Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing rất quan trọng cho những ai muốn hoạt động trong lĩnh vực này tại thị trường Trung Quốc. Hiểu rõ các thuật ngữ, cụm từ sẽ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn, tạo dựng mối quan hệ với khách hàng và đồng nghiệp cũng như nắm bắt được xu hướng thị trường.
Quảng cáo là một phần không thể thiếu trong bất kỳ chiến lược marketing nào. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa, việc hiểu rõ ngôn ngữ quảng cáo sẽ mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho doanh nghiệp. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến quảng cáo thường mang tính chất sáng tạo, hấp dẫn và có sức thuyết phục cao.
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
宣传 | xuānchuán | Tuyên truyền, quảng bá |
促销 | cùxiāo | Khuyến mãi, |
营销 | yíngxiāo | Marketing, tiếp thị |
品牌 | pǐnpái | Thương hiệu |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
目标客户 | mùbiāo kèhù | Khách hàng mục tiêu |
市场 | shìchǎng | Thị trường |
投放 | tóufàng | Phát hành, triển khai (quảng cáo) |
媒体 | méitǐ | Phương tiện truyền thông |
电视广告 | diànshì guǎnggào | Quảng cáo truyền hình |
网络广告 | wǎngluò guǎnggào | Quảng cáo trực tuyến |
户外广告 | hùwài guǎnggào | Quảng cáo ngoài trời |
报纸广告 | bàozhǐ guǎnggào | Quảng cáo báo giấy |
杂志广告 | zázhì guǎnggào | Quảng cáo tạp chí |
传单 | chuándān | Tờ rơi |
海报 | hǎibào | Áp phích |
广告牌 | guǎnggào pái | Biển quảng cáo |
横幅 | héngfú | Băng rôn |
代言人 | dàiyánrén | Người đại diện (nhãn hàng) |
广告策划 | guǎnggào cèhuà | Lập kế hoạch quảng cáo |
广告创意 | guǎnggào chuàngyì | Ý tưởng quảng cáo |
广告文案 | guǎnggào wén’àn | Nội dung quảng cáo |
广告拍摄 | guǎnggào pāishè | Quay phim quảng cáo |
广告设计 | guǎnggào shèjì | Thiết kế quảng cáo |
广告效果 | guǎnggào xiàoguǒ | Hiệu quả quảng cáo |
广告预算 | guǎnggào yùsuàn | Ngân sách quảng cáo |
广告宣传片 | guǎnggào xuānchuán piàn | Video quảng cáo |
消费者 | xiāofèizhě | Người tiêu dùng |
竞争对手 | jìngzhēng duìshǒu | Đối thủ cạnh tranh |
销售额 | xiāoshòu é | Doanh số bán hàng |
知名度 | zhīmíngdù | Mức độ nhận biết |
影响力 | yǐngxiǎnglì | Sức ảnh hưởng |
口碑 | kǒubēi | Tiếng tăm, danh tiếng |
点击率 | diǎnjī lǜ | Tỷ lệ nhấp chuột |
转化率 | zhuǎnhuà lǜ | Tỷ lệ chuyển đổi |
社交媒体 | shèjiāo méitǐ | Mạng xã hội |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI
Marketing là quá trình nghiên cứu, lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động nhằm thúc đẩy sản phẩm hoặc dịch vụ đến tay người tiêu dùng. Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về marketing sẽ giúp các chuyên gia dễ dàng hơn trong việc thực hiện các chiến lược marketing hiệu quả.
Từ vựng | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
营销 | yíngxiāo | Marketing, tiếp thị |
市场营销 | shìchǎng yíngxiāo | Marketing thị trường |
品牌营销 | pǐnpái yíngxiāo | Marketing thương hiệu |
数字营销 | shùzì yíngxiāo | Marketing kỹ thuật số |
内容营销 | nèiróng yíngxiāo | Marketing nội dung |
社交媒体营销 | shèjiāo méitǐ yíngxiāo | Marketing truyền thông xã hội |
目标市场 | mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
消费者行为 | xiāofèizhě xíngwéi | Hành vi người tiêu dùng |
市场调研 | shìchǎng diàoyán | Nghiên cứu thị trường |
竞争分析 | jìngzhēng fēnxī | Phân tích cạnh tranh |
营销策略 | yíngxiāo cèlüè | Chiến lược Marketing |
定位 | dìngwèi | Định vị |
细分市场 | xìfēn shìchǎng | Phân khúc thị trường |
营销组合 | yíngxiāo zǔhé | Marketing mix |
产品 | chǎnpǐn | Sản phẩm |
价格 | jiàgé | Giá cả |
渠道 | qúdào | Kênh phân phối |
促销 | cùxiāo | Xúc tiến bán hàng |
品牌建设 | pǐnpái jiànshè | Xây dựng thương hiệu |
客户关系管理 | kèhù guānxì guǎnlǐ | Quản lý quan hệ khách hàng |
推广 | tuīguǎng | Quảng bá |
促销活动 | cùxiāo huódòng | Hoạt động khuyến mãi |
广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
公关 | gōngguān | Quan hệ công chúng |
内容创作 | nèiróng chuàngzuò | Sáng tạo nội dung |
数据分析 | shùjù fēnxī | Phân tích dữ liệu |
搜索引擎优化 | sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) |
电子邮件营销 | diànzǐ yóujiàn yíngxiāo | Marketing qua email |
客户 | kèhù | Khách hàng |
潜在客户 | qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
销售 | xiāoshòu | Bán hàng |
转化率 | zhuǎnhuà lǜ | Tỷ lệ chuyển đổi |
投资回报率 | tóuzī huíbào lǜ | Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI) |
用户体验 | yònghù tǐyàn | Trải nghiệm người dùng |
品牌忠诚度 | pǐnpái zhōngchéng dù | Sự trung thành với thương hiệu |
口碑营销 | kǒubēi yíngxiāo | Marketing truyền miệng |
流行趋势 | liúxíng qūshì | Xu hướng thịnh hành |
大数据 | dà shùjù | Dữ liệu lớn |
人工智能 | réngōng zhìnéng | Trí tuệ nhân tạo |
创新 | chuàngxīn | Đổi mới |
Xem thêm : CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG
Để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực quảng cáo và marketing, việc sử dụng các mẫu câu tiếng Trung chuẩn sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing thường gặp.
Mẫu câu | Phiên Âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
你们有什么样的促销活动? | nǐmen yǒu shénme yàng de cùxiāo huódòng? | Các bạn có chương trình khuyến mãi nào không? |
我们应该如何推广产品? | wǒmen yīnggāi rúhé tuīguǎng chǎnpǐn? | Chúng tôi nên quảng bá sản phẩm như thế nào? |
这个广告的目标受众是谁? | zhège guǎnggào de mùbiāo shòuzhòng shì shéi? | Đối tượng mục tiêu của quảng cáo này là ai? |
我们的竞争对手在做什么? | wǒmen de jìngzhēng duìshǒu zài zuò shénme? | Đối thủ cạnh tranh của chúng ta đang làm gì? |
这个市场的潜力有多大? | zhège shìchǎng de qiánlì yǒu duō dà? | Tiềm năng của thị trường này lớn đến mức nào? |
我们如何提高品牌知名度? | wǒmen rúhé tígāo pǐnpái zhīmíngdù? | Làm thế nào để chúng ta tăng độ nhận diện thương hiệu? |
这个广告的预算是多少? | zhège guǎnggào de yùsuàn shì duōshǎo? | Ngân sách của quảng cáo này là bao nhiêu? |
我们如何衡量广告效果? | wǒmen rúhé héngliáng guǎnggào xiàoguǒ? | Làm thế nào để chúng ta đo lường hiệu quả quảng cáo? |
我们需要一个新的营销策略。 | wǒmen xūyào yīgè xīn de yíngxiāo cèlüè. | Chúng ta cần một chiến lược marketing mới. |
这个产品的卖点是什么? | zhège chǎnpǐn de màidiǎn shì shénme? | Điểm bán hàng độc đáo của sản phẩm này là gì? |
我们将通过社交媒体推广这款新产品。 | wǒmen jiāng tōngguò shèjiāo méitǐ tuīguǎng zhè kuǎn xīn chǎnpǐn. | Chúng tôi sẽ quảng bá sản phẩm mới này thông qua mạng xã hội. |
品牌形象是公司成功的关键。 | pǐnpái xíngxiàng shì gōngsī chénggōng de guānjiàn. | Hình ảnh thương hiệu là chìa khóa thành công của công ty. |
公司计划在市场上增加曝光率。 | gōngsī jìhuà zài shìchǎng shàng zēngjiā bàoguāng lǜ. | Công ty có kế hoạch tăng độ hiển thị trên thị trường. |
市场分析帮助我们了解竞争对手的动向。 | shìchǎng fēnxī bāngzhù wǒmen liǎojiě jìngzhēng duìshǒu de độngxiàng. | Phân tích thị trường giúp chúng ta hiểu được động thái của đối thủ cạnh tranh. |
为了提高转换率,我们必须改进网站的用户体验。 | wèile tígāo zhuǎnhuà lǜ, wǒmen bìxū gǎijìn wǎngzhàn de yònghù tǐyàn. | Để tăng tỷ lệ chuyển đổi, chúng ta phải cải thiện trải nghiệm người dùng trên trang web. |
我们的广告预算有限,必须合理分配。 | wǒmen de guǎnggào yùsuàn yǒuxiàn, bìxū hélǐ fēnpèi. | Ngân sách quảng cáo của chúng ta có hạn, phải phân bổ hợp lý. |
通过用户调查,我们可以更好地满足客户需求。 | tōngguò yònghù diàochá, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de mǎnzú kèhù xūqiú. | Thông qua khảo sát người dùng, chúng ta có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng. |
我们需要创造一个引人注目的广告。 | wǒmen xūyào chuàngzào yīgè yǐnrén zhùmù de guǎnggào. | Chúng ta cần tạo ra một quảng cáo thu hút sự chú ý. |
内容营销是吸引潜在客户的有效方式。 | nèiróng yíngxiāo shì xīyǐn qiánzài kèhù de yǒuxiào fāngshì. | Marketing nội dung là một cách hiệu quả để thu hút khách hàng tiềm năng. |
我们需要专注于社交媒体营销。 | wǒmen xūyào zhuānzhù yú shèjiāo méitǐ yíngxiāo. | Chúng ta cần tập trung vào marketing truyền thông xã hội. |
这个广告的创意非常棒。 | zhège guǎnggào de chuàngyì fēicháng bàng. | Ý tưởng quảng cáo này rất tuyệt vời. |
我们需要一个专业的代言人。 | wǒmen xūyào yīgè zhuānyè de dàiyánrén. | Chúng ta cần một người đại diện chuyên nghiệp. |
这个广告的文案需要改进。 | zhège guǎnggào de wén’àn xūyào gǎijìn. | Nội dung quảng cáo này cần được cải thiện. |
我们需要一个吸引人的广告口号。 | wǒmen xūyào yīgè xīyǐn rén de guǎnggào kǒuhào. | Chúng ta cần một khẩu hiệu quảng cáo hấp dẫn. |
这个广告的视觉效果非常好。 | zhège guǎnggào de shìjué xiàoguǒ fēicháng hǎo. | Hiệu ứng hình ảnh của quảng cáo này rất tốt. |
我们需要一个清晰的品牌定位。 | wǒmen xūyào yīgè qīngxī de pǐnpái dìngwèi. | Chúng ta cần một định vị thương hiệu rõ ràng. |
这个产品的包装需要改进。 | zhège chǎnpǐn de bāozhuāng xūyào gǎijìn. | Bao bì của sản phẩm này cần được cải thiện. |
我们需要一个有效的促销策略。 | wǒmen xūyào yīgè yǒuxiào de cùxiāo cèlüè. | Chúng ta cần một chiến lược khuyến mãi hiệu quả. |
这个广告的音乐非常吸引人。 | zhège guǎnggào de yīnyuè fēicháng xīyǐn rén. | Âm nhạc của quảng cáo này rất hấp dẫn. |
我们需要一个强大的品牌故事。 | wǒmen xūyào yīgè qiángdà de pǐnpái gùshì. | Chúng ta cần một câu chuyện thương hiệu mạnh mẽ. |
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing là một lĩnh vực rộng lớn và đầy thú vị. Việc nắm vững các thuật ngữ, câu mẫu sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là khi làm việc với thị trường Trung Quốc.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ