Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang và mẫu câu phổ biến là một lĩnh vực thú vị giúp người học không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa, phong tục tập quán trong các bộ phim cổ trang của Trung Quốc. Những bộ phim này thường mang đậm màu sắc lịch sử và nghệ thuật, thu hút hàng triệu khán giả không chỉ ở Trung Quốc mà còn trên toàn thế giới.
Trong các bộ phim cổ trang, việc sử dụng xưng hô rất quan trọng vì nó không chỉ thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật mà còn phản ánh đặc điểm văn hóa của một thời kỳ.Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các xưng hô trong phim cổ trang.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
皇帝 | Huángdì | Hoàng đế |
皇后 | Huánghòu | Hoàng hậu |
皇太后 | Huángtàihòu | Hoàng thái hậu |
太皇太后 | Tài huáng tài hòu | Thái hoàng thái hậu |
皇子 | Huángzǐ | Hoàng tử |
公主 | Gōngzhǔ | Công chúa |
太子 | Tàizǐ | Thái tử |
王爷 | Wángyé | Vương gia |
王妃 | Wángfēi | Vương phi |
丞相 | Chéngxiàng | Thừa tướng |
大将军 | Dà jiāngjūn | Đại tướng quân |
太傅 | Tàifù | Thái phó |
太师 | Tàishī | Thái sư |
御史大夫 | Yùshǐ dàfū | Ngự sử đại phu |
陛下 | Bìxià | Bệ hạ |
娘娘 | Niángniáng | Nương nương |
殿下 | Diànxià | Điện hạ |
臣 | Chén | Thần |
奴才 | Núcái | Nô tài |
民女 | Mínnǚ | Dân nữ |
草民 | Cǎomín | Thảo dân |
在下 | Zàixià | Tại hạ |
晚辈 | Wǎnbèi | Vãn bối |
前辈 | Qiánbèi | Tiền bối |
先生 | Xiānshēng | Tiên sinh |
小姐 | Xiǎojiě | Tiểu thư |
公子 | Gōngzǐ | Công tử |
姑娘 | Gūniang | Cô nương |
大侠 | Dà xiá | Đại hiệp |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI
Địa điểm trong phim cổ trang không chỉ là bối cảnh mà còn là nhân vật sống động, góp phần quyết định cốt truyện và tâm trạng của các nhân vật. Các từ vựng liên quan đến địa điểm thường mang ý nghĩa sâu sắc và biểu tượng riêng.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về địa điểm trong phim cổ trang bạn có thể tham khảo.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
皇宫 | Huánggōng | Hoàng cung |
紫禁城 | Zǐjìnchéng | Tử Cấm Thành |
宫殿 | Gōngdiàn | Cung điện |
寝宫 | Qǐngōng | Tẩm cung |
后宫 | Hòugōng | Hậu cung |
冷宫 | Lěnggōng | Lãnh cung |
御花园 | Yù huāyuán | Ngự hoa viên |
御书房 | Yù shūfáng | Ngự thư phòng |
太和殿 | Tàihédiàn | Điện Thái Hòa |
王府 | Wángfǔ | Vương phủ |
将军府 | Jiāngjūnfǔ | Tướng quân phủ |
丞相府 | Chéngxiàngfǔ | Thừa tướng phủ |
京城 | Jīngchéng | Kinh thành |
街道 | Jiēdào | Đường phố |
客栈 | Kèzhàn | Khách điếm |
酒楼 | Jiǔlóu | Tửu lâu |
茶馆 | Cháguǎn | Trà quán |
寺庙 | Sìmiào | Chùa miếu |
道观 | Dàoguàn | Đạo quán |
学堂 | Xuétáng | Học đường |
考场 | Kǎochǎng | Trường thi |
战场 | Zhànchǎng | Chiến trường |
边疆 | Biānjiāng | Biên cương |
深山 | Shēnshān | Núi sâu |
森林 | Sēnlín | Rừng cây |
河流 | Héliú | Sông ngòi |
湖泊 | Húpō | Hồ nước |
草原 | Cǎoyuán | Thảo nguyên |
沙漠 | Shāmò | Sa mạc |
金銮殿 | Jīnluán diàn | Điện Kim Loan |
养心殿 | Yǎngxīn diàn | Điện Dưỡng Tâm |
乾清宫 | Qiánqīng gōng | Cung Càn Thanh |
坤宁宫 | Kūnníng gōng | Cung Khôn Ninh |
天牢 | Tiānláo | Thiên lao |
法场 | Fǎchǎng | Pháp trường |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang
Chức vị trong các bộ phim cổ trang không chỉ phản ánh vai trò của từng nhân vật mà còn là yếu tố quyết định đến mối quan hệ giữa họ. Những từ vựng liên quan đến chức vị thường mang ý nghĩa quan trọng trong cốt truyện.Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
皇帝 | Huángdì | Hoàng đế |
皇后 | Huánghòu | Hoàng hậu |
皇太后 | Huángtàihòu | Hoàng thái hậu |
太皇太后 | Tài huáng tài hòu | Thái hoàng thái hậu |
皇子 | Huángzǐ | Hoàng tử |
公主 | Gōngzhǔ | Công chúa |
太子 | Tàizǐ | Thái tử |
王爷 | Wángyé | Vương gia |
王妃 | Wángfēi | Vương phi |
驸马 | Fùmǎ | Phò mã |
格格 | Gégé | Cách cách |
丞相 | Chéngxiàng | Thừa tướng |
大将军 | Dà jiāngjūn | Đại tướng quân |
太傅 | Tàifù | Thái phó |
太师 | Tàishī | Thái sư |
御史大夫 | Yùshǐ dàfū | Ngự sử đại phu |
尚书 | Shàngshū | Thượng thư |
侍郎 | Shìláng | Thị lang |
郎中 | Lángzhōng | Lang trung |
员外 | Yuánwài | Viên ngoại |
主事 | Zhǔshì | Chủ sự |
总管 | Zǒngguǎn | Tổng quản |
太监 | Tàijiàn | Thái giám |
宫女 | Gōngnǚ | Cung nữ |
侍卫 | Shìwèi | Thị vệ |
将军 | Jiāngjūn | Tướng quân |
校尉 | Xiàowèi | Hiệu úy |
士兵 | Shìbīng | Binh sĩ |
百姓 | Bǎixìng | Bách tính |
江湖人士 | Jiānghú rénshì | Người trong giang hồ |
侠客 | Xiá kè | Hiệp khách |
道士 | Dàoshi | Đạo sĩ |
和尚 | Heshang | Hòa thượng |
掌门 | Zhǎngmén | Chưởng môn |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Các động tác trong phim cổ trang không chỉ thể hiện hành động mà còn là cách diễn đạt cảm xúc và tâm trạng của nhân vật. Những từ vựng tiếng Trung về các động tác trong phim cổ trang này thường đi kèm với các bài học võ thuật, nghi thức truyền thống hay những tình huống hài hước.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
走 | zǒu | đi |
跑 | pǎo | chạy |
跳 | tiào | nhảy |
飞 | fēi | bay |
坐 | zuò | ngồi |
站 | zhàn | đứng |
跪 | guì | quỳ |
拜 | bài | bái lạy |
举 | jǔ | giơ lên |
放 | fàng | đặt xuống |
拿 | ná | cầm |
推 | tuī | đẩy |
拉 | lā | kéo |
打 | dǎ | đánh |
踢 | tī | đá |
刺 | cì | đâm |
砍 | kǎn | chém |
抱 | bào | ôm |
亲 | qīn | hôn |
摸 | mō | sờ |
舞剑 | wǔ jiàn | múa kiếm |
拔剑 | bá jiàn | rút kiếm |
挥剑 | huī jiàn | vung kiếm |
格挡 | gé dǎng | đỡ |
闪躲 | shǎn duǒ | né tránh |
攻击 | gōng jī | tấn công |
防守 | fáng shǒu | phòng thủ |
搏斗 | bó dòu | vật lộn |
跳跃 | tiào yuè | nhảy vọt |
飞跃 | fēi yuè | bay nhảy |
穿衣 | chuān yī | mặc quần áo |
脱衣 | tuō yī | cởi quần áo |
洗漱 | xǐ shù | rửa mặt |
梳头 | shū tóu | chải đầu |
吃饭 | chī fàn | ăn cơm |
喝水 | hē shuǐ | uống nước |
睡觉 | shuì jiào | ngủ |
起床 | qǐ chuáng | thức dậy |
看书 | kàn shū | đọc sách |
写字 | xiě zì | viết chữ |
画画 | huà huà | vẽ tranh |
哭 | kū | khóc |
笑 | xiào | cười |
生气 | shēng qì | tức giận |
思考 | sī kǎo | suy nghĩ |
回忆 | huí yì | hồi tưởng |
寻找 | xún zhǎo | tìm kiếm |
等待 | děng dài | chờ đợi |
离开 | lí kāi | rời đi |
回来 | huí lái | trở về |
Việc biết các mẫu câu phổ biến trong phim cổ trang giúp người học dễ dàng theo dõi nội dung và cảm nhận được không khí của bộ phim. Những mẫu câu này thường mang tính chất biểu cảm và chân thành.
Câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
奉天承运,皇帝诏曰 | Fèng tiān chéng yùn, huángdì zhào yuē | Phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết |
圣旨到 | Shèngzhǐ dào | Thánh chỉ đến |
皇上万岁万万岁 | Huángshàng wànsuì wàn wàn suì | Hoàng thượng vạn tuế, vạn vạn tuế |
臣遵旨 | Chén zūn zhǐ | Thần tuân chỉ |
奴婢/奴才该死 | Núbì/Núcái gāi sǐ | Nô tì/Nô tài đáng chết |
娘娘饶命 | Niángniáng ráomìng | Nương nương tha mạng |
大人饶命 | Dàrén ráomìng | Đại nhân tha mạng |
多谢大侠救命之恩 | Duōxiè dà xiá jiùmìng zhī ēn | Đa tạ đại hiệp cứu mạng chi ân |
以身相许 | Yǐ shēn xiāng xǔ | Lấy thân báo đáp |
青天大老爷 | Qīngtiān dà lǎoye | Thanh thiên đại lão gia |
大胆刁民 | Dàdǎn diāomín | To gan dân đen |
来人啊,护驾 | Lái rén a, hùjià | Người đâu, hộ giá |
诛九族 | Zhū jiǔ zú | Tru di cửu tộc |
岂有此理 | Qǐ yǒu cǐ lǐ | Lẽ nào lại có cái lý ấy |
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang và mẫu câu phổ biến là một kho tàng phong phú, giúp người học không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa và lịch sử của Trung Quốc. Qua từng xưng hô, địa điểm và chức vị, chúng ta có thể cảm nhận được sự sâu sắc và tình người trong từng câu chuyện.
Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở ĐÂU TỐT NHẤT TẠI TP HCM ?
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.