Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học tập và làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Ngành xây dựng không chỉ đòi hỏi kiến thức về vật liệu, kỹ thuật mà còn cần khả năng giao tiếp tốt giữa các kỹ sư, công nhân và nhà quản lý dự án. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu các từ vựng liên quan đến ngành xây dựng trong tiếng Trung, đồng thời cung cấp những mẫu câu giao tiếp hữu ích để phục vụ cho việc trao đổi thông tin trong công việc.
Vật liệu xây dựng là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng công trình. Việc nắm vững từ vựng về vật liệu xây dựng trong tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường làm việc. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản mà bạn nên biết.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
水泥 | shǔi ní | Xi măng |
砖 | zhuān | Gạch |
沙子 | shā zi | Cát |
石头 | shí tou | Đá |
钢铁 | gāng tiě | Thép |
混凝土 | hùn níng tǔ | Bê tông |
玻璃 | bō lí | Kính |
木材 | mù cái | Gỗ |
石灰 | shí huī | Vôi |
铝 | lǚ | Nhôm |
石膏 | shí gāo | Thạch cao |
油漆 | yóu qī | Sơn |
瓷砖 | cí zhuān | Gạch men |
瓦片 | wǎ piàn | Ngói |
钢筋 | gāng jīn | Thép cốt |
涂料 | tú liào | Sơn phủ |
沥青 | lì qīng | Nhựa đường |
塑料 | sù liào | Nhựa |
胶合板 | jiāo hé bǎn | Ván ép |
绝缘材料 | jué yuán cái liào | Vật liệu cách nhiệt |
防水材料 | fáng shuǐ cái liào | Vật liệu chống thấm |
隔音材料 | gé yīn cái liào | Vật liệu cách âm |
水管 | shuǐ guǎn | Ống nước |
电线 | diàn xiàn | Dây điện |
电缆 | diàn lǎn | Dây cáp điện |
地板 | dì bǎn | Sàn nhà |
墙纸 | qiáng zhǐ | Giấy dán tường |
天花板 | tiān huā bǎn | Trần nhà |
螺丝 | luó sī | Đinh vít |
螺栓 | luó shuān | Bu lông |
钉子 | dīng zi | Đinh |
胶水 | jiāo shuǐ | Keo dán |
红砖 | hóng zhuān | Gạch đỏ |
空心砖 | kōng xīn zhuān | Gạch rỗng, gạch lỗ |
玻璃砖 | bō lí zhuān | Gạch thủy tinh |
地砖 | dì zhuān | Gạch lát sàn |
墙砖 | qiáng zhuān | Gạch ốp tường |
钢化玻璃 | gāng huà bō lí | Kính cường lực |
夹层玻璃 | jiā céng bō lí | Kính dán nhiều lớp |
磨砂玻璃 | mó shā bō lí | Kính mờ |
彩色玻璃 | cǎi sè bō lí | Kính màu |
中空玻璃 | zhōng kōng bō lí | Kính hộp |
实木 | shí mù | Gỗ tự nhiên |
复合木 | fù hé mù | Gỗ công nghiệp |
刨花板 | bào huā bǎn | Ván dăm |
纤维板 | xiān wéi bǎn | Ván sợi |
Xem thêm : CÁCH GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG TRUNG
Cơ sở hạ tầng đóng vai trò rất lớn trong sự phát triển kinh tế và xã hội. Hiểu rõ các thuật ngữ liên quan đến cơ sở hạ tầng xây dựng trong tiếng Trung sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quát hơn về ngành xây dựng.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
道路 | dàolù | Đường xá |
桥梁 | qiáoliáng | Cầu |
隧道 | suìdào | Đường hầm |
铁路 | tiělù | Đường sắt |
机场 | jīchǎng | Sân bay |
港口 | gǎngkǒu | Bến cảng |
地铁 | dìtiě | Tàu điện ngầm |
公交车站 | gōngjiāo chēzhàn | Trạm xe buýt |
高速公路 | gāosù gōnglù | Đường cao tốc |
人行道 | rénxíngdào | Vỉa hè |
电网 | diànwǎng | Lưới điện |
发电站 | fādiàn zhàn | Nhà máy điện |
水坝 | shuǐ bà | Đập nước |
输油管道 | shū yóu guǎndào | Đường ống dẫn dầu |
天然气管道 | tiānránqì guǎndào | Đường ống dẫn khí đốt |
风力发电 | fēnglì fādiàn | Điện gió |
太阳能发电 | tàiyángnéng fādiàn | Điện mặt trời |
电信网络 | diànxìn wǎngluò | Mạng lưới viễn thông |
通信基站 | tōngxìn jīzhàn | Trạm phát sóng viễn thông |
光缆 | guānglǎn | Cáp quang |
供水系统 | gōngshuǐ xìtǒng | Hệ thống cấp nước |
污水处理厂 | wūshuǐ chǔlǐ chǎng | Nhà máy xử lý nước thải |
垃圾处理厂 | lājī chǔlǐ chǎng | Nhà máy xử lý rác thải |
医院 | yīyuàn | Bệnh viện |
学校 | xuéxiào | Trường học |
公园 | gōngyuán | Công viên |
体育场 | tǐyùchǎng | Sân vận động |
消防站 | xiāofáng zhàn | Trạm cứu hỏa |
警察局 | jǐngchá jú | Đồn cảnh sát |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THUÊ NHÀ VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Việc sử dụng thiết bị và máy móc kỹ thuật hiện đại là yếu tố quyết định đến tiến độ và chất lượng công trình. Nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến thiết bị và máy móc xây dựng sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp trong ngành xây dựng.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
挖掘机 | wājuéjī | Máy xúc |
推土机 | tuītǔjī | Máy ủi |
压路机 | yālùjī | Máy lu |
起重机 | qǐzhòngjī | Cần cẩu |
混凝土搅拌机 | hùnníngtǔ jiǎobànjī | Máy trộn bê tông |
打桩机 | dǎzhuāngjī | Máy đóng cọc |
钻机 | zuànjī | Máy khoan |
塔吊 | tǎdiào | Cần trục tháp |
摊铺机 | tānpùjī | Máy rải thảm |
吊车 | diàochē | Xe cẩu |
振动器 | zhèndòngqì | Máy đầm rung |
空气压缩机 | kōngqì yāsuōjī | Máy nén khí |
电焊机 | diànhànjī | Máy hàn điện |
砂轮机 | shālúnjī | Máy mài đá mài |
电钻 | diànzuàn | Máy khoan điện |
电锯 | diànjù | Máy cưa điện |
手推车 | shǒutuīchē | Xe cút kít |
脚手架 | jiǎoshǒujià | Giàn giáo |
安全网 | ānquánwǎng | Lưới an toàn |
铁锹 | tiěqiāo | Xẻng |
镐 | gǎo | Cuốc chim |
锤子 | chuízi | Búa |
扳手 | bānshǒu | Cờ lê |
卷尺 | juànchǐ | Thước cuộn |
水平仪 | shuǐpíngyí | Thước thủy bình |
铅锤 | qiānchuí | Quả dọi |
瓦刀 | wǎdāo | Bay xây |
全站仪 | quánzhànyí | Máy toàn đạc |
经纬仪 | jīngwěiyí | Máy kinh vĩ |
水准仪 | shuǐzhǔnyí | Máy thủy bình |
测距仪 | cèjùyí | Máy đo khoảng cách |
测厚仪 | cèhòuyí | Máy đo độ dày |
测力计 | cèlìjì | Lực kế |
超声波探伤仪 | chāoshēngbō tànshāngyí | Máy dò khuyết tật siêu âm |
混凝土回弹仪 | hùnníngtǔ huítányí | Súng bật nẩy bê tông |
钢筋探测仪 | gāngjīn tàncèyí | Máy dò cốt thép |
测温仪 | cèwēnyí | Máy đo nhiệt độ |
Xem thêm : TOP NHỮNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN TIẾNG TRUNG VÀ CÁCH TRẢ LỜI ẤN TƯỢNG
Trong một công ty xây dựng, các phòng ban và chức vụ khác nhau giữ vai trò quan trọng trong việc tổ chức và điều hành các dự án. Nắm vững từ vựng về phòng ban và chức vụ trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và làm việc hiệu quả.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
工程部 | gōngchéng bù | Phòng kỹ thuật |
设计部 | shèjì bù | Phòng thiết kế |
预算部 | yùsuàn bù | Phòng dự toán |
采购部 | cǎigòu bù | Phòng mua sắm |
质检部 | zhìjiǎn bù | Phòng kiểm tra chất lượng |
安全部 | ānquán bù | Phòng an toàn |
材料部 | cáiliào bù | Phòng vật tư |
财务部 | cáiwù bù | Phòng tài chính |
人事部 | rénshì bù | Phòng nhân sự |
行政部 | xíngzhèng bù | Phòng hành chính |
总经理办公室 | zǒng jīnglǐ bàngōngshì | Văn phòng tổng giám đốc |
法务部 | fǎwù bù | Phòng pháp chế |
市场部 | shìchǎng bù | Phòng thị trường |
售后服务部 | shòuhòu fúwù bù | Phòng dịch vụ sau bán hàng |
总经理 | zǒng jīnglǐ | Tổng giám đốc |
副总经理 | fù zǒng jīnglǐ | Phó tổng giám đốc |
总工程师 | zǒng gōngchéngshī | Tổng kỹ sư |
项目经理 | xiàngmù jīnglǐ | Giám đốc dự án |
设计师 | shèjì shī | Nhà thiết kế |
预算员 | yùsuàn yuán | Nhân viên dự toán |
采购员 | cǎigòu yuán | Nhân viên mua sắm |
质检员 | zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng |
安全员 | ānquán yuán | Nhân viên an toàn |
材料员 | cáiliào yuán | Nhân viên vật tư |
财务主管 | cáiwù zhǔguǎn | Trưởng phòng tài chính |
人事主管 | rénshì zhǔguǎn | Trưởng phòng nhân sự |
行政主管 | xíngzhèng zhǔguǎn | Trưởng phòng hành chính |
施工员 | shīgōng yuán | Nhân viên thi công |
技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
资料员 | zīliào yuán | Nhân viên tư liệu |
测量员 | cèliáng yuán | Nhân viên đo đạc |
监理工程师 | jiānlǐ gōngchéngshī | Kỹ sư giám sát |
劳务主管 | láowù zhǔguǎn | Quản lý lao động |
仓库管理员 | cāngkù guǎnlǐ yuán | Quản lý kho |
司机 | sījī | Tài xế |
保安 | bǎo’ān | Bảo vệ |
清洁工 | qīngjié gōng | Nhân viên vệ sinh |
电工 | diàngōng | Thợ điện |
水暖工 | shuǐnuǎn gōng | Thợ điện nước |
钢筋工 | gāngjīn gōng | Thợ sắt |
Xem thêm : TÊN CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI TRONG TIẾNG TRUNG
Giao tiếp hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp bạn thực hiện tốt công việc trong ngành xây dựng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp hữu ích mà bạn có thể tham khảo.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这个项目的进度怎么样了? | Zhège xiàngmù de jìndù zěnmeyàng le? | Tiến độ dự án này thế nào rồi? |
今天的任务完成了多少? | Jīntiān de rènwu wánchéng le duōshao? | Hôm nay đã hoàn thành được bao nhiêu nhiệm vụ rồi? |
我们需要更多的水泥和钢筋。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shuǐní hé gāngjīn. | Chúng ta cần thêm xi măng và thép. |
这种材料的质量怎么样? | Zhè zhǒng cáiliào de zhìliàng zěnmeyàng? | Chất lượng của loại vật liệu này thế nào? |
请按照图纸施工。 | Qǐng ànzhào túzhǐ shīgōng. | Xin hãy thi công theo bản vẽ. |
注意安全,戴好安全帽。 | Zhùyì ānquán, dài hǎo ānquánmào. | Chú ý an toàn, đội mũ bảo hộ. |
这里出现了一个问题,我们该怎么办? | Zhèli chūxiàn le yíge wèntí, wǒmen gāi zěnme bàn? | Ở đây xuất hiện một vấn đề, chúng ta phải làm thế nào? |
我们需要尽快解决这个问题。 | Wǒmen xūyào jǐnkuài jiějué zhège wèntí. | Chúng ta cần giải quyết vấn đề này càng sớm càng tốt. |
请检查一下这个墙的垂直度。 | Qǐng jiǎnchá yíxià zhège qiáng de chuízhídù. | Xin hãy kiểm tra độ thẳng đứng của bức tường này. |
这个混凝土的强度符合标准吗? | Zhège hùnníngtǔ de qiángdù fúhé biāozhǔn ma? | Cường độ của bê tông này có đạt tiêu chuẩn không? |
辛苦了,大家休息一下吧。 | Xīnkǔ le, dàjiā xiūxi yíxià ba. | Mọi người vất vả rồi, nghỉ ngơi một chút đi. |
有什么问题随时问我。 | Yǒu shénme wèntí suíshí wèn wǒ. | Có vấn đề gì cứ hỏi tôi. |
我们开个会,讨论一下下一步的计划。 | Wǒmen kāi ge huì, tǎolùn yíxià xià yí bù de jìhuà. | Chúng ta họp một chút, thảo luận kế hoạch tiếp theo. |
大家有什么建议吗? | Dàjiā yǒu shénme jiànyì ma? | Mọi người có đề xuất gì không? |
这份合同你看过了吗? | Zhè fèn hétong nǐ kàn guò le ma? | Bạn đã xem qua hợp đồng này chưa? |
今天的安全检查做了吗? | Jīntiān de ānquán jiǎnchá zuò le ma? | Hôm nay đã kiểm tra an toàn chưa? |
这个工程的预算是多少? | Zhège gōngchéng de yùsuàn shì duōshao? | Dự toán của công trình này là bao nhiêu? |
这个项目什么时候能竣工? | Zhège xiàngmù shénme shíhou néng竣工? | Dự án này khi nào thì hoàn thành? |
我们应该如何分配工作? | Wǒmen yīnggāi rúhé fēnpèi gōngzuò? | Chúng ta nên phân công công việc như thế nào? |
请给我看一下施工图。 | Qǐng gěi wǒ kàn yíxià shīgōng tú. | Xin hãy cho tôi xem bản vẽ thi công. |
Trong ngành xây dựng, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp là vô cùng quan trọng. Điều này không chỉ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp mà còn nâng cao khả năng làm việc trong môi trường đa văn hóa.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.