Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn nắm bắt được ngôn ngữ mà còn mở ra cơ hội hiểu biết sâu sắc hơn về văn hóa, phong cách sống và thị trường tiêu dùng của Trung Quốc.
Trong thế giới hiện đại, các thương hiệu nổi tiếng đã trở thành biểu tượng cho chất lượng và sự sáng tạo. Việc tìm hiểu từ vựng liên quan đến những thương hiệu này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp và trao đổi thông tin.
Thời trang không chỉ đơn thuần là quần áo, mà nó còn phản ánh cả bản sắc văn hóa và xã hội. Các thương hiệu thời trang nổi tiếng như Gucci, Prada hay Chanel đều có ảnh hưởng lớn đến ngành công nghiệp thời trang toàn cầu.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu thời trang,
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
古驰 | Gǔchí | Gucci |
香奈儿 | Xiāngnài’ér | Chanel |
迪奥 | Dí’ào | Dior |
普拉达 | Pǔlādá | Prada |
路易威登 | Lùyì Wēidēng | Louis Vuitton |
爱马仕 | Àimǎshì | Hermès |
博柏利 | Bóbǎilì | Burberry |
阿玛尼 | Āmǎní | Armani |
范思哲 | Fànsīzhé | Versace |
蔻驰 | Kòuchí | Coach |
优衣库 | Yōuyīkù | Uniqlo |
彪马 | Biāomǎ | Puma |
耐克 | Nàikè | Nike |
阿迪达斯 | Ādídásī | Adidas |
斐乐 | Fěi lè | Fila |
匡威 | Kuāngwēi | Converse |
李宁 | Lǐníng | Li-Ning |
安踏 | Āntà | Anta |
Ngành công nghiệp điện thoại di động đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, với nhiều thương hiệu lớn như Apple, Samsung và Huawei.Việc nắm vững các từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu điện thoại sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn trong cuộc sống.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
苹果 | Píngguǒ | Apple |
三星 | Sānxīng | Samsung |
索尼 | Suǒní | Sony |
诺基亚 | Nuòjīyà | Nokia |
摩托罗拉 | Mótuōluōlā | Motorola |
谷歌 | Gǔgē | |
华为 | Huáwéi | Huawei |
小米 | Xiǎomǐ | Xiaomi |
联想 | Liánxiǎng | Lenovo |
中兴 | Zhōngxīng | ZTE |
一加 | Yījiā | OnePlus |
魅族 | Mèizú | Meizu |
锤子 | Chuízi | Smartisan |
红米 | Hóngmǐ | Redmi |
Xem thêm : TOP MẪU CÂU ĐẶT HÀNG TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG
Ngành công nghiệp ô tô cũng không kém phần sôi động, với sự xuất hiện của nhiều thương hiệu nổi tiếng như Toyota, BMW , Porsche và nhiều thương hiệu khác.Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu ô tô mà bạn có thể tham khảo.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
宝马 | Bǎomǎ | BMW |
奔驰 | Bēnchí | Mercedes-Benz |
奥迪 | Àodí | Audi |
丰田 | Fēngtián | Toyota |
本田 | Běntián | Honda |
日产 | Rìchǎn | Nissan |
福特 | Fútè | Ford |
大众 | Dàzhòng | Volkswagen |
现代 | Xiàndài | Hyundai |
起亚 | Qǐyà | Kia |
特斯拉 | Tèsīlā | Tesla |
保时捷 | Bǎoshíjié | Porsche |
沃尔沃 | Wò’ěrwò | Volvo |
路虎 | Lùhǔ | Land Rover |
比亚迪 | Bǐyàdí | BYD |
吉利 | Jílì | Geely |
长城 | Chángchéng | Great Wall Motor |
红旗 | Hóngqí | Hongqi |
Mỹ phẩm không chỉ là sản phẩm làm đẹp mà còn thể hiện sự chăm sóc bản thân và phong cách sống.Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu mỹ phẩm,
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
香奈儿 | Xiāngnài’ér | Chanel |
迪奥 | Dí’ào | Dior |
兰蔻 | Lán kòu | Lancôme |
雅诗兰黛 | Yǎshīlándài | Estée Lauder |
资生堂 | Zīshēngtáng | Shiseido |
海蓝之谜 | Hǎilán zhī mí | La Mer |
倩碧 | Qiànbì | Clinique |
悦木之源 | Yuèmù zhī yuán | Origins |
魅可 | Mèikě | MAC |
兰芝 | Lán zhī | Laneige |
雪花秀 | Xuěhuā xiù | Sulwhasoo |
悦诗风吟 | Yuèshī fēng yín | Innisfree |
谜尚 | Mí shàng | Missha |
百雀羚 | Bǎi què líng | Pechoin |
自然堂 | Zìrán táng | Chando |
完美日记 | Wánměi rìjì | Perfect Diary |
花西子 | Huā xī zi | Florasis |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Việc học từ vựng không đủ, bạn cũng cần nắm rõ cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến các thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Trung.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你喜欢什么牌子的衣服? | Nǐ xǐhuān shénme páizi de yīfú? | Bạn thích thương hiệu quần áo nào? |
你用的是什么牌子的手机? | Nǐ yòng de shì shénme páizi de shǒujī? | Bạn đang dùng điện thoại di động thương hiệu nào? |
你觉得哪个牌子的包包最好? | Nǐ juéde nǎge páizi de bāobāo zuì hǎo? | Bạn thấy thương hiệu túi xách nào tốt nhất? |
你经常买什么牌子的化妆品? | Nǐ jīngcháng mǎi shénme páizi de huàzhuāngpǐn? | Bạn thường mua mỹ phẩm thương hiệu nào? |
你知道这个牌子的历史吗? | Nǐ zhīdào zhège páizi de lìshǐ ma? | Bạn có biết lịch sử của thương hiệu này không? |
我最喜欢[Tên thương hiệu]这个牌子。 | Wǒ zuì xǐhuān [Tên thương hiệu] zhège páizi. | Tôi thích nhất thương hiệu [Tên thương hiệu]. |
我觉得[Tên thương hiệu]的质量很好。 | Wǒ juéde [Tên thương hiệu] de zhìliàng hěn hǎo. | Tôi thấy chất lượng của [Tên thương hiệu] rất tốt. |
[Tên thương hiệu]的设计很独特。 | [Tên thương hiệu] de shèjì hěn dútè. | Thiết kế của [Tên thương hiệu] rất độc đáo. |
[Tên thương hiệu]的价格有点贵。 | [Tên thương hiệu] de jiàgé yǒudiǎn guì. | Giá của [Tên thương hiệu] hơi đắt. |
我觉得[Tên thương hiệu]的售后服务很好。 | Wǒ juéde [Tên thương hiệu] de shòuhòu fúwù hěn hǎo. | Tôi thấy dịch vụ hậu mãi của [Tên thương hiệu] rất tốt. |
你觉得[Tên thương hiệu]和[Tên thương hiệu]哪个更好? | Nǐ juéde [Tên thương hiệu] hé [Tên thương hiệu] nǎge gèng hǎo? | Bạn thấy [Tên thương hiệu] và [Tên thương hiệu] cái nào tốt hơn? |
我觉得[Tên thương hiệu]比[Tên thương hiệu]更适合年轻人。 | Wǒ juéde [Tên thương hiệu] bǐ [Tên thương hiệu] gèng shìhé niánqīng rén. | Tôi thấy [Tên thương hiệu] phù hợp với người trẻ hơn [Tên thương hiệu]. |
你觉得[Tên thương hiệu]的广告怎么样? | Nǐ juéde [Tên thương hiệu] de guǎnggào zěnme yàng? | Bạn thấy quảng cáo của [Tên thương hiệu] thế nào? |
我觉得[Tên thương hiệu]的营销策略很成功。 | Wǒ juéde [Tên thương hiệu] de yíngxiāo cèlüè hěn chénggōng. | Tôi thấy chiến lược marketing của [Tên thương hiệu] rất thành công. |
你觉得[Tên thương hiệu]的未来发展怎么样? | Nǐ juéde [Tên thương hiệu] de wèilái fāzhǎn zěnme yàng? | Bạn thấy sự phát triển tương lai của [Tên thương hiệu] thế nào? |
你喜欢名牌吗? | Nǐ xǐhuān míngpái ma? | Bạn có thích hàng hiệu không? |
我不太在意牌子。 | Wǒ bù tài zàiyì páizi. | Tôi không quá quan tâm đến thương hiệu. |
这个牌子最近很流行。 | Zhège páizi zuìjìn hěn liúxíng. | Thương hiệu này gần đây rất thịnh hành. |
这个牌子是奢侈品。 | Zhège páizi shì shēchǐ pǐn. | Thương hiệu này là hàng xa xỉ. |
你买东西会看牌子吗? | Nǐ mǎi dōngxi huì kàn páizi ma? | Bạn có xem thương hiệu khi mua đồ không? |
Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng và mẫu câu giao tiếp không chỉ mang lại kiến thức ngôn ngữ mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và phong cách sống của người dân Trung Quốc. Việc nắm vững những từ vựng và mẫu câu này sẽ chắc cho những cuộc trò chlà nền tảng vững uyện thú vị và bổ ích trong tương lai.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.