hót hay thật!
A: 我觉得老鹰很厉害,它们飞得又高又快。
B: 是啊,它们是天空中的霸主。
A: Tôi thấy chim ưng rất lợi hại, chúng bay vừa cao vừa nhanh.
B: Đúng vậy, chúng là bá chủ của bầu trời.
A: 你见过鸟巢吗?
B: 见过,我家屋檐下就有一个燕子窝。
A: Bạn đã từng nhìn thấy tổ chim chưa?
B: Từng thấy rồi, dưới mái hiên nhà tôi có một tổ chim én.
A: 你家养鸟吗?
B: 养了一只鹦鹉,它会说几句话。
A: Nhà bạn có nuôi chim không?
B: Nuôi một con vẹt, nó biết nói mấy câu.
A: 这是什么鸟的羽毛?
B: 我不清楚,看起来很漂亮。
A: Đây là lông của loài chim gì?
B: Tôi không rõ, trông rất đẹp.
A: 秋天到了,候鸟要南飞了。
B: 是啊,它们真聪明,知道哪里暖和。
A: Mùa thu đến rồi, chim di cư sắp bay về phương nam rồi.
B: Đúng vậy, chúng thật thông minh, biết chỗ nào ấm áp.
A: 快看,小鸟破壳了!
B: 真可爱,它们好小啊。
A: Nhìn kìa, chim non nở rồi!
B: Đáng yêu thật, chúng nhỏ quá.
A: 我们今天去动物园的鸟园吧。
B: 好啊,我想看看孔雀开屏。
A: Hôm nay chúng ta đi vườn chim ở sở thú đi.
B: Được đó, tôi muốn xem chim công xòe cánh.
A: 我们要保护鸟类,它们是我们的朋友。
B: 说得对,我们不应该捕杀它们。
A: Chúng ta phải bảo vệ các loài chim, chúng là bạn của chúng ta.
B: Nói đúng, chúng ta không nên săn bắt chúng.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các loài chim và mẫu hội thoại thông dụng không chỉ làm phong phú thêm ngôn ngữ của bạn mà còn mở ra những cơ hội giao tiếp thú vị. Việc hiểu rõ về các loài chim và cách diễn đạt ý kiến của mình sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tiếp xúc với người nói tiếng Trung.

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ NHẤT TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 18, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

HỌC THỬ MIỄN PHÍ TIẾNG TRUNG – COMBO QUÀ TẶNG CỰC CHẤT

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Trung tâm tiếng Trung cho trẻ em tại TP HCM

HỌC THỬ MIỄN PHÍ TIẾNG TRUNG – COMBO QUÀ TẶNG CỰC CHẤT

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.