Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Tất tần tật về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh

Tiếng Anh, một ngôn ngữ phổ biến toàn cầu, chứa đựng hệ thống âm vị phức tạp với 26 chữ cái và 44 âm vị. Hiểu rõ về nguyên âm và phụ âm là chìa khóa để phát âm tiếng Anh chính xác và tự tin. Bài viết này sẽ cung cấp kiến thức toàn diện về nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh, từ cơ bản đến nâng cao, giúp bạn nắm vững ngôn ngữ này.

1. Nguyên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm trong tiếng Anh
Nguyên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm là những âm được tạo ra khi dòng khí từ phổi đi ra khỏi miệng mà không gặp trở ngại nào từ lưỡi, răng hay môi. Trong tiếng Anh, có 20 nguyên âm, được chia thành hai loại chính:

1.1. Nguyên âm đơn

Bao gồm 12 âm, được phân biệt dựa trên vị trí của lưỡi và độ mở của miệng:

  • Âm nguyên âm cao: /i:/ (bee), /ɪ/ (bit), /u:/ (boot), /ʊ/ (put)
  • Âm nguyên âm thấp: /æ/ (cat), /ɑ:/ (car), /ɒ/ (hot)
  • Âm nguyên âm giữa: /e/ (bed), /ɜ:/ (bird), /ʌ/ (cup), /ɔ:/ (caught)

1.2. Nguyên âm đôi

Bao gồm 8 âm, được tạo ra bởi sự kết hợp hai âm nguyên âm đơn:

  • /eɪ/ (say)
  • /aɪ/ (buy)
  • /ɔɪ/ (boy)
  • /əʊ/ (go)
  • /aʊ/ (now)
  • /ɪə/ (here)
  • /eə/ (fair)
  • /ʊə/ (tour)

Lưu ý: Các nguyên âm đôi được phát âm như một âm duy nhất, không được phát âm riêng rẽ từng âm.

Xem thêm : CÁCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NHẤT 2024 MÀ BẠN NÊN BIẾT

2. Phụ âm trong tiếng Anh

Phụ âm trong tiếng Anh
Phụ âm trong tiếng Anh

Phụ âm là những âm được tạo ra khi dòng khí từ phổi đi ra khỏi miệng gặp trở ngại từ lưỡi, răng hay môi. Trong tiếng Anh, có 24 phụ âm, được chia thành các loại sau:

2.1. Phân loại phụ âm theo nơi tạo âm

Nơi tạo âmVí dụ
Môi/p/, /b/, /m/, /w/
Răng/t/, /d/, /n/, /s/, /z/, /θ/, /ð/, /l/, /r/
Lưỡi/ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/, /j/, /ŋ/
Họng/k/, /g/, /h/

2.2. Phân loại phụ âm theo cách tạo âm

Cách tạo âmVí dụ
Những âm tắc/p/, /b/, /t/, /d/, /k/, /g/
Những âm xát/f/, /v/, /θ/, /ð/, /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /h/
Những âm hỗn hợp/ʧ/, /ʤ/
Những âm lỏng/l/, /r/, /w/, /j/
Những âm mũi/m/, /n/, /ŋ/

2.3. Phân loại phụ âm theo trạng thái vang

Trạng thái vangVí dụ
Những âm vô thanh/p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʧ/
Những âm có thanh/b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /z/, /ʤ/

2.4. Những cụm phụ âm thường gặp

Trong tiếng Anh, có nhiều cụm phụ âm thường xuất hiện, điển hình như:

  • Cụm đầu: /pl/, /bl/, /cl/, /gl/, /br/, /dr/, /gr/, /pr/, /tr/, /kr/, /fr/, /θr/, /ʃr/, /spl/, /spr/, /str/, /skr/
  • Cụm giữa: /lk/, /ld/, /lf/, /lm/, /lp/, /lt/, /mp/, /nd/, /nt/, /pt/, /sk/, /sp/, /st/
  • Cụm cuối: /ps/, /ks/, /lts/, /nts/, /pts/, /kts/

Xem thêm : PHƯƠNG PHÁP LUYỆN ĐỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ NÊN ÁP DỤNG

3. Các quy tắc phát âm nguyên âm

Các quy tắc phát âm nguyên âm
Các quy tắc phát âm nguyên âm

3.1. Nguyên âm đơn

  • Nguyên âm /i:/ (bee): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm /ɪ/ (bit): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /u:/ (boot): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm /ʊ/ (put): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /æ/ (cat): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /ɑ:/ (car): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm /ɒ/ (hot): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /e/ (bed): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /ɜ:/ (bird): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm /ʌ/ (cup): Thường xuất hiện ở vị trí đầu hoặc giữa từ.
  • Nguyên âm /ɔ:/ (caught): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

3.2. Nguyên âm đôi

  • Nguyên âm đôi /eɪ/ (say): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /aɪ/ (buy): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /ɔɪ/ (boy): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /əʊ/ (go): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /aʊ/ (now): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /ɪə/ (here): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /eə/ (fair): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.
  • Nguyên âm đôi /ʊə/ (tour): Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Xem thêm : THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH CÔNG THỨC DẤU HIỆU VÀ CÁCH DÙNG

4. Các quy tắc phát âm phụ âm

Các quy tắc phát âm phụ âm
Các quy tắc phát âm phụ âm

4.1. Phân loại phụ âm theo nơi tạo âm

Môi:

  • /p/, /b/, /m/, /w/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Răng:

  • /t/, /d/, /n/, /s/, /z/, /θ/, /ð/, /l/, /r/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Lưỡi:

  • /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/, /j/, /ŋ/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Họng:

  • /k/, /g/, /h/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

4.2. Phân loại phụ âm theo cách tạo âm

Những âm tắc:

  • /p/, /b/, /t/, /d/, /k/, /g/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Những âm xát:

  • /f/, /v/, /θ/, /ð/, /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /h/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Những âm hỗn hợp:

  • /ʧ/, /ʤ/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Những âm lỏng:

  • /l/, /r/, /w/, /j/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Những âm mũi:

  • /m/, /n/, /ŋ/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

4.3. Phân loại phụ âm theo trạng thái vang

Những âm vô thanh:

  • /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /ʧ/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

Những âm có thanh:

  • /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /z/, /ʤ/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu, giữa hoặc cuối từ.

4.4. Những cụm phụ âm thường gặp

Cụm đầu:

  • /pl/, /bl/, /cl/, /gl/, /br/, /dr/, /gr/, /pr/, /tr/, /kr/, /fr/, /θr/, /ʃr/, /spl/, /spr/, /str/, /skr/: Thường xuất hiện ở vị trí đầu từ.

Cụm giữa:

  • /lk/, /ld/, /lf/, /lm/, /lp/, /lt/, /mp/, /nd/, /nt/, /pt/, /sk/, /sp/, /st/: Thường xuất hiện ở vị trí giữa từ.

Cụm cuối:

  • /ps/, /ks/, /lts/, /nts/, /pts/, /kts/: Thường xuất hiện ở vị trí cuối từ.

Xem thêm : TOP 5 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG ANH THƯỜNG GẶP NHẤT VÀ CÁCH KHẮC PHỤC

5. Luyện tập phát âm

Luyện tập phát âm
Luyện tập phát âm

5.1. Nguyên âm đơn

Thực hành phát âm chuẩn các nguyên âm đơn trong tiếng Anh:

  • /i:/, /ɪ/, /u:/, /ʊ/, /æ/, /ɑ:/, /ɒ/, /e/, /ɜ:/, /ʌ/, /ɔ:/

5.2. Nguyên âm đôi

Thực hành phát âm chuẩn các nguyên âm đôi trong tiếng Anh:

  • /eɪ/, /aɪ/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/, /ɪə/, /eə/, /ʊə/

5.3. Phụ âm

Thực hành phát âm chuẩn các phụ âm theo nơi tạo âm và cách tạo âm:

  • Môi: /p/, /b/, /m/, /w/
  • Răng: /t/, /d/, /n/, /s/, /z/, /θ/, /ð/, /l/, /r/
  • Lưỡi: /ʧ/, /ʤ/, /ʃ/, /ʒ/, /j/, /ŋ/
  • Họng: /k/, /g/, /h/

5.4. Cụm phụ âm

Thực hành phát âm chuẩn các cụm phụ âm thường gặp trong tiếng Anh:

  • Cụm đầu: /pl/, /bl/, /cl/, /gl/, /br/, /dr/, /gr/, /pr/, /tr/, /kr/, /fr/, /θr/, /ʃr/, /spl/, /spr/, /str/, /skr/
  • Cụm giữa: /lk/, /ld/, /lf/, /lm/, /lp/, /lt/, /mp/, /nd/, /nt/, /pt/, /sk/, /sp/, /st/
  • Cụm cuối: /ps/, /ks/, /lts/, /nts/, /pts/, /kts/

Lời kết

Trên đây là một số kiến thức cơ bản về phân loại và luyện tập phát âm trong tiếng Anh. Việc hiểu rõ về cách phát âm của các nguyên âm, nguyên âm đôi, phụ âm và cụm phụ âm sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp và hiểu rõ hơn về ngôn ngữ này.

Xem thêm : KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC HIỆU QUẢ NHẤT

————————————-
HỌC VIỆN THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@hocvienthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Bảy 16, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng anhNgữ pháp tiếng anhtrung tâm tiếng anh
Bài Viết Trước Đó

Câu bị động (Passive Voice): Công thức, cách dùng trong tiếng Anh

Bài Viết Tiếp Theo

Tự học tiếng Anh cơ bản tại nhà

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Tự học tiếng Anh cơ bản tại nhà

Tự học tiếng Anh cơ bản tại nhà

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.