Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Ngành xây dựng không chỉ đòi hỏi kiến thức về vật liệu, kỹ thuật mà còn cần khả năng giao tiếp tốt giữa các kỹ sư, công nhân và nhà quản lý dự án. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng liên quan đến ngành xây dựng trong tiếng Trung, đồng thời cung cấp những mẫu câu giao tiếp hữu ích để phục vụ cho việc trao đổi thông tin trong công việc.

Từ vựng vật liệu xây dựng trong tiếng Trung

Vật liệu xây dựng là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng công trình. Việc nắm vững từ vựng về vật liệu xây dựng trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản mà bạn nên biết.

Từ vựng vật liệu xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng vật liệu xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa 
水泥 shǔi ní Xi măng
砖 zhuān Gạch
沙子 shā zi Cát
石头 shí tou Đá
钢铁 gāng tiě Thép
混凝土 hùn níng tǔ Bê tông
玻璃 bō lí Kính
木材 mù cái Gỗ
石灰 shí huī Vôi
铝 lǚ Nhôm
石膏 shí gāo Thạch cao
油漆 yóu qī Sơn
瓷砖 cí zhuān Gạch men
瓦片 wǎ piàn Ngói
钢筋 gāng jīn Thép cốt
涂料 tú liào Sơn phủ
沥青 lì qīng Nhựa đường
塑料 sù liào Nhựa
胶合板 jiāo hé bǎn Ván ép
绝缘材料 jué yuán cái liào Vật liệu cách nhiệt
防水材料 fáng shuǐ cái liào Vật liệu chống thấm
隔音材料 gé yīn cái liào Vật liệu cách âm
水管 shuǐ guǎn Ống nước
电线 diàn xiàn Dây điện
电缆 diàn lǎn Dây cáp điện
地板 dì bǎn Sàn nhà
墙纸 qiáng zhǐ Giấy dán tường
天花板 tiān huā bǎn Trần nhà
螺丝 luó sī Đinh vít
螺栓 luó shuān Bu lông
钉子 dīng zi Đinh
胶水 jiāo shuǐ Keo dán
红砖 hóng zhuān Gạch đỏ
空心砖 kōng xīn zhuān Gạch rỗng, gạch lỗ
玻璃砖 bō lí zhuān Gạch thủy tinh
地砖 dì zhuān Gạch lát sàn
墙砖 qiáng zhuān Gạch ốp tường
钢化玻璃 gāng huà bō lí Kính cường lực
夹层玻璃 jiā céng bō lí Kính dán nhiều lớp
磨砂玻璃 mó shā bō lí Kính mờ
彩色玻璃 cǎi sè bō lí Kính màu
中空玻璃 zhōng kōng bō lí Kính hộp
实木 shí mù Gỗ tự nhiên
复合木 fù hé mù Gỗ công nghiệp
刨花板 bào huā bǎn Ván dăm
纤维板 xiān wéi bǎn Ván sợi

Xem thêm : CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG TRUNG

Từ vựng về cơ sở hạ tầng xây dựng trong tiếng Trung

Cơ sở hạ tầng đóng vai trò rất lớn trong sự phát triển kinh tế và xã hội. Hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến cơ sở hạ tầng xây dựng trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về ngành xây dựng.

Từ vựng về cơ sở hạ tầng xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng về cơ sở hạ tầng xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 
道路 dàolù Đường xá
桥梁 qiáoliáng Cầu
隧道 suìdào Đường hầm
铁路 tiělù Đường sắt
机场 jīchǎng Sân bay
港口 gǎngkǒu Bến cảng
地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
公交车站 gōngjiāo chēzhàn Trạm xe buýt
高速公路 gāosù gōnglù Đường cao tốc
人行道 rénxíngdào Vỉa hè
电网 diànwǎng Lưới điện
发电站 fādiàn zhàn Nhà máy điện
水坝 shuǐ bà Đập nước
输油管道 shū yóu guǎndào Đường ống dẫn dầu
天然气管道 tiānránqì guǎndào Đường ống dẫn khí đốt
风力发电 fēnglì fādiàn Điện gió
太阳能发电 tàiyángnéng fādiàn Điện mặt trời
电信网络 diànxìn wǎngluò Mạng lưới viễn thông
通信基站 tōngxìn jīzhàn Trạm phát sóng viễn thông
光缆 guānglǎn Cáp quang
供水系统 gōngshuǐ xìtǒng Hệ thống cấp nước
污水处理厂 wūshuǐ chǔlǐ chǎng Nhà máy xử lý nước thải
垃圾处理厂 lājī chǔlǐ chǎng Nhà máy xử lý rác thải
医院 yīyuàn Bệnh viện
学校 xuéxiào Trường học
公园 gōngyuán Công viên
体育场 tǐyùchǎng Sân vận động
消防站 xiāofáng zhàn Trạm cứu hỏa
警察局 jǐngchá jú Đồn cảnh sát

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP 

Từ vựng về thiết bị và máy móc kỹ thuật xây dựng trong tiếng Trung

Việc sử dụng thiết bị và máy móc kỹ thuật hiện đại là yếu tố quyết định đến tiến độ và chất lượng công trình. Nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiết bị và máy móc xây dựng sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp trong ngành xây dựng.

Từ vựng về thiết bị và máy móc kỹ thuật xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng về thiết bị và máy móc kỹ thuật xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
挖掘机 wājuéjī Máy xúc
推土机 tuītǔjī Máy ủi
压路机 yālùjī Máy lu
起重机 qǐzhòngjī Cần cẩu
混凝土搅拌机 hùnníngtǔ jiǎobànjī Máy trộn bê tông
打桩机 dǎzhuāngjī Máy đóng cọc
钻机 zuànjī Máy khoan
塔吊 tǎdiào Cần trục tháp
摊铺机 tānpùjī Máy rải thảm
吊车 diàochē Xe cẩu
振动器 zhèndòngqì Máy đầm rung
空气压缩机 kōngqì yāsuōjī Máy nén khí
电焊机 diànhànjī Máy hàn điện
砂轮机 shālúnjī Máy mài đá mài
电钻 diànzuàn Máy khoan điện
电锯 diànjù Máy cưa điện
手推车 shǒutuīchē Xe cút kít
脚手架 jiǎoshǒujià Giàn giáo
安全网 ānquánwǎng Lưới an toàn
铁锹 tiěqiāo Xẻng
镐 gǎo Cuốc chim
锤子 chuízi Búa
扳手 bānshǒu Cờ lê
卷尺 juànchǐ Thước cuộn
水平仪 shuǐpíngyí Thước thủy bình
铅锤 qiānchuí Quả dọi
瓦刀 wǎdāo Bay xây
全站仪 quánzhànyí Máy toàn đạc
经纬仪 jīngwěiyí Máy kinh vĩ
水准仪 shuǐzhǔnyí Máy thủy bình
测距仪 cèjùyí Máy đo khoảng cách
测厚仪 cèhòuyí Máy đo độ dày
测力计 cèlìjì Lực kế
超声波探伤仪 chāoshēngbō tànshāngyí Máy dò khuyết tật siêu âm
混凝土回弹仪 hùnníngtǔ huítányí Súng bật nẩy bê tông
钢筋探测仪 gāngjīn tàncèyí Máy dò cốt thép
测温仪 cèwēnyí Máy đo nhiệt độ

Xem thêm : TOP NHỮNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG TRUNG VÀ CÁCH TRẢ LỜI ẤN TƯỢNG

Từ vựng phòng ban, chức vụ ngành xây dựng trong tiếng Trung

Trong một công ty xây dựng, các phòng ban và chức vụ khác nhau giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức và điều hành các dự án. Nắm vững từ vựng về phòng ban và chức vụ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả.

Từ vựng phòng ban, chức vụ ngành xây dựng trong tiếng TrungTừ vựng phòng ban, chức vụ ngành xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng phòng ban, chức vụ ngành xây dựng trong tiếng Trung
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 
工程部 gōngchéng bù Phòng kỹ thuật
设计部 shèjì bù Phòng thiết kế
预算部 yùsuàn bù Phòng dự toán
采购部 cǎigòu bù Phòng mua sắm
质检部 zhìjiǎn bù Phòng kiểm tra chất lượng
安全部 ānquán bù Phòng an toàn
材料部 cáiliào bù Phòng vật tư
财务部 cáiwù bù Phòng tài chính
人事部 rénshì bù Phòng nhân sự
行政部 xíngzhèng bù Phòng hành chính
总经理办公室 zǒng jīnglǐ bàngōngshì Văn phòng tổng giám đốc
法务部 fǎwù bù Phòng pháp chế
市场部 shìchǎng bù Phòng thị trường
售后服务部 shòuhòu fúwù bù Phòng dịch vụ sau bán hàng
总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó tổng giám đốc
总工程师 zǒng gōngchéngshī Tổng kỹ sư
项目经理 xiàngmù jīnglǐ Giám đốc dự án
设计师 shèjì shī Nhà thiết kế
预算员 yùsuàn yuán Nhân viên dự toán
采购员 cǎigòu yuán Nhân viên mua sắm
质检员 zhìjiǎn yuán Nhân viên kiểm tra chất lượng
安全员 ānquán yuán Nhân viên an toàn
材料员 cáiliào yuán Nhân viên vật tư
财务主管 cáiwù zhǔguǎn Trưởng phòng tài chính
人事主管 rénshì zhǔguǎn Trưởng phòng nhân sự
行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn Trưởng phòng hành chính
施工员 shīgōng yuán Nhân viên thi công
技术员 jìshù yuán Kỹ thuật viên
资料员 zīliào yuán Nhân viên tư liệu
测量员 cèliáng yuán Nhân viên đo đạc
监理工程师 jiānlǐ gōngchéngshī Kỹ sư giám sát
劳务主管 láowù zhǔguǎn Quản lý lao động
仓库管理员 cāngkù guǎnlǐ yuán Quản lý kho
司机 sījī Tài xế
保安 bǎo’ān Bảo vệ
清洁工 qīngjié gōng Nhân viên vệ sinh
电工 diàngōng Thợ điện
水暖工 shuǐnuǎn gōng Thợ điện nước
钢筋工 gāngjīn gōng Thợ sắt

Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG

Mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung

Giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp bạn thực hiện tốt công việc trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp hữu ích mà bạn có thể tham khảo.

Mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành xây dựng trong tiếng Trung
Mẫu câu  Phiên âm Dịch nghĩa 
这个项目的进度怎么样了? Zhège xiàngmù de jìndù zěnmeyàng le? Tiến độ dự án này thế nào rồi?
今天的任务完成了多少? Jīntiān de rènwu wánchéng le duōshao? Hôm nay đã hoàn thành được bao nhiêu nhiệm vụ rồi?
我们需要更多的水泥和钢筋。 Wǒmen xūyào gèng duō de shuǐní hé gāngjīn. Chúng ta cần thêm xi măng và thép.
这种材料的质量怎么样? Zhè zhǒng cáiliào de zhìliàng zěnmeyàng? Chất lượng của loại vật liệu này thế nào?
请按照图纸施工。 Qǐng ànzhào túzhǐ shīgōng. Xin hãy thi công theo bản vẽ.
注意安全,戴好安全帽。 Zhùyì ānquán, dài hǎo ānquánmào. Chú ý an toàn, đội mũ bảo hộ.
这里出现了一个问题,我们该怎么办? Zhèli chūxiàn le yíge wèntí, wǒmen gāi zěnme bàn? Ở đây xuất hiện một vấn đề, chúng ta phải làm thế nào?
我们需要尽快解决这个问题。 Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt.
请检查一下这个墙的垂直度。 Qǐng jiǎnchá yíxià zhège qiáng de chuízhídù. Xin hãy kiểm tra độ thẳng đứng của bức tường này.
这个混凝土的强度符合标准吗? Zhège hùnníngtǔ de qiángdù fúhé biāozhǔn ma? Cường độ của bê tông này có đạt tiêu chuẩn không?
辛苦了,大家休息一下吧。 Xīnkǔ le, dàjiā xiūxi yíxià ba. Mọi người vất vả rồi, nghỉ ngơi một chút đi.
有什么问题随时问我。 Yǒu shénme wèntí suíshí wèn wǒ. Có vấn đề gì cứ hỏi tôi.
我们开个会,讨论一下下一步的计划。 Wǒmen kāi ge huì, tǎolùn yíxià xià yí bù de jìhuà. Chúng ta họp một chút, thảo luận kế hoạch tiếp theo.
大家有什么建议吗? Dàjiā yǒu shénme jiànyì ma? Mọi người có đề xuất gì không?
这份合同你看过了吗? Zhè fèn hétong nǐ kàn guò le ma? Bạn đã xem qua hợp đồng này chưa?
今天的安全检查做了吗? Jīntiān de ānquán jiǎnchá zuò le ma? Hôm nay đã kiểm tra an toàn chưa?
这个工程的预算是多少? Zhège gōngchéng de yùsuàn shì duōshao? Dự toán của công trình này là bao nhiêu?
这个项目什么时候能竣工? Zhège xiàngmù shénme shíhou néng竣工? Dự án này khi nào thì hoàn thành?
我们应该如何分配工作? Wǒmen yīnggāi rúhé fēnpèi gōngzuò? Chúng ta nên phân công công việc như thế nào?
请给我看一下施工图。 Qǐng gěi wǒ kàn yíxià shīgōng tú. Xin hãy cho tôi xem bản vẽ thi công.

Lời kết

Trong ngành xây dựng, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn nâng cao khả năng làm việc trong môi trường đa văn hóa.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 21, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về ô tô và phụ tùng trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình

18-11-2025
Những câu chúc khai trương tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu chúc khai trương tiếng Trung

17-11-2025
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung

17-11-2025
Tạo Dựng Môi Trường Tiếng Trung: Yếu Tố Then Chốt Nâng Cao Hiệu Quả Học Ngoại Ngữ Nói Chung Và Tiếng Trung Nói Riêng
Kiến Thức Giáo Dục

Tạo dựng môi trường tiếng Trung: yếu tố then chốt nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng

11-11-2025
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.