Vạn sự như ý tiếng Trung là gì ? Mẫu câu chúc Vạn sự như ý tiếng Trung. Trong văn hóa Việt Nam, “Vạn sự như ý” được coi là một câu chúc may mắn, mang đến những điều tốt đẹp cho người nhận. Câu chúc này không chỉ phổ biến trong các dịp lễ Tết mà còn xuất hiện trong nhiều tình huống khác nhau như sinh nhật, khai trương hay các sự kiện quan trọng khác. Bên cạnh đó, việc biết cách diễn đạt các câu chúc tương tự bằng tiếng Trung sẽ giúp cho bạn có thể giao tiếp và thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa của người Trung Quốc.
Câu chúc vạn sự như ý tiếng Trung là “万事如意” (wàn shì rú yì). Đây là một thành ngữ phổ biến, thường được dùng để chúc ai đó mọi việc đều thuận lợi, suôn sẻ và đạt được những điều mong muốn.
Điều này không chỉ đơn thuần là một lời chúc, mà còn là một cách để người chúc thể hiện sự quan tâm, lòng yêu thương dành cho người khác. Nó giống như một nhắc nhở rằng mỗi chúng ta đều xứng đáng nhận được những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Để nói về “Vạn sự như ý”, ngoài câu chúc chính, có nhiều từ vựng liên quan trong tiếng Trung có thể giúp bạn mở rộng khả năng giao tiếp của mình. Những từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau và giúp bạn thể hiện ý tưởng rõ ràng hơn.
Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
万事如意 | wàn shì rú yì | Vạn sự như ý |
吉祥 | jí xiáng | Cát tường, may mắn |
顺利 | shùn lì | Thuận lợi, trôi chảy |
成功 | chéng gōng | Thành công |
幸福 | xìng fú | Hạnh phúc |
美满 | měi mǎn | Mỹ mãn, viên mãn |
一切顺利 | yī qiè shùn lì | Mọi sự thuận lợi |
好运 | hǎo yùn | Vận may |
幸运 | xìng yùn | May mắn |
福气 | fú qi | Phúc khí |
平安 | píng ān | Bình an |
健康 | jiàn kāng | Sức khỏe |
发达 | fā dá | Phát đạt |
和睦 | hé mù | Hòa thuận |
圆满 | yuán mǎn | Viên mãn, tròn đầy |
喜乐 | xǐ lè | Vui vẻ, hoan hỉ |
Xem thêm : THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU THÔNG DỤNG
Khi bạn đã hiểu về ý nghĩa và từ vựng liên quan đến “Vạn sự như ý”, việc áp dụng vào thực tế qua các mẫu câu chúc sẽ giúp việc giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên hơn. Dưới đây là một số mẫu câu chúc vạn sự như ý tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo.
Mẫu câu | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
祝你万事如意! | zhù nǐ wàn shì rú yì! | Chúc bạn vạn sự như ý! |
祝你吉祥如意,万事如意! | zhù nǐ jí xiáng rú yì, wàn shì rú yì! | Chúc bạn cát tường như ý, vạn sự như ý! |
祝你事事顺心,万事如意! | zhù nǐ shì shì shùn xīn, wàn shì rú yì! | Chúc bạn mọi việc thuận lòng, vạn sự như ý! |
祝你称心如意,万事如意! | zhù nǐ chèn xīn rú yì, wàn shì rú yì! | Chúc bạn vừa lòng như ý, vạn sự như ý! |
祝你万事大吉,万事如意! | zhù nǐ wàn shì dà jí, wàn shì rú yì! | Chúc bạn vạn sự đại cát, vạn sự như ý! |
祝你工作顺利,万事如意! | zhù nǐ gōng zuò shùn lì, wàn shì rú yì! | Chúc bạn công việc thuận lợi, vạn sự như ý! |
祝你事业有成,万事如意! | zhù nǐ shì yè yǒu chéng, wàn shì rú yì! | Chúc bạn sự nghiệp thành công, vạn sự như ý! |
祝你步步高升,万事如意! | zhù nǐ bù bù gāo shēng, wàn shì rú yì! | Chúc bạn từng bước thăng tiến, vạn sự như ý! |
祝你生意兴隆,万事如意! | zhù nǐ shēng yì xīng lóng, wàn shì rú yì! | Chúc bạn buôn may bán đắt, vạn sự như ý! |
祝你财源广进,万事如意! | zhù nǐ cái yuán guǎng jìn, wàn shì rú yì! | Chúc bạn tiền vào như nước, vạn sự như ý! |
祝你马到成功,万事如意! | zhù nǐ mǎ dào chéng gōng, wàn shì rú yì! | Chúc bạn mã đáo thành công, vạn sự như ý! |
祝你一帆风顺,万事如意! | zhù nǐ yī fān fēng shùn, wàn shì rú yì! | Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, vạn sự như ý! |
祝你阖家幸福,万事如意! | zhù nǐ hé jiā xìng fú, wàn shì rú yì! | Chúc bạn cả nhà hạnh phúc, vạn sự như ý! |
祝你家庭美满,万事如意! | zhù nǐ jiā tíng měi mǎn, wàn shì rú yì! | Chúc bạn gia đình viên mãn, vạn sự như ý! |
祝你身体健康,万事如意! | zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, wàn shì rú yì! | Chúc bạn sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý! |
祝你平平安安,万事如意! | zhù nǐ píng píng ān ān, wàn shì rú yì! | Chúc bạn bình an vô sự, vạn sự như ý! |
祝你和和美美,万事如意! | zhù nǐ hé hé měi měi, wàn shì rú yì! | Chúc bạn hòa thuận tốt đẹp, vạn sự như ý! |
新年快乐,万事如意! | xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì! | Chúc mừng năm mới, vạn sự như ý! |
恭喜发财,万事如意! | gōng xǐ fā cái, wàn shì rú yì! | Cung hỷ phát tài, vạn sự như ý! |
岁岁平安,万事如意! | suì suì píng ān, wàn shì rú yì! | Tuổi tuổi bình an, vạn sự như ý! |
结婚快乐,万事如意! | jié hūn kuài lè, wàn shì rú yì! | Chúc mừng hôn lễ, vạn sự như ý! |
开业大吉,万事如意! | kāi yè dà jí, wàn shì rú yì! | Khai trương đại cát, vạn sự như ý! |
乔迁之喜,万事如意! | qiáo qiān zhī xǐ, wàn shì rú yì! | Chúc mừng tân gia, vạn sự như ý! |
旅途愉快,万事如意! | lǚ tú yú kuài, wàn shì rú yì! | Chúc chuyến đi vui vẻ, vạn sự như ý! |
Tóm lại, “Vạn sự như ý” không chỉ đơn thuần là một câu chúc mà còn là một phần không thể thiếu trong văn hóa giao tiếp của người Việt Nam và người Trung Quốc. Với ý nghĩa sâu sắc, câu chúc này phản ánh niềm tin vào những điều tốt đẹp trong cuộc sống, cũng như sự quan tâm giữa con người với nhau.
Xem thêm : BÌNH AN VÔ SỰ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ? CÁCH NÓI BÌNH AN VÔ SỰ