Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ Trung Quốc, đặc biệt đối với những ai đang sinh sống hoặc làm việc trong ngành dịch vụ làm đẹp. Bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như cung cấp các mẫu câu giao tiếp hữu ích liên quan đến cắt tóc.
Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp mà còn tạo ra sự tự tin khi đi tới tiệm tóc hay salon. Những từ vựng phổ biến thường gặp trong ngành nghề này có thể chia thành nhiều nhóm khác nhau.
Dụng cụ là một phần không thể thiếu trong quá trình cắt tóc. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về dụng cụ cắt tóc nổi bật:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
剪刀 | jiǎndāo | Kéo |
理发剪 | lǐfà jiǎn | Kéo cắt tóc chuyên dụng |
削发剪 | xuēfǎ jiǎn | Kéo tỉa tóc |
剃刀 | tìdāo | Dao cạo |
剃须刀 | tìxū dāo | Dao cạo râu |
电动剃刀 | diàndòng tìdāo | Dao cạo điện |
梳子 | shūzi | Lược |
发梳 | fà shū | Lược chải tóc |
圆梳 | yuán shū | Lược tròn |
卷发器 | juǎnfǎ qì | Lô cuốn tóc/Dụng cụ uốn tóc |
卷发钳 | juǎnfǎ qián | Kẹp uốn tóc/Máy uốn tóc |
吹风机 | chuīfēngjī | Máy sấy tóc |
发夹 | fà jiá | Kẹp tóc |
毛巾 | máojīn | Khăn |
围布 | wéibù | Áo choàng cắt tóc/Khăn choàng |
喷壶 | pēnhú | Bình xịt nước |
镜子 | jìngzi | Gương |
理发推子 | lǐfà tuīzi | Tông đơ |
发蜡 | fàlà | Sáp vuốt tóc |
发胶 | fàjiāo | Gel vuốt tóc/Keo xịt tóc |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG
Kiểu tóc cũng là một yếu tố quan trọng trong giao tiếp cắt tóc. Một số từ vựng tiếng Trung mô tả kiểu tóc bạn nên lưu ý bao gồm:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
长发 | chángfà | Tóc dài |
短发 | duǎnfà | Tóc ngắn |
中长发 | zhōng chángfà | Tóc lỡ/Tóc dài vừa |
直发 | zhífà | Tóc thẳng |
卷发 | juǎnfà | Tóc xoăn/Tóc uốn |
波浪卷 | bōlàng juǎn | Tóc xoăn sóng/Tóc gợn sóng |
爆炸头 | bàozhà tóu | Tóc xù/Tóc bông xù |
刘海 | liúhǎi | Tóc mái |
齐刘海 | qí liúhǎi | Mái bằng |
斜刘海 | xié liúhǎi | Mái chéo/Mái xéo |
黑发 | hēifà | Tóc đen |
白发 | báifà | Tóc bạc/Tóc trắng |
金发 | jīnfà | Tóc vàng |
棕发 | zōngfà | Tóc nâu |
红发 | hóngfà | Tóc đỏ |
染发 | rǎnfà | Nhuộm tóc |
柔顺 | róushùn | Mềm mượt |
蓬松 | péngsōng | Bồng bềnh/Phồng |
毛躁 | máozào | Khô xơ/Xơ rối |
油腻 | yóunì | Bết dính/Nhờn |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Ngoài các thuật ngữ về kiểu tóc và dụng cụ, bạn cũng nên biết về các dịch vụ cắt tóc khác nhau:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
理发 | lǐfà | Cắt tóc |
修剪 | xiūjiǎn | Tỉa tóc/Cắt tỉa |
洗头 | xǐ tóu | Gội đầu |
吹风 | chuīfēng | Sấy tóc |
烫发 | tàngfà | Uốn tóc |
染发 | rǎnfà | Nhuộm tóc |
拉直 | lāzhí | Duỗi tóc/Ép tóc |
焗油 | júyóu | Hấp dầu |
定型 | dìngxíng | Tạo kiểu/Giữ nếp |
刮胡子 | guā húzi | Cạo râu |
修面 | xiūmiàn | Cạo mặt/Tỉa lông mặt |
按摩 | ànmó | Mát-xa |
护理 | hùlǐ | Chăm sóc |
Việc giao tiếp hiệu quả là chìa khóa trong mọi lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành dịch vụ cắt tóc. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề cắt tóc trong tiếng Trung cần thiết cho bạn.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你好,我想理发。 | Nǐ hǎo, wǒ xiǎng lǐfà. | Xin chào, tôi muốn cắt tóc. |
我想剪短一点。 | Wǒ xiǎng jiǎn duǎn yīdiǎn. | Tôi muốn cắt ngắn một chút. |
我想修剪一下发梢。 | Wǒ xiǎng xiūjiǎn yīxià fàshāo. | Tôi muốn tỉa một chút phần đuôi tóc. |
我想剪成这样。 | Wǒ xiǎng jiǎn chéng zhèyàng. | Tôi muốn cắt thành kiểu như thế này. |
我想留刘海/剪刘海。 | Wǒ xiǎng liú liúhǎi/jiǎn liúhǎi. | Tôi muốn để mái/cắt mái. |
我想烫发/染发。 | Wǒ xiǎng tàngfà/rǎnfà. | Tôi muốn uốn tóc/nhuộm tóc. |
我想染成棕色/金色。 | Wǒ xiǎng rǎn chéng zōngsè/jīnsè. | Tôi muốn nhuộm màu nâu/vàng. |
稍微修一下就可以了。 | Shāowéi xiū yīxià jiù kěyǐ le. | Chỉ cần tỉa một chút là được. |
你看我适合什么样的发型? | Nǐ kàn wǒ shìhé shénme yàng de fàxíng? | Theo bạn thì tôi hợp với kiểu tóc nào? |
这个发型怎么样? | Zhège fàxíng zěnme yàng? | Kiểu tóc này thế nào? |
这样剪可以吗? | Zhèyàng jiǎn kěyǐ ma? | Cắt như thế này được không? |
请帮我洗个头。 | Qǐng bāng wǒ xǐ gè tóu. | Xin hãy gội đầu cho tôi. |
请帮我吹干。 | Qǐng bāng wǒ chuī gān. | Xin hãy sấy khô cho tôi. |
剪得很好,谢谢! | Jiǎn de hěn hǎo, xièxiè! | Cắt rất đẹp, cảm ơn! |
有点长/短。 | Yǒudiǎn cháng/duǎn. | Hơi dài/ngắn. |
再修一下这里。 | Zài xiū yīxià zhèli. | Tỉa lại một chút chỗ này. |
Lời kết
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc và mẫu câu giao tiếp là những kiến thức cần thiết cho bất kỳ ai quan tâm đến ngành dịch vụ làm đẹp. Việc trang bị kiến thức này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn nâng cao trải nghiệm cá nhân khi đến salon.
Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.