Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang và mẫu câu phổ biến

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang và mẫu câu phổ biến là một lĩnh vực thú vị giúp người học không chỉ mở rộng vốn từ vựng mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa, phong tục tập quán trong các bộ phim cổ trang của Trung Quốc. Những bộ phim này thường mang đậm màu sắc lịch sử và nghệ thuật, thu hút hàng triệu khán giả không chỉ ở Trung Quốc mà còn trên toàn thế giới.

Từ vựng tiếng Trung về các xưng hô trong phim cổ trang

Từ vựng tiếng Trung về các xưng hô trong phim cổ trang
Từ vựng tiếng Trung về các xưng hô trong phim cổ trang

Trong các bộ phim cổ trang, việc sử dụng xưng hô rất quan trọng vì nó không chỉ thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật mà còn phản ánh đặc điểm văn hóa của một thời kỳ.Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về các xưng hô trong phim cổ trang.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
皇帝 Huángdì Hoàng đế
皇后 Huánghòu Hoàng hậu
皇太后 Huángtàihòu Hoàng thái hậu
太皇太后 Tài huáng tài hòu Thái hoàng thái hậu
皇子 Huángzǐ Hoàng tử
公主 Gōngzhǔ Công chúa
太子 Tàizǐ Thái tử
王爷 Wángyé Vương gia
王妃 Wángfēi Vương phi
丞相 Chéngxiàng Thừa tướng
大将军 Dà jiāngjūn Đại tướng quân
太傅 Tàifù Thái phó
太师 Tàishī Thái sư
御史大夫 Yùshǐ dàfū Ngự sử đại phu
陛下 Bìxià Bệ hạ
娘娘 Niángniáng Nương nương
殿下 Diànxià Điện hạ
臣 Chén Thần
奴才 Núcái Nô tài
民女 Mínnǚ Dân nữ
草民 Cǎomín Thảo dân
在下 Zàixià Tại hạ
晚辈 Wǎnbèi Vãn bối
前辈 Qiánbèi Tiền bối
先生 Xiānshēng Tiên sinh
小姐 Xiǎojiě Tiểu thư
公子 Gōngzǐ Công tử
姑娘 Gūniang Cô nương
大侠 Dà xiá Đại hiệp

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Từ vựng tiếng Trung về địa điểm trong phim cổ trang

Từ vựng tiếng Trung về địa điểm trong phim cổ trang
Từ vựng tiếng Trung về địa điểm trong phim cổ trang

Địa điểm trong phim cổ trang không chỉ là bối cảnh mà còn là nhân vật sống động, góp phần quyết định cốt truyện và tâm trạng của các nhân vật. Các từ vựng liên quan đến địa điểm thường mang ý nghĩa sâu sắc và biểu tượng riêng.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về địa điểm trong phim cổ trang bạn có thể tham khảo.

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa 
皇宫 Huánggōng Hoàng cung
紫禁城 Zǐjìnchéng Tử Cấm Thành
宫殿 Gōngdiàn Cung điện
寝宫 Qǐngōng Tẩm cung
后宫 Hòugōng Hậu cung
冷宫 Lěnggōng Lãnh cung
御花园 Yù huāyuán Ngự hoa viên
御书房 Yù shūfáng Ngự thư phòng
太和殿 Tàihédiàn Điện Thái Hòa
王府 Wángfǔ Vương phủ
将军府 Jiāngjūnfǔ Tướng quân phủ
丞相府 Chéngxiàngfǔ Thừa tướng phủ
京城 Jīngchéng Kinh thành
街道 Jiēdào Đường phố
客栈 Kèzhàn Khách điếm
酒楼 Jiǔlóu Tửu lâu
茶馆 Cháguǎn Trà quán
寺庙 Sìmiào Chùa miếu
道观 Dàoguàn Đạo quán
学堂 Xuétáng Học đường
考场 Kǎochǎng Trường thi
战场 Zhànchǎng Chiến trường
边疆 Biānjiāng Biên cương
深山 Shēnshān Núi sâu
森林 Sēnlín Rừng cây
河流 Héliú Sông ngòi
湖泊 Húpō Hồ nước
草原 Cǎoyuán Thảo nguyên
沙漠 Shāmò Sa mạc
金銮殿 Jīnluán diàn Điện Kim Loan
养心殿 Yǎngxīn diàn Điện Dưỡng Tâm
乾清宫 Qiánqīng gōng Cung Càn Thanh
坤宁宫 Kūnníng gōng Cung Khôn Ninh
天牢 Tiānláo Thiên lao
法场 Fǎchǎng Pháp trường

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang

Từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang
Từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang

Chức vị trong các bộ phim cổ trang không chỉ phản ánh vai trò của từng nhân vật mà còn là yếu tố quyết định đến mối quan hệ giữa họ. Những từ vựng liên quan đến chức vị thường mang ý nghĩa quan trọng trong cốt truyện.Sau đây là một số từ vựng tiếng Trung về chức vị trong phim cổ trang.

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa 
皇帝 Huángdì Hoàng đế
皇后 Huánghòu Hoàng hậu
皇太后 Huángtàihòu Hoàng thái hậu
太皇太后 Tài huáng tài hòu Thái hoàng thái hậu
皇子 Huángzǐ Hoàng tử
公主 Gōngzhǔ Công chúa
太子 Tàizǐ Thái tử
王爷 Wángyé Vương gia
王妃 Wángfēi Vương phi
驸马 Fùmǎ Phò mã
格格 Gégé Cách cách
丞相 Chéngxiàng Thừa tướng
大将军 Dà jiāngjūn Đại tướng quân
太傅 Tàifù Thái phó
太师 Tàishī Thái sư
御史大夫 Yùshǐ dàfū Ngự sử đại phu
尚书 Shàngshū Thượng thư
侍郎 Shìláng Thị lang
郎中 Lángzhōng Lang trung
员外 Yuánwài Viên ngoại
主事 Zhǔshì Chủ sự
总管 Zǒngguǎn Tổng quản
太监 Tàijiàn Thái giám
宫女 Gōngnǚ Cung nữ
侍卫 Shìwèi Thị vệ
将军 Jiāngjūn Tướng quân
校尉 Xiàowèi Hiệu úy
士兵 Shìbīng Binh sĩ
百姓 Bǎixìng Bách tính
江湖人士 Jiānghú rénshì Người trong giang hồ
侠客 Xiá kè Hiệp khách
道士 Dàoshi Đạo sĩ
和尚 Heshang Hòa thượng
掌门 Zhǎngmén Chưởng môn

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Từ vựng tiếng Trung về các động tác trong phim cổ trang

Từ vựng tiếng Trung về các động tác trong phim cổ trang
Từ vựng tiếng Trung về các động tác trong phim cổ trang

Các động tác trong phim cổ trang không chỉ thể hiện hành động mà còn là cách diễn đạt cảm xúc và tâm trạng của nhân vật. Những từ vựng tiếng Trung về các động tác trong phim cổ trang này thường đi kèm với các bài học võ thuật, nghi thức truyền thống hay những tình huống hài hước.

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa 
走 zǒu đi
跑 pǎo chạy
跳 tiào nhảy
飞 fēi bay
坐 zuò ngồi
站 zhàn đứng
跪 guì quỳ
拜 bài bái lạy
举 jǔ giơ lên
放 fàng đặt xuống
拿 ná cầm
推 tuī đẩy
拉 lā kéo
打 dǎ đánh
踢 tī đá
刺 cì đâm
砍 kǎn chém
抱 bào ôm
亲 qīn hôn
摸 mō sờ
舞剑 wǔ jiàn múa kiếm
拔剑 bá jiàn rút kiếm
挥剑 huī jiàn vung kiếm
格挡 gé dǎng đỡ
闪躲 shǎn duǒ né tránh
攻击 gōng jī tấn công
防守 fáng shǒu phòng thủ
搏斗 bó dòu vật lộn
跳跃 tiào yuè nhảy vọt
飞跃 fēi yuè bay nhảy
穿衣 chuān yī mặc quần áo
脱衣 tuō yī cởi quần áo
洗漱 xǐ shù rửa mặt
梳头 shū tóu chải đầu
吃饭 chī fàn ăn cơm
喝水 hē shuǐ uống nước
睡觉 shuì jiào ngủ
起床 qǐ chuáng thức dậy
看书 kàn shū đọc sách
写字 xiě zì viết chữ
画画 huà huà vẽ tranh
哭 kū khóc
笑 xiào cười
生气 shēng qì tức giận
思考 sī kǎo suy nghĩ
回忆 huí yì hồi tưởng
寻找 xún zhǎo tìm kiếm
等待 děng dài chờ đợi
离开 lí kāi rời đi
回来 huí lái trở về

Các mẫu câu tiếng Trung phổ biến trong phim cổ trang Trung Quốc

mẫu câu tiếng Trung phổ biến trong phim cổ trang Trung Quốc
mẫu câu tiếng Trung phổ biến trong phim cổ trang Trung Quốc

Việc biết các mẫu câu phổ biến trong phim cổ trang giúp người học dễ dàng theo dõi nội dung và cảm nhận được không khí của bộ phim. Những mẫu câu này thường mang tính chất biểu cảm và chân thành.

Câu tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa 
奉天承运,皇帝诏曰 Fèng tiān chéng yùn, huángdì zhào yuē Phụng thiên thừa vận, hoàng đế chiếu viết
圣旨到 Shèngzhǐ dào Thánh chỉ đến
皇上万岁万万岁 Huángshàng wànsuì wàn wàn suì Hoàng thượng vạn tuế, vạn vạn tuế
臣遵旨 Chén zūn zhǐ Thần tuân chỉ
奴婢/奴才该死 Núbì/Núcái gāi sǐ Nô tì/Nô tài đáng chết
娘娘饶命 Niángniáng ráomìng Nương nương tha mạng
大人饶命 Dàrén ráomìng Đại nhân tha mạng
多谢大侠救命之恩 Duōxiè dà xiá jiùmìng zhī ēn Đa tạ đại hiệp cứu mạng chi ân
以身相许 Yǐ shēn xiāng xǔ Lấy thân báo đáp
青天大老爷 Qīngtiān dà lǎoye Thanh thiên đại lão gia
大胆刁民 Dàdǎn diāomín To gan dân đen
来人啊,护驾 Lái rén a, hùjià Người đâu, hộ giá
诛九族 Zhū jiǔ zú Tru di cửu tộc
岂有此理 Qǐ yǒu cǐ lǐ Lẽ nào lại có cái lý ấy

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề phim cổ trang và mẫu câu phổ biến là một kho tàng phong phú, giúp người học không chỉ nâng cao kỹ năng ngôn ngữ mà còn hiểu rõ hơn về văn hóa và lịch sử của Trung Quốc. Qua từng xưng hô, địa điểm và chức vị, chúng ta có thể cảm nhận được sự sâu sắc và tình người trong từng câu chuyện.

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CẤP TỐC Ở ĐÂU TỐT NHẤT TẠI TP HCM ?

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Hai 13, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragon
Bài Viết Trước Đó

Tên gọi 12 con giáp trong tiếng Trung chuẩn và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Trà sữa tiếng Trung là gì ? Từ vựng tiếng Trung chủ đề trà sữa

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Trà sữa tiếng Trung là gì ? Từ vựng tiếng Trung chủ đề trà sữa

Trà sữa tiếng Trung là gì ? Từ vựng tiếng Trung chủ đề trà sữa

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.