Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Một trong những chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung nên chú ý là từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan và chi tiết về từ vựng liên quan đến nhà ga, tàu hỏa cùng với các mẫu câu giao tiếp thông dụng để bạn có thể tự tin khi di chuyển bằng tàu hỏa tại Trung Quốc.
Khi bạn đến một quốc gia nói tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc, việc biết từ vựng tiếng Trung về nhà ga có thể giúp bạn dễ dàng điều hướng và giao tiếp. Nhà ga không chỉ là nơi đón trả hành khách mà còn là trung tâm của nhiều hoạt động như mua vé, hỏi đường hay tìm hiểu thông tin chuyến đi. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến nhà ga.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
火车站 | huǒchē zhàn | Ga tàu hỏa |
车站 | chēzhàn | Nhà ga |
候车室 | hòuchē shì | Phòng chờ |
售票处 | shòupiào chù | Quầy bán vé |
买票 | mǎipiào | Mua vé |
检票 | jiǎnpiào | Kiểm tra vé |
检票口 | jiǎnpiào kǒu | Cửa soát vé |
站台 | zhàntái | Sân ga |
铁轨 | tiěguǐ | Đường ray |
行李寄存处 | xínglǐ jìcún chù | Nơi gửi hành lý |
行李 | xínglǐ | Hành lý |
失物招领处 | shīwù zhāolǐng chù | Nơi trả đồ thất lạc |
卫生间 | wèishēngjiān | Nhà vệ sinh |
餐厅 | cāntīng | Nhà hàng |
商店 | shāngdiàn | Cửa hàng |
服务台 | fúwù tái | Quầy dịch vụ |
自动扶梯 | zìdòng fútī | Thang cuốn |
电梯 | diàntī | Thang máy |
出口 | chūkǒu | Lối ra |
入口 | rùkǒu | Lối vào |
信息咨询处 | xìnxī zīxún chù | Quầy thông tin |
广播室 | guǎngbō shì | Phòng phát thanh |
警务室 | jǐngwù shì | Phòng cảnh sát |
急救站 | jíjiù zhàn | Trạm cấp cứu |
时刻表 | shíkè biǎo | Bảng giờ tàu |
电子显示屏 | diànzǐ xiǎnshì píng | Màn hình hiển thị điện tử |
指示牌 | zhǐshì pái | Biển chỉ dẫn |
行李推车 | xínglǐ tuīchē | Xe đẩy hành lý |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
自动售票机 | zìdòng shòupiào jī | Máy bán vé tự động |
自动取票机 | zìdòng qǔ piào jī | Máy lấy vé tự động |
安检门 | ānjiǎn mén | Cổng an ninh |
监控摄像头 | jiānkòng shèxiàngtóu | Camera giám sát |
检票员 | jiǎnpiàoyuán | Nhân viên soát vé |
行李员 | xínglǐyuán | Nhân viên hành lý |
上车 | shàngchē | Lên tàu |
下车 | xiàchē | Xuống tàu |
开车 | kāichē | Tàu khởi hành |
到达 | dàodá | Đến nơi |
晚点 | wǎndiǎn | Trễ giờ |
提前 | tíqián | Sớm hơn |
取消 | qǔxiāo | Hủy bỏ |
换乘 | huànchéng | Chuyển tàu |
出发 | chūfā | Khởi hành |
火车票 | huǒchē piào | Vé tàu hỏa |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC
Tàu hỏa đã trở thành một phương tiện di chuyển phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn trên toàn thế giới. Để có thể giao tiếp và tìm hiểu về tàu hỏa, bạn cần phải biết một số từ vựng tiếng Trung về tàu hỏa cơ bản.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
火车 | huǒchē | Tàu hỏa |
高铁 | gāotiě | Tàu cao tốc |
动车 | dòngchē | Tàu điện cao tốc |
列车 | lièchē | Đoàn tàu |
特快列车 | tèkuài lièchē | Tàu tốc hành |
慢车 | mànchē | Tàu chậm |
货车 | huòchē | Tàu chở hàng |
客车 | kèchē | Tàu chở khách |
车厢 | chēxiāng | Toa tàu |
车头 | chētóu | Đầu tàu |
车尾 | chēwěi | Đuôi tàu |
座位 | zuòwèi | Chỗ ngồi |
卧铺 | wòpù | Giường nằm |
硬座 | yìngzuò | Ghế cứng |
软座 | ruǎnzuò | Ghế mềm |
硬卧 | yìngwò | Giường nằm cứng |
软卧 | ruǎnwò | Giường nằm mềm |
餐车 | cānchē | Toa ăn |
行李架 | xínglǐjià | Giá để hành lý |
窗户 | chuānghù | Cửa sổ |
车门 | chēmén | Cửa tàu |
乘客 | chéngkè | Hành khách |
列车员 | lièchēyuán | Nhân viên tàu |
乘务员 | chéngwùyuán | Tiếp viên trên tàu |
司机 | sījī | Người lái tàu |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
Giao tiếp là chìa khóa giúp bạn trải nghiệm tốt hơn khi du lịch, đặc biệt là ở một đất nước xa lạ như Trung Quốc. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng tại nhà ga và trên tàu hỏa mà bạn có thể tham khảo.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
请问,去北京的火车是几号站台? | Qǐngwèn, qù Běijīng de huǒchē shì jǐ hào zhàntái? | Xin hỏi, tàu đi Bắc Kinh ở sân ga số mấy? |
请问,这趟车几点出发? | Qǐngwèn, zhè tàng chē jǐ diǎn chūfā? | Xin hỏi, chuyến tàu này mấy giờ khởi hành? |
请问,这趟车到北京需要多长时间? | Qǐngwèn, zhè tàng chē dào Běijīng xūyào duō cháng shíjiān? | Xin hỏi, chuyến tàu này đến Bắc Kinh mất bao lâu? |
请问,这趟车有餐车吗? | Qǐngwèn, zhè tàng chē yǒu cānchē ma? | Xin hỏi, chuyến tàu này có toa ăn không? |
请问,我可以把行李放在哪里? | Qǐngwèn, wǒ kěyǐ bǎ xínglǐ fàng zài nǎlǐ? | Xin hỏi, tôi có thể để hành lý ở đâu? |
我要买一张去北京的票。 | Wǒ yào mǎi yī zhāng qù Běijīng de piào. | Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh. |
请给我一张软卧票。 | Qǐng gěi wǒ yī zhāng ruǎnwò piào. | Xin cho tôi một vé giường nằm mềm. |
请问,还有座位吗? | Qǐngwèn, hái yǒu zuòwèi ma? | Xin hỏi, còn chỗ ngồi không? |
我的票丢了,怎么办? | Wǒ de piào diū le, zěnme bàn? | Tôi bị mất vé, phải làm sao? |
请在这里检票。 | Qǐng zài zhèlǐ jiǎnpiào. | Xin kiểm tra vé ở đây. |
请问,卫生间在哪里? | Qǐngwèn, wèishēngjiān zài nǎlǐ? | Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu? |
请问,餐车在几号车厢? | Qǐngwèn, cānchē zài jǐ hào chēxiāng? | Xin hỏi, toa ăn ở toa số mấy? |
请问,我可以换个座位吗? | Qǐngwèn, wǒ kěyǐ huàn gè zuòwèi ma? | Xin hỏi, tôi có thể đổi chỗ ngồi không? |
请问,下一站是什么站? | Qǐngwèn, xià yī zhàn shì shénme zhàn? | Xin hỏi, ga tiếp theo là ga nào? |
请问,到北京还有多长时间? | Qǐngwèn, dào Běijīng hái yǒu duō cháng shíjiān? | Xin hỏi, còn bao lâu nữa thì đến Bắc Kinh? |
我的行李箱打不开了,可以帮忙吗? | Wǒ de xínglǐ xiāng dǎ bù kāi le, kěyǐ bāngmáng ma? | Vali của tôi không mở được, có thể giúp tôi không? |
我想找列车长。 | Wǒ xiǎng zhǎo lièchē zhǎng. | Tôi muốn tìm trưởng tàu. |
请问,这里可以充电吗? | Qǐngwèn, zhèlǐ kěyǐ chōngdiàn ma? | Xin hỏi, ở đây có thể sạc điện không? |
请问,哪里可以买到食物和饮料? | Qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ mǎi dào shíwù hé yǐnliào? | Xin hỏi, ở đâu có thể mua được đồ ăn và thức uống? |
请问,火车站附近有酒店吗? | Qǐngwèn, huǒchē zhàn fùjìn yǒu jiǔdiàn ma? | Xin hỏi, gần ga tàu có khách sạn không? |
Bài viết đã cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về Từ vựng tiếng Trung về nhà ga, tàu hỏa và các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Việc nắm vững các từ vựng và câu giao tiếp này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển bằng tàu hỏa tại Trung Quốc.
Xem thêm : TRUNG TÂM DẠY TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.