Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung giản thể thông dụng nhất

Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, việc tiếp cận và sử dụng tiếng Trung đang trở nên ngày càng phổ biến. Với hơn 1 tỷ người sử dụng, tiếng Trung giản thể là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trên thế giới, mở ra cơ hội lớn cho giao lưu văn hóa, hợp tác kinh tế và du lịch. Để có thể giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Trung, việc nắm vững vốn từ vựng là điều vô cùng cần thiết.Bài viết này sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung giản thể thông dụng nhất, giúp bạn có bước khởi đầu vững chắc trên con đường chinh phục ngôn ngữ này.

Top 100 từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản

Top 100 từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản
Top 100 từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản

Dưới đây là danh sách 100 từ vựng tiếng Trung giản thể cơ bản nhất, được sắp xếp theo chủ đề, rất phù hợp cho những người mới bắt đầu học:

Chào hỏi và giới thiệu

  • Ni hao (你好) – Xin chào
  • Nin hao (您好) – Xin chào (lịch sự hơn)
  • Zao shang hao (早上好) – Chào buổi sáng
  • Wan shang hao (晚上好) – Chào buổi tối
  • Xie xie (谢谢) – Cảm ơn
  • Bu keqi (不客气) – Không có gì
  • Duibushi (对不起) – Xin lỗi
  • Mei guanxi (没关系) – Không sao
  • Qingwen (请问) – Xin lỗi, làm ơn
  • Zaijian (再见) – Tạm biệt
  • Wo (我) – Tôi
  • Ni (你) – Bạn
  • Ta (他) – Anh ấy/Ông ấy
  • Ta (她) – Cô ấy/Bà ấy
  • Ta (它) – Nó
  • Women (我们) – Chúng tôi
  • Nimen (你们) – Các bạn
  • Tamen (他们) – Họ

Số đếm

  • Yi (一) – Một
  • Er (二) – Hai
  • San (三) – Ba
  • Si (四) – Bốn
  • Wu (五) – Năm
  • Liu (六) – Sáu
  • Qi (七) – Bảy
  • Ba (八) – Tám
  • Jiu (九) – Chín
  • Shi (十) – Mười
  • Bai (百) – Trăm
  • Qian (千) – Ngàn
  • Wan (万) – Mười nghìn

Ngày tháng và thời gian

  • Nian (年) – Năm
  • Yue (月) – Tháng
  • Ri (日) – Ngày
  • Xingqi (星期) – Tuần
  • Yi nian (一年) – Một năm
  • Jintian (今天) – Hôm nay
  • Mingtian (明天) – Ngày mai
  • Zuotian (昨天) – Hôm qua
  • Shangwu (上午) – Buổi sáng
  • Xiawu (下午) – Buổi chiều
  • Wanshang (晚上) – Buổi tối
  • Xianzai (现在) – Bây giờ
  • Ji dian (几点) – Mấy giờ

Gia đình và bạn bè

  • Baba (爸爸) – Bố
  • Mama (妈妈) – Mẹ
  • Gege (哥哥) – Anh trai
  • Jie jie (姐姐) – Chị gái
  • Didi (弟弟) – Em trai
  • Meimei (妹妹) – Em gái
  • Pengyou (朋友) – Bạn bè
  • Jiaren (家人) – Gia đình

Hành động

  • Chi (吃) – Ăn
  • He (喝) – Uống
  • Kan (看) – Xem
  • Ting (听) – Nghe
  • Shuo (说) – Nói
  • Xie (写) – Viết
  • Zuo (做) – Làm
  • Qu (去) – Đi
  • Lai (来) – Đến
  • You (有) – Có
  • Meiyou (没有) – Không có
  • Hui (会) – Biết
  • Xiang (想) – Muốn
  • Keyi (可以) – Có thể

Địa điểm

  • Jia (家) – Nhà
  • Xuexiao (学校) – Trường học
  • Gongsi (公司) – Công ty
  • Yi yuan (医院) – Bệnh viện
  • Shangdian (商店) – Cửa hàng
  • Cantine (餐厅) – Nhà hàng
  • Gongyuan (公园) – Công viên
  • Chengshi (城市) – Thành phố
  • Guo jia (国家) – Quốc gia

Đồ vật

  • Shu (书) – Sách
  • Bi (笔) – Bút
  • Zhuozi (桌子) – Bàn
  • Yizi (椅子) – Ghế
  • Diannao (电脑) – Máy tính
  • Shouji (手机) – Điện thoại
  • Shui (水) – Nước
  • Cha (茶) – Trà
  • Fan (饭) – Cơm
  • Cai (菜) – Món ăn

Tính từ

  • Hao (好) – Tốt
  • Da (大) – Lớn
  • Xiao (小) – Nhỏ
  • Gao (高) – Cao
  • Di (低) – Thấp
  • Xin (新) – Mới
  • Jiu (旧) – Cũ
  • Hong (红) – Đỏ
  • Bai (白) – Trắng
  • Hei (黑) – Đen

Câu hỏi cơ bản

  • Ni jiao shenme mingzi? (你叫什么名字?) – Bạn tên gì?
  • Ni nali ren? (你哪里人?) – Bạn người đâu?
  • Ni zuo shenme gongzuo? (你做什么工作?) – Bạn làm nghề gì?
  • Ni ji dian shangban? (你几点上班?) – Bạn mấy giờ đi làm?
  • Ni xiang chi shenme? (你想吃什么?) – Bạn muốn ăn gì?

Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG TẠI TP HCM

Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung giản thể

Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung giản thể
Lợi ích của việc học từ vựng tiếng Trung giản thể

Việc học từ vựng tiếng Trung giản thể mang lại rất nhiều lợi ích thiết thực cho người học, bao gồm:

Mở rộng cơ hội nghề nghiệp

Trong bối cảnh Việt Nam ngày càng tăng cường hợp tác với Trung Quốc, việc thành thạo tiếng Trung, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành, sẽ giúp bạn nâng cao khả năng cạnh tranh trong thị trường lao động, mở ra nhiều cơ hội thăng tiến và phát triển sự nghiệp trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, thương mại, du lịch, giáo dục…

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ quan trọng trong giao dịch và hợp tác quốc tế. Những doanh nghiệp, tổ chức có nhu cầu tuyển dụng nhân sự thông thạo tiếng Trung ngày càng tăng. Việc nắm vững vốn từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp, đàm phán và thực hiện các công việc chuyên môn một cách hiệu quả, mở ra những cơ hội nghề nghiệp mới.

Thúc đẩy giao lưu văn hóa

Tiếng Trung là ngôn ngữ chính của một nền văn minh lâu đời và phong phú, với kho tàng văn học, nghệ thuật và lịch sử đồ sộ. Việc học từ vựng tiếng Trung giản thể sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa, con người và xã hội Trung Quốc, mở rộng tầm hiểu biết và giúp bạn dễ dàng giao lưu, kết bạn với người bản ngữ.

Thông qua việc học từ vựng, bạn sẽ tiếp cận được với nhiều phương diện khác nhau của nền văn hóa Trung Quốc – từ phong tục tập quán, ẩm thực, nghệ thuật đến triết học và cách sống. Điều này không chỉ giúp bạn hiểu và tôn trọng những khác biệt văn hóa, mà còn mở ra cơ hội kết nối, trao đổi và hợp tác sâu sắc hơn.

Nâng cao khả năng giao tiếp

Từ vựng là nền tảng cho việc giao tiếp. Khi nắm vững một lượng từ vựng nhất định, bạn sẽ tự tin hơn trong việc diễn đạt ý kiến, trao đổi thông tin và hiểu nội dung đối thoại. Điều này giúp bạn dễ dàng hòa nhập vào môi trường sử dụng tiếng Trung, từ việc mua bán hàng hóa, tham gia vào các hoạt động cộng đồng đến du lịch và làm việc tại Trung Quốc.

Ngoài ra, việc tích lũy từ vựng cũng giúp bạn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ tổng thể, bao gồm cả nghe, nói, đọc và viết. Bạn sẽ tự tin hơn trong giao tiếp, hiểu và diễn đạt ý định của mình một cách rõ ràng và chính xác hơn.

Phát triển tư duy và kỹ năng ngôn ngữ

Học từ vựng tiếng Trung đòi hỏi bạn phải ghi nhớ, phân tích và liên kết các kiến thức. Quá trình này giúp kích thích tư duy, rèn luyện khả năng ghi nhớ và tăng cường kỹ năng ngôn ngữ tổng thể.

Khi tiếp xúc với những từ mới, bạn sẽ cần phải hiểu nghĩa, phân biệt âm và hình viết, ghi nhớ cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Để làm được điều này, bạn phải liên tưởng, suy luận và vận dụng các kiến thức đã học. Quá trình này giúp rèn luyện tư duy logic, sáng tạo và trí nhớ – những kỹ năng quan trọng không chỉ trong học tập mà còn ảnh hưởng đến nhiều lĩnh vực của cuộc sống.

Mở ra cánh cửa khám phá thế giới

Học tiếng Trung giản thể sẽ giúp bạn tiếp cận với nguồn thông tin khổng lồ bằng tiếng Trung trên internet, sách báo, phim ảnh… Điều này giúp bạn hiểu biết hơn về thế giới xung quanh, cập nhật tin tức và mở rộng hiểu biết về các chủ đề khác nhau.

Hàng ngày, hàng triệu người Trung Quốc đang tạo ra những nội dung phong phú và đa dạng trên các nền tảng số. Với khả năng tiếp cận và hiểu được những nguồn thông tin này, bạn sẽ không chỉ cập nhật được những diễn biến mới nhất về Trung Quốc, mà còn có thể mở rộng tầm nhìn, tiếp thu những ý tưởng sáng tạo và xu hướng mới từ nền văn hóa này.

Lời kết

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trữung giản thể thông dụng nhất, bao gồm nhng từ cơ bản về chào hỏi, số đếm, ngày tháng, gia đình, hành động, địa điểm, đồ vật, tính từ và một số câu hỏi phổ biến. Đây là nền tảng quan trọng để bạn bắt đầu học tiếng Trung và giao tiếp hiệu quả.

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ NHẤT TẠI TP HCM

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Mười 14, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trunghọc viện the dragontrung tâm tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung thương mại và mẫu câu giao tiếp cơ bản

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa
Kiến Thức Giáo Dục

100+ Cap tiếng Trung về tình yêu hay và ý nghĩa

14-05-2025
Cung hỷ phát tài tiếng Trung là gì? Câu chúc tiếng Trung thông dụng
Kiến Thức Giáo Dục

Cung hỷ phát tài tiếng Trung là gì? Câu chúc tiếng Trung thông dụng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung thương mại và mẫu câu giao tiếp cơ bản

Từ vựng tiếng Trung thương mại và mẫu câu giao tiếp cơ bản

Logo Footer
Học Viện The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.