Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang là một chủ đề thú vị và đầy màu sắc. Trang sức và phụ kiện không chỉ là những món đồ dùng để làm đẹp mà còn thể hiện phong cách và cá tính của mỗi người. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá nhiều khía cạnh khác nhau của từ vựng tiếng Trung liên quan đến trang sức và phụ kiện thời trang.
Trang sức là một phần quan trọng trong văn hóa và đời sống hàng ngày. Chúng ta thường thấy mọi người đeo trang sức trong các dịp đặc biệt hay đơn giản là để thể hiện phong cách cá nhân. Việc hiểu biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến trang sức sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn khi mua sắm hoặc thảo luận về chúng.
Trang sức có nhiều hình dạng và kiểu dáng khác nhau, từ những chiếc nhẫn nhỏ bé cho đến những bộ trang sức cầu kỳ.Dưới đây là các loại trang sức phổ biến.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
首饰 | shǒu shì | Trang sức |
项链 | xiàng liàn | Dây chuyền |
手链 | shǒu liàn | Vòng tay |
戒指 | jiè zhǐ | Nhẫn |
耳环 | ěr huán | Bông tai |
胸针 | xiōng zhēn | Cài áo |
发夹 | fà jiā | Kẹp tóc |
皮带 | pí dài | Dây lưng |
钻石项链 | zuàn shí xiàng liàn | Dây chuyền kim cương |
珍珠项链 | zhēn zhū xiàng liàn | Dây chuyền ngọc trai |
金戒指 | jīn jiè zhǐ | Nhẫn vàng |
银手链 | yín shǒu liàn | Vòng tay bạc |
珠宝盒 | zhū bǎo hé | Hộp trang sức |
手镯 | shǒu zhuó | Vòng đeo tay |
婚戒 | hūn jiè | Nhẫn cưới |
吊坠 | diào zhuì | Mặt dây chuyền |
腕表 | wàn biǎo | Đồng hồ đeo tay |
钩扣 | gōu kòu | Khóa trang sức |
腰链 | yāo liàn | Dây chuyền vòng eo |
Đá quý đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên giá trị và vẻ đẹp của trang sức. Người tiêu dùng thường rất chú trọng đến chất lượng và nguồn gốc của đá quý khi chọn mua trang sức.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
钻石 | zuàn shí | Kim cương |
珍珠 | zhēn zhū | Ngọc trai |
红宝石 | hóng bǎo shí | Hồng ngọc |
蓝宝石 | lán bǎo shí | Lam ngọc |
祖母绿 | zǔ mǔ lǜ | Ngọc lục bảo |
绿宝石 | lǜ bǎo shí | Ngọc xanh |
黄宝石 | huáng bǎo shí | Ngọc vàng |
玛瑙 | mǎ nǎo | Mã não |
钢 | gāng | Thép |
黄金 | huáng jīn | Vàng |
白金 | bái jīn | Bạch kim |
纯银 | chún yín | Bạc nguyên chất |
铜 | tóng | Đồng |
珊瑚 | shān hú | San hô |
红玛瑙 | hóng mǎ nǎo | Mã não đỏ |
玉石 | yù shí | Ngọc |
玻璃 | bō lí | Thủy tinh |
水晶 | shuǐ jīng | Pha lê |
Mỗi món trang sức đều có những bộ phận riêng biệt, mỗi bộ phận mang một chức năng và ý nghĩa cụ thể. Hiểu rõ về các bộ phận này sẽ giúp bạn có cái nhìn sâu sắc hơn về trang sức.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
链条 | liàn tiáo | Dây chuyền |
扣子 | kòu zi | Khóa |
挂件 | guà jiàn | Mặt dây chuyền |
钻座 | zuàn zuò | Đế kim cương |
环 | huán | Vòng |
扣环 | kòu huán | Khóa vòng |
刻字 | kè zì | Khắc chữ |
镶嵌 | xiāng qiàn | Đính |
扣眼 | kòu yǎn | Lỗ khóa |
表盘 | biǎo pán | Mặt đồng hồ |
钩子 | gōu zi | Móc |
镶嵌物 | xiāng qiàn wù | Đá đính |
珠子 | zhū zi | Hạt |
镶边 | xiāng biān | Đường viền đính đá |
鳞片 | lín piàn | Miếng xếp chồng |
饰片 | shì piàn | Mảnh trang trí |
立柱 | lì zhù | Cột đỡ trang sức |
珠链 | zhū liàn | Chuỗi hạt |
固定环 | gù dìng huán | Vòng cố định |
Phụ kiện thời trang không chỉ giúp hoàn thiện bộ trang phục mà còn thể hiện gu thẩm mỹ của người sử dụng. Thế giới phụ kiện vô cùng đa dạng và phong phú, từ những chiếc khăn quàng cổ cho đến những đôi giày thời thượng. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung liên quan đến phụ kiện thời trang.
Phụ kiện đeo đầu thường được sử dụng để tạo điểm nhấn cho bộ trang phục. Chúng có thể biến một bộ đồ đơn giản thành một tác phẩm nghệ thuật.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
发夹 | fà jiā | Kẹp tóc |
发箍 | fà gū | Cái cài tóc, Bờm tóc |
发带 | fà dài | Dây buộc tóc |
发圈 | fà quān | Cột tóc |
头巾 | tóu jīn | Khăn đội đầu |
帽子 | mào zi | Mũ |
头饰 | tóu shì | Trang sức đầu |
头发花 | tóu fā huā | Hoa cài tóc |
头带 | tóu dài | Băng đô |
齐耳帽 | qí ěr mào | Mũ tai |
贝雷帽 | bèi léi mào | Mũ beret |
鸭舌帽 | yā shé mào | Mũ lưỡi trai |
草帽 | cǎo mào | Mũ cói |
太阳帽 | tài yáng mào | Mũ chống nắng |
礼帽 | lǐ mào | Mũ lễ |
针织帽 | zhēn zhī mào | Mũ len |
头环 | tóu huán | Vòng đeo đầu |
头巾饰品 | tóu jīn shì pǐn | Phụ kiện khăn đội đầu |
蝴蝶结发带 | hú dié jié fà dài | Băng đô nơ bướm |
Đeo tay cũng là một phần quan trọng trong bộ sưu tập phụ kiện thời trang. Những món đồ này không chỉ mang lại vẻ đẹp mà còn thể hiện cá tính người sử dụng.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
手链 | shǒu liàn | Vòng tay, Lắc tay |
手镯 | shǒu zhuó | Vòng đeo tay |
戒指 | jiè zhǐ | Nhẫn |
手表 | shǒu biǎo | Đồng hồ đeo tay |
手套 | shǒu tào | Găng tay |
腕带 | wàn dài | Dây đeo tay |
手环 | shǒu huán | Vòng đeo tay |
手环链 | shǒu huán liàn | Dây đeo tay dạng vòng |
绑手带 | bǎng shǒu dài | Dây buộc tay |
女士手表 | nǚ shì shǒu biǎo | Đồng hồ nữ |
男士手表 | nán shì shǒu biǎo | Đồng hồ nam |
扑克牌手表 | pū kè pái shǒu biǎo | Đồng hồ kiểu bài |
珠宝手链 | zhū bǎo shǒu liàn | Vòng tay trang sức |
手镯配饰 | shǒu zhuó pèi shì | Phụ kiện vòng tay |
钢铁手镯 | gāng tiě shǒu zhuó | Vòng tay thép |
皮手环 | pí shǒu huán | Vòng tay da |
手链链条 | shǒu liàn liàn tiáo | Dây vòng tay |
手臂环 | shǒu bì huán | Vòng đeo bắp tay |
珍珠戒指 | zhēn zhū jiè zhǐ | Nhẫn ngọc trai |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ LÀM ĐẸP VÀ MỸ PHẨM
Ngoài những phụ kiện đeo đầu và đeo tay, vẫn còn rất nhiều loại phụ kiện khác góp phần làm phong phú thêm bộ sưu tập thời trang của bạn.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
包包 | bāo bāo | Túi xách |
钱包 | qián bāo | Ví tiền |
腰带 | yāo dài | Dây lưng |
眼镜 | yǎn jìng | Kính mắt |
墨镜 | mò jìng | Kính râm |
手提包 | shǒu tí bāo | Túi xách tay |
背包 | bēi bāo | Ba lô |
雨伞 | yǔ sǎn | Ô, Dù |
太阳镜 | tài yáng jìng | Kính mắt chống nắng |
皮包 | pí bāo | Túi da |
领带 | lǐng dài | Cà vạt |
围巾 | wéi jīn | Khăn quàng cổ |
腰包 | yāo bāo | Túi đeo hông |
胸包 | xiōng bāo | Túi ngực |
发饰 | fà shì | Phụ kiện tóc |
鞋子 | xié zi | Giày |
袜子 | wà zi | Tất |
皮夹克 | pí jiá kè | Áo khoác da |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ QUẢNG CÁO VÀ MARKETING
Việc giao tiếp về trang sức và phụ kiện thời trang bằng tiếng Trung có thể gặp khó khăn nếu bạn không nắm vững các mẫu câu thông dụng. Dưới đây là một số mẫu câu giúp bạn tương tác dễ dàng hơn trong các tình huống mua sắm hoặc trao đổi.
Khi bắt đầu mua sắm, một trong những điều quan trọng đầu tiên là hỏi về giá cả và chất lượng của sản phẩm. Đây là một số mẫu câu bạn có thể tham khảo:
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这个项链多少钱? | Zhège xiàngliàn duōshǎo qián? | Cái dây chuyền này giá bao nhiêu? |
这个手表多少钱? | Zhège shǒubiǎo duōshǎo qián? | Cái đồng hồ này giá bao nhiêu? |
这款耳环质量怎么样? | Zhè kuǎn ěrhuán zhìliàng zěnme yàng? | Chất lượng của đôi bông tai này thế nào? |
这个戒指贵吗? | Zhège jièzhǐ guì ma? | Cái nhẫn này có đắt không? |
这个项链是纯金的吗? | Zhège xiàngliàn shì chún jīn de ma? | Dây chuyền này có phải bằng vàng nguyên chất không? |
这条手链是手工制作的吗? | Zhè tiáo shǒuliàn shì shǒugōng zhìzuò de ma? | Vòng tay này có phải làm thủ công không? |
这些耳环是银的吗? | Zhèxiē ěrhuán shì yín de ma? | Những đôi bông tai này có phải bằng bạc không? |
你们有折扣吗? | Nǐmen yǒu zhékòu ma? | Các bạn có giảm giá không? |
这件首饰可以打折吗? | Zhè jiàn shǒushì kěyǐ dǎzhé ma? | Cái trang sức này có thể giảm giá không? |
这个价格是最好的价格吗? | Zhège jiàgé shì zuì hǎo de jiàgé ma? | Giá này là giá tốt nhất rồi phải không? |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Khi bạn đã chọn lựa được sản phẩm, việc miêu tả và nhận xét về chúng là điều không thể thiếu. Dưới đây là một số mẫu câu để bạn tham khảo:
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这条项链非常漂亮。 | Zhè tiáo xiàngliàn fēicháng piàoliang. | Dây chuyền này rất đẹp. |
这对耳环设计很独特。 | Zhè duì ěrhuán shèjì hěn dútè. | Đôi bông tai này thiết kế rất độc đáo. |
这条手链看起来很高档。 | Zhè tiáo shǒuliàn kàn qǐlái hěn gāo dàng. | Vòng tay này trông rất sang trọng. |
这款戒指非常适合你。 | Zhè kuǎn jièzhǐ fēicháng shìhé nǐ. | Cái nhẫn này rất phù hợp với bạn. |
这款首饰非常精致。 | Zhè kuǎn shǒushì fēicháng jīngzhì. | Món trang sức này rất tinh xảo. |
这条项链的设计非常经典。 | Zhè tiáo xiàngliàn de shèjì fēicháng jīngdiǎn. | Thiết kế của dây chuyền này rất cổ điển. |
这个耳环有点太大了。 | Zhège ěrhuán yǒudiǎn tài dà le. | Đôi bông tai này hơi to một chút. |
这个戒指太闪了。 | Zhège jièzhǐ tài shǎn le. | Cái nhẫn này sáng quá. |
这条项链很适合搭配晚礼服。 | Zhè tiáo xiàngliàn hěn shìhé dāpèi wǎn lǐfú. | Dây chuyền này rất phù hợp để phối với váy dạ hội. |
这条项链看起来有点旧了。 | Zhè tiáo xiàngliàn kàn qǐlái yǒudiǎn jiù le. | Dây chuyền này trông có vẻ hơi cũ. |
Mẫu câu mua bán và trao đổi
Cuối cùng, khi bạn đã quyết định mua sắm, hãy thử những mẫu câu này để thực hiện giao dịch suôn sẻ:
Mẫu câu | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
---|---|---|
我想买这条项链。 | Wǒ xiǎng mǎi zhè tiáo xiàngliàn. | Tôi muốn mua cái dây chuyền này. |
你们接受信用卡支付吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ zhīfù ma? | Các bạn có chấp nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
我可以换这个吗? | Wǒ kěyǐ huàn zhège ma? | Tôi có thể đổi cái này không? |
如果我买两件,可以打折吗? | Rúguǒ wǒ mǎi liǎng jiàn, kěyǐ dǎzhé ma? | Nếu tôi mua hai món thì có giảm giá không? |
我可以退货吗? | Wǒ kěyǐ tuìhuò ma? | Tôi có thể trả lại hàng không? |
你能给我一个更好的价格吗? | Nǐ néng gěi wǒ yīgè gèng hǎo de jiàgé ma? | Bạn có thể cho tôi giá tốt hơn không? |
我想换一个更小的戒指。 | Wǒ xiǎng huàn yīgè gèng xiǎo de jièzhǐ. | Tôi muốn đổi một chiếc nhẫn nhỏ hơn. |
你可以把这个包装好吗? | Nǐ kěyǐ bǎ zhège bāozhuāng hǎo ma? | Bạn có thể đóng gói cái này cẩn thận không? |
这个可以送礼吗? | Zhège kěyǐ sòng lǐ ma? | Cái này có thể làm quà tặng không? |
我只想看,不买。 | Wǒ zhǐ xiǎng kàn, bù mǎi. | Tôi chỉ muốn xem, không mua. |
Từ vựng tiếng Trung về trang sức và phụ kiện thời trang thật phong phú và đa dạng. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong các tình huống mua sắm mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và xu hướng thời trang của người Trung Quốc. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích và thú vị về thế giới trang sức và phụ kiện thời trang.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ