Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Tin Tức Khác

Home Tin Tức Khác

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Việc hiểu và sử dụng từ vựng liên quan đến thời tiết giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt khi bạn cần trao đổi thông tin về tình hình khí hậu hoặc đơn giản chỉ là hỏi thăm sức khỏe của mọi người. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết về những từ vựng cơ bản, cách hỏi về thời tiết, và các mẫu câu giao tiếp thú vị liên quan đến chủ đề này.

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết

Từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết
Từ vựng tiếng Trung cơ bản về thời tiết

Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, từ vựng là nền tảng quan trọng nhất. Đối với tiếng Trung, có rất nhiều từ vựng tiếng Trung về thời tiết mà bạn cần biết để có thể giao tiếp tốt hơn.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
天气 tiānqì Thời tiết
星星 xīngxing Ngôi sao
晴天 qíngtiān Trời nắng
阴天 yīntiān Trời âm u
多云 duōyún Nhiều mây
雨 yǔ Mưa
下雨 xiàyǔ Trời mưa
雪 xuě Tuyết
下雪 xiàxuě Trời đổ tuyết, có tuyết rơi
风 fēng Gió
刮风 guāfēng Gió thổi
雷 léi Sấm
打雷 dǎléi Sấm sét
闪电 shǎndiàn Chớp
雾 wù Sương mù
冰 bīng Băng
冷 lěng Lạnh
热 rè Nóng
暴风雨 bàofēngyǔ Bão
龙卷风 lóngjuǎnfēng Lốc xoáy
台风 táifēng Bão nhiệt đới
潮湿 cháoshī Ẩm ướt
干燥 gānzào Khô ráo
温度 wēndù Nhiệt độ
气温 qìwēn Nhiệt độ không khí
天空 tiānkōng Bầu trời
彩虹 cǎihóng Cầu vồng

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÁC ĐOẠN HỘI THOẠI THỰC TẾ

Từ vựng tiếng Trung về thiên tai

Thiên tai là hiện tượng tự nhiên có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho con người và môi trường. Sử dụng từ vựng đúng về thiên tai giúp bạn thể hiện kiến thức và sự nhạy bén trong giao tiếp .Sau đây là các từ vựng về thiên tai mà bạn nên biết :

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
地震 dìzhèn Động đất
海啸 hǎixiào Sóng thần
火山爆发 huǒshān bàofā Núi lửa phun trào
洪水 hóngshuǐ Lũ lụt
干旱 gānhàn Hạn hán
龙卷风 lóngjuǎnfēng Lốc xoáy, vòi rồng
暴风雨 bàofēngyǔ Bão tố (mưa bão lớn)
台风 táifēng Bão (nhiệt đới)
泥石流 níshíliú Lũ quét bùn đá
雪崩 xuěbēng Tuyết lở
森林火灾 sēnlín huǒzāi Cháy rừng
冰雹 bīngbáo Mưa đá
雾霾 wùmái Ô nhiễm khói mù
滑坡 huápō Sạt lở đất
沙尘暴 shāchénbào Bão cát
赤潮 chìcháo Thủy triều đỏ
酸雨 suānyǔ Mưa axit
陨石撞击 yǔnshí zhuàngjī Va chạm thiên thạch
极地冰盖融化 jídì bīnggài rónghuà Băng tan ở cực

Từ vựng chủ đề thời tiết các mùa trong tiếng Trung

Từ vựng chủ đề thời tiết các mùa trong tiếng Trung
Từ vựng chủ đề thời tiết các mùa trong tiếng Trung

Mỗi mùa trong năm đều có những đặc điểm riêng về thời tiết. Việc nắm vững từ vựng về các mùa trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp.

Mùa Xuân

Từ vựng tiếng Trung về mua Xuân .

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
春天 chūntiān Mùa xuân
春风 chūnfēng Gió xuân
春雨 chūnyǔ Mưa xuân
花 huā Hoa
开花 kāihuā Nở hoa
发芽 fāyá Nảy mầm
温暖 wēnnuǎn Ấm áp
生长 shēngzhǎng Sinh trưởng, phát triển
复苏 fùsū Hồi sinh, phục hồi
鸟语花香 niǎoyǔ huāxiāng Chim hót hoa thơm (diễn tả cảnh đẹp mùa xuân)

Mùa Hè

Từ vựng tiếng Trung về mua Hè .

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
夏天 xiàtiān Mùa hè
热 rè Nóng
炎热 yánrè Nóng bức
太阳 tàiyáng Mặt trời
阳光 yángguāng Ánh nắng
游泳 yóuyǒng Bơi lội
西瓜 xīguā Dưa hấu
冰淇淋 bīngqílín Kem
雷雨 léiyǔ Mưa giông
酷暑 kùshǔ Nóng nực, oi bức

Mùa Thu

Từ vựng tiếng Trung về mùa Thu.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
秋天 qiūtiān Mùa thu
秋风 qiūfēng Gió thu
落叶 luòyè Lá rụng
黄叶 huángyè Lá vàng
凉爽 liángshuǎng Mát mẻ
收获 shōuhuò Thu hoạch
果实 guǒshí Quả, trái
枫叶 fēngyè Lá phong
金秋 jīnqiū Mùa thu vàng (diễn tả mùa thu tươi đẹp, bội thu)

Mùa Đông

Từ vựng tiếng Trung về mùa Đông.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
冬天 dōngtiān Mùa đông
冷 lěng Lạnh
寒冷 hánlěng Lạnh giá
雪 xuě Tuyết
下雪 xiàxuě Tuyết rơi
冰 bīng Băng
结冰 jiébīng Đóng băng
寒假 hánjià Kỳ nghỉ đông
冬眠 dōngmián Ngủ đông

Cách hỏi về thời tiết bằng tiếng Trung

Cách hỏi về thời tiết bằng tiếng Trung
Cách hỏi về thời tiết bằng tiếng Trung

Khi giao tiếp, việc hỏi về thời tiết không chỉ giúp bạn mở đầu cuộc trò chuyện mà còn thể hiện sự quan tâm đến người khác. Dưới đây là một số cách hỏi về thời tiết bằng tiếng Trung thông dụng.

Hỏi chung về thời tiết:

  • 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) Thời tiết hôm nay thế nào? (Đây là câu hỏi phổ biến và thông dụng nhất.)

 Hỏi về thời tiết một cách cụ thể hơn:

  • 今天是什么天气? (Jīntiān shì shénme tiānqì?) Hôm nay là thời tiết gì? (Câu này nhấn mạnh vào loại hình thời tiết, ví dụ: nắng, mưa, nhiều mây…)
  • 今天热/冷吗? (Jīntiān rè/lěng ma?) Hôm nay nóng/lạnh không? (Hỏi trực tiếp về nhiệt độ.)
  • 今天有风/雨/雪吗? (Jīntiān yǒu fēng/yǔ/xuě ma?) Hôm nay có gió/mưa/tuyết không? (Hỏi về các hiện tượng thời tiết cụ thể.)

Hỏi về dự báo thời tiết:

  • 明天的天气怎么样? (Míngtiān de tiānqì zěnme yàng?) Thời tiết ngày mai thế nào?
  • 天气预报怎么说? (Tiānqì yùbào zěnme shuō?) Dự báo thời tiết nói thế nào? (Hỏi về thông tin từ dự báo thời tiết.)

Hỏi về cảm nhận thời tiết:

  • 你觉得今天天气怎么样? (Nǐ juéde jīntiān tiānqì zěnme yàng?) Bạn cảm thấy thời tiết hôm nay thế nào? (Hỏi về cảm nhận cá nhân về thời tiết.)

Hỏi về nhiệt độ:

  • 今天的气温是多少? (Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo?) Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
  • 现在几度? (Xiànzài jǐ dù?) Bây giờ là mấy độ?

Mẫu câu giao tiếp về thời tiết trong tiếng Trung

Khi đã nắm vững từ vựng, việc áp dụng chúng trong các mẫu câu giao tiếp là bước quan trọng tiếp theo. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp về thời tiết trong tiếng Trung hữu ích.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
今天的天气怎么样? Jīntiān de tiānqì zěnme yàng? Thời tiết hôm nay thế nào?
今天很热,气温有三十度。 Jīntiān hěn rè, qìwēn yǒu sānshí dù. Hôm nay rất nóng, nhiệt độ lên tới 30 độ.
明天会下雨吗? Míngtiān huì xià yǔ ma? Ngày mai có mưa không?
今天是晴天,阳光明媚。 Jīntiān shì qíngtiān, yángguāng míngmèi. Hôm nay trời nắng, ánh nắng rực rỡ.
外面很冷,记得穿暖和一点。 Wàimiàn hěn lěng, jìdé chuān nuǎnhuo yīdiǎn. Bên ngoài rất lạnh, nhớ mặc ấm vào nhé.
今天天气预报说会有暴风雨。 Jīntiān tiānqì yùbào shuō huì yǒu bàofēngyǔ. Dự báo thời tiết hôm nay nói sẽ có bão.
秋天的天气非常凉爽。 Qiūtiān de tiānqì fēicháng liángshuǎng. Thời tiết mùa thu rất mát mẻ.
明天的气温会下降很多。 Míngtiān de qìwēn huì xiàjiàng hěn duō. Nhiệt độ ngày mai sẽ giảm rất nhiều.
今天的天气真好,适合去散步。 Jīntiān de tiānqì zhēn hǎo, shìhé qù sànbù. Hôm nay trời đẹp, rất thích hợp để đi dạo.
这个夏天特别热,真是酷暑。 Zhège xiàtiān tèbié rè, zhēn shì kùshǔ. Mùa hè này đặc biệt nóng, thật là oi bức.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về thời tiết và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả mà còn cung cấp cho bạn cái nhìn sâu sắc về văn hóa và cách sống của người bản địa. Bằng cách tìm hiểu và luyện tập, bạn có thể tự tin hơn trong việc diễn đạt suy nghĩ của mình cũng như tiếp nhận thông tin từ người khác.

Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Mười Hai 26, 2024
Media
0
Tin Tức Khác
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtrung tâm tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Học Tiếng Trung Trẻ Em – Cơ Hội Sở Hữu Balo Chất Lượng Giá Với Ưu Đãi

Bài Viết Tiếp Theo

Bảo bối trong tiếng Trung là gì ? Cách gọi bảo bối trong tiếng Trung siêu ngọt ngào

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Cách luyện viết chữ Hán đẹp cho người mới bắt đầu
Tin Tức Khác

Cách luyện viết chữ Hán đẹp cho người mới bắt đầu

26-02-2025
HỘI BẢO TRỢ CHÚC TẾT CÁC TRƯỜNG VÀ TRUNG TÂM HOA VĂN
Tin Tức Khác

HỘI BẢO TRỢ CHÚC TẾT CÁC TRƯỜNG VÀ TRUNG TÂM HOA VĂN

07-01-2025
Chúc ngon miệng tiếng Trung là gì? Cách nói chúc ngon miệng trong tiếng Trung
Tin Tức Khác

Chúc ngon miệng tiếng Trung là gì? Cách nói chúc ngon miệng trong tiếng Trung

31-12-2024
Trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm tại TP HCM
Nổi Bật

Lớp học tiếng Trung uy tín và chất lượng tại TP HCM

13-12-2024
Nơi luyện thi HSK tốt tại TP HCM
Tin Tức Khác

Nơi luyện thi hsk tốt tại TP HCM

12-12-2024
Học tiếng Trung thương mại ở đâu tốt tại TP HCM ?
Tin Tức Khác

Học tiếng Trung thương mại ở đâu tốt tại TP HCM ?

12-12-2024
Bài Viết Tiếp Theo
Bảo bối trong tiếng Trung là gì ? Cách gọi bảo bối trong tiếng Trung siêu ngọt ngào

Bảo bối trong tiếng Trung là gì ? Cách gọi bảo bối trong tiếng Trung siêu ngọt ngào

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.