Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc học tiếng Trung trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Một trong những chủ đề quan trọng mà người học tiếng Trung nên chú ý là từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan và chi tiết về từ vựng liên quan đến nhà ga, tàu hỏa cùng với các mẫu câu giao tiếp thông dụng để bạn có thể tự tin khi di chuyển bằng tàu hỏa tại Trung Quốc.

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga
Từ vựng tiếng Trung về nhà ga

Khi bạn đến một quốc gia nói tiếng Trung, đặc biệt là Trung Quốc, việc biết từ vựng tiếng Trung về nhà ga có thể giúp bạn dễ dàng điều hướng và giao tiếp. Nhà ga không chỉ là nơi đón trả hành khách mà còn là trung tâm của nhiều hoạt động như mua vé, hỏi đường hay tìm hiểu thông tin chuyến đi. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản liên quan đến nhà ga.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
火车站huǒchē zhànGa tàu hỏa
车站chēzhànNhà ga
候车室hòuchē shìPhòng chờ
售票处shòupiào chùQuầy bán vé
买票mǎipiàoMua vé
检票jiǎnpiàoKiểm tra vé
检票口jiǎnpiào kǒuCửa soát vé
站台zhàntáiSân ga
铁轨tiěguǐĐường ray
行李寄存处xínglǐ jìcún chùNơi gửi hành lý
行李xínglǐHành lý
失物招领处shīwù zhāolǐng chùNơi trả đồ thất lạc
卫生间wèishēngjiānNhà vệ sinh
餐厅cāntīngNhà hàng
商店shāngdiànCửa hàng
服务台fúwù táiQuầy dịch vụ
自动扶梯zìdòng fútīThang cuốn
电梯diàntīThang máy
出口chūkǒuLối ra
入口rùkǒuLối vào
信息咨询处xìnxī zīxún chùQuầy thông tin
广播室guǎngbō shìPhòng phát thanh
警务室jǐngwù shìPhòng cảnh sát
急救站jíjiù zhànTrạm cấp cứu
时刻表shíkè biǎoBảng giờ tàu
电子显示屏diànzǐ xiǎnshì píngMàn hình hiển thị điện tử
指示牌zhǐshì páiBiển chỉ dẫn
行李推车xínglǐ tuīchēXe đẩy hành lý
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
自动售票机zìdòng shòupiào jīMáy bán vé tự động
自动取票机zìdòng qǔ piào jīMáy lấy vé tự động
安检门ānjiǎn ménCổng an ninh
监控摄像头jiānkòng shèxiàngtóuCamera giám sát
检票员jiǎnpiàoyuánNhân viên soát vé
行李员xínglǐyuánNhân viên hành lý
上车shàngchēLên tàu
下车xiàchēXuống tàu
开车kāichēTàu khởi hành
到达dàodáĐến nơi
晚点wǎndiǎnTrễ giờ
提前tíqiánSớm hơn
取消qǔxiāoHủy bỏ
换乘huànchéngChuyển tàu
出发chūfāKhởi hành
火车票huǒchē piàoVé tàu hỏa

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC 

Từ vựng tiếng Trung về tàu hỏa

Từ vựng tiếng Trung về tàu hỏa
Từ vựng tiếng Trung về tàu hỏa

Tàu hỏa đã trở thành một phương tiện di chuyển phổ biến không chỉ ở Trung Quốc mà còn trên toàn thế giới. Để có thể giao tiếp và tìm hiểu về tàu hỏa, bạn cần phải biết một số từ vựng tiếng Trung về tàu hỏa cơ bản.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
火车huǒchēTàu hỏa
高铁gāotiěTàu cao tốc
动车dòngchēTàu điện cao tốc
列车lièchēĐoàn tàu
特快列车tèkuài lièchēTàu tốc hành
慢车mànchēTàu chậm
货车huòchēTàu chở hàng
客车kèchēTàu chở khách
车厢chēxiāngToa tàu
车头chētóuĐầu tàu
车尾chēwěiĐuôi tàu
座位zuòwèiChỗ ngồi
卧铺wòpùGiường nằm
硬座yìngzuòGhế cứng
软座ruǎnzuòGhế mềm
硬卧yìngwòGiường nằm cứng
软卧ruǎnwòGiường nằm mềm
餐车cānchēToa ăn
行李架xínglǐjiàGiá để hành lý
窗户chuānghùCửa sổ
车门chēménCửa tàu
乘客chéngkèHành khách
列车员lièchēyuánNhân viên tàu
乘务员chéngwùyuánTiếp viên trên tàu
司机sījīNgười lái tàu

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại nhà ga ,tàu hỏa

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại nhà ga ,tàu hỏa
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tại nhà ga ,tàu hỏa

Giao tiếp là chìa khóa giúp bạn trải nghiệm tốt hơn khi du lịch, đặc biệt là ở một đất nước xa lạ như Trung Quốc. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng tại nhà ga và trên tàu hỏa mà bạn có thể tham khảo.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
请问,去北京的火车是几号站台?Qǐngwèn, qù Běijīng de huǒchē shì jǐ hào zhàntái?Xin hỏi, tàu đi Bắc Kinh ở sân ga số mấy?
请问,这趟车几点出发?Qǐngwèn, zhè tàng chē jǐ diǎn chūfā?Xin hỏi, chuyến tàu này mấy giờ khởi hành?
请问,这趟车到北京需要多长时间?Qǐngwèn, zhè tàng chē dào Běijīng xūyào duō cháng shíjiān?Xin hỏi, chuyến tàu này đến Bắc Kinh mất bao lâu?
请问,这趟车有餐车吗?Qǐngwèn, zhè tàng chē yǒu cānchē ma?Xin hỏi, chuyến tàu này có toa ăn không?
请问,我可以把行李放在哪里?Qǐngwèn, wǒ kěyǐ bǎ xínglǐ fàng zài nǎlǐ?Xin hỏi, tôi có thể để hành lý ở đâu?
我要买一张去北京的票。Wǒ yào mǎi yī zhāng qù Běijīng de piào.Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh.
请给我一张软卧票。Qǐng gěi wǒ yī zhāng ruǎnwò piào.Xin cho tôi một vé giường nằm mềm.
请问,还有座位吗?Qǐngwèn, hái yǒu zuòwèi ma?Xin hỏi, còn chỗ ngồi không?
我的票丢了,怎么办?Wǒ de piào diū le, zěnme bàn?Tôi bị mất vé, phải làm sao?
请在这里检票。Qǐng zài zhèlǐ jiǎnpiào.Xin kiểm tra vé ở đây.
请问,卫生间在哪里?Qǐngwèn, wèishēngjiān zài nǎlǐ?Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
请问,餐车在几号车厢?Qǐngwèn, cānchē zài jǐ hào chēxiāng?Xin hỏi, toa ăn ở toa số mấy?
请问,我可以换个座位吗?Qǐngwèn, wǒ kěyǐ huàn gè zuòwèi ma?Xin hỏi, tôi có thể đổi chỗ ngồi không?
请问,下一站是什么站?Qǐngwèn, xià yī zhàn shì shénme zhàn?Xin hỏi, ga tiếp theo là ga nào?
请问,到北京还有多长时间?Qǐngwèn, dào Běijīng hái yǒu duō cháng shíjiān?Xin hỏi, còn bao lâu nữa thì đến Bắc Kinh?
我的行李箱打不开了,可以帮忙吗?Wǒ de xínglǐ xiāng dǎ bù kāi le, kěyǐ bāngmáng ma?Vali của tôi không mở được, có thể giúp tôi không?
我想找列车长。Wǒ xiǎng zhǎo lièchē zhǎng.Tôi muốn tìm trưởng tàu.
请问,这里可以充电吗?Qǐngwèn, zhèlǐ kěyǐ chōngdiàn ma?Xin hỏi, ở đây có thể sạc điện không?
请问,哪里可以买到食物和饮料?Qǐngwèn, nǎlǐ kěyǐ mǎi dào shíwù hé yǐnliào?Xin hỏi, ở đâu có thể mua được đồ ăn và thức uống?
请问,火车站附近有酒店吗?Qǐngwèn, huǒchē zhàn fùjìn yǒu jiǔdiàn ma?Xin hỏi, gần ga tàu có khách sạn không?

Lời kết

Bài viết đã cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về Từ vựng tiếng Trung về nhà ga, tàu hỏa và các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Việc nắm vững các từ vựng và câu giao tiếp này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi di chuyển bằng tàu hỏa tại Trung Quốc.

Xem thêm : TRUNG TÂM DẠY TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 3, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về các thương hiệu nổi tiếng và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.