Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing rất quan trọng cho những ai muốn hoạt động trong lĩnh vực này tại thị trường Trung Quốc. Hiểu rõ các thuật ngữ, cụm từ sẽ giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn, tạo dựng mối quan hệ với khách hàng và đồng nghiệp cũng như nắm bắt được xu hướng thị trường.

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo

Quảng cáo là một phần không thể thiếu trong bất kỳ chiến lược marketing nào. Trong bối cảnh nền kinh tế toàn cầu hóa, việc hiểu rõ ngôn ngữ quảng cáo sẽ mang lại lợi thế cạnh tranh lớn cho doanh nghiệp. Từ vựng tiếng Trung liên quan đến quảng cáo thường mang tính chất sáng tạo, hấp dẫn và có sức thuyết phục cao.

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo
Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo
Từ vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
广告 guǎnggào Quảng cáo
宣传 xuānchuán Tuyên truyền, quảng bá
促销 cùxiāo Khuyến mãi,
营销 yíngxiāo Marketing, tiếp thị
品牌 pǐnpái Thương hiệu
产品 chǎnpǐn Sản phẩm
目标客户 mùbiāo kèhù Khách hàng mục tiêu
市场 shìchǎng Thị trường
投放 tóufàng Phát hành, triển khai (quảng cáo)
媒体 méitǐ Phương tiện truyền thông
电视广告 diànshì guǎnggào Quảng cáo truyền hình
网络广告 wǎngluò guǎnggào Quảng cáo trực tuyến
户外广告 hùwài guǎnggào Quảng cáo ngoài trời
报纸广告 bàozhǐ guǎnggào Quảng cáo báo giấy
杂志广告 zázhì guǎnggào Quảng cáo tạp chí
传单 chuándān Tờ rơi
海报 hǎibào Áp phích
广告牌 guǎnggào pái Biển quảng cáo
横幅 héngfú Băng rôn
代言人 dàiyánrén Người đại diện (nhãn hàng)
广告策划 guǎnggào cèhuà Lập kế hoạch quảng cáo
广告创意 guǎnggào chuàngyì Ý tưởng quảng cáo
广告文案 guǎnggào wén’àn Nội dung quảng cáo
广告拍摄 guǎnggào pāishè Quay phim quảng cáo
广告设计 guǎnggào shèjì Thiết kế quảng cáo
广告效果 guǎnggào xiàoguǒ Hiệu quả quảng cáo
广告预算 guǎnggào yùsuàn Ngân sách quảng cáo
广告宣传片 guǎnggào xuānchuán piàn Video quảng cáo
消费者 xiāofèizhě Người tiêu dùng
竞争对手 jìngzhēng duìshǒu Đối thủ cạnh tranh
销售额 xiāoshòu é Doanh số bán hàng
知名度 zhīmíngdù Mức độ nhận biết
影响力 yǐngxiǎnglì Sức ảnh hưởng
口碑 kǒubēi Tiếng tăm, danh tiếng
点击率 diǎnjī lǜ Tỷ lệ nhấp chuột
转化率 zhuǎnhuà lǜ Tỷ lệ chuyển đổi
社交媒体 shèjiāo méitǐ Mạng xã hội

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Từ vựng tiếng Trung về Marketing

Marketing là quá trình nghiên cứu, lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động nhằm thúc đẩy sản phẩm hoặc dịch vụ đến tay người tiêu dùng. Hiểu rõ từ vựng tiếng Trung về marketing sẽ giúp các chuyên gia dễ dàng hơn trong việc thực hiện các chiến lược marketing hiệu quả.

Từ vựng tiếng Trung về Marketing
Từ vựng tiếng Trung về Marketing
Từ vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa
营销 yíngxiāo Marketing, tiếp thị
市场营销 shìchǎng yíngxiāo Marketing thị trường
品牌营销 pǐnpái yíngxiāo Marketing thương hiệu
数字营销 shùzì yíngxiāo Marketing kỹ thuật số
内容营销 nèiróng yíngxiāo Marketing nội dung
社交媒体营销 shèjiāo méitǐ yíngxiāo Marketing truyền thông xã hội
目标市场 mùbiāo shìchǎng Thị trường mục tiêu
消费者行为 xiāofèizhě xíngwéi Hành vi người tiêu dùng
市场调研 shìchǎng diàoyán Nghiên cứu thị trường
竞争分析 jìngzhēng fēnxī Phân tích cạnh tranh
营销策略 yíngxiāo cèlüè Chiến lược Marketing
定位 dìngwèi Định vị
细分市场 xìfēn shìchǎng Phân khúc thị trường
营销组合 yíngxiāo zǔhé Marketing mix
产品 chǎnpǐn Sản phẩm
价格 jiàgé Giá cả
渠道 qúdào Kênh phân phối
促销 cùxiāo Xúc tiến bán hàng
品牌建设 pǐnpái jiànshè Xây dựng thương hiệu
客户关系管理 kèhù guānxì guǎnlǐ Quản lý quan hệ khách hàng
推广 tuīguǎng Quảng bá
促销活动 cùxiāo huódòng Hoạt động khuyến mãi
广告 guǎnggào Quảng cáo
公关 gōngguān Quan hệ công chúng
内容创作 nèiróng chuàngzuò Sáng tạo nội dung
数据分析 shùjù fēnxī Phân tích dữ liệu
搜索引擎优化 sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
电子邮件营销 diànzǐ yóujiàn yíngxiāo Marketing qua email
客户 kèhù Khách hàng
潜在客户 qiánzài kèhù Khách hàng tiềm năng
销售 xiāoshòu Bán hàng
转化率 zhuǎnhuà lǜ Tỷ lệ chuyển đổi
投资回报率 tóuzī huíbào lǜ Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư (ROI)
用户体验 yònghù tǐyàn Trải nghiệm người dùng
品牌忠诚度 pǐnpái zhōngchéng dù Sự trung thành với thương hiệu
口碑营销 kǒubēi yíngxiāo Marketing truyền miệng
流行趋势 liúxíng qūshì Xu hướng thịnh hành
大数据 dà shùjù Dữ liệu lớn
人工智能 réngōng zhìnéng Trí tuệ nhân tạo
创新 chuàngxīn Đổi mới

Xem thêm : CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG TRUNG VÀ MẪU HỘI THOẠI THÔNG DỤNG

Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing

Để giao tiếp hiệu quả trong lĩnh vực quảng cáo và marketing, việc sử dụng các mẫu câu tiếng Trung chuẩn sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing thường gặp.

Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Mẫu câu tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing
Mẫu câu Phiên Âm Dịch Nghĩa
你们有什么样的促销活动? nǐmen yǒu shénme yàng de cùxiāo huódòng? Các bạn có chương trình khuyến mãi nào không?
我们应该如何推广产品? wǒmen yīnggāi rúhé tuīguǎng chǎnpǐn? Chúng tôi nên quảng bá sản phẩm như thế nào?
这个广告的目标受众是谁? zhège guǎnggào de mùbiāo shòuzhòng shì shéi? Đối tượng mục tiêu của quảng cáo này là ai?
我们的竞争对手在做什么? wǒmen de jìngzhēng duìshǒu zài zuò shénme? Đối thủ cạnh tranh của chúng ta đang làm gì?
这个市场的潜力有多大? zhège shìchǎng de qiánlì yǒu duō dà? Tiềm năng của thị trường này lớn đến mức nào?
我们如何提高品牌知名度? wǒmen rúhé tígāo pǐnpái zhīmíngdù? Làm thế nào để chúng ta tăng độ nhận diện thương hiệu?
这个广告的预算是多少? zhège guǎnggào de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của quảng cáo này là bao nhiêu?
我们如何衡量广告效果? wǒmen rúhé héngliáng guǎnggào xiàoguǒ? Làm thế nào để chúng ta đo lường hiệu quả quảng cáo?
我们需要一个新的营销策略。 wǒmen xūyào yīgè xīn de yíngxiāo cèlüè. Chúng ta cần một chiến lược marketing mới.
这个产品的卖点是什么? zhège chǎnpǐn de màidiǎn shì shénme? Điểm bán hàng độc đáo của sản phẩm này là gì?
我们将通过社交媒体推广这款新产品。 wǒmen jiāng tōngguò shèjiāo méitǐ tuīguǎng zhè kuǎn xīn chǎnpǐn. Chúng tôi sẽ quảng bá sản phẩm mới này thông qua mạng xã hội.
品牌形象是公司成功的关键。 pǐnpái xíngxiàng shì gōngsī chénggōng de guānjiàn. Hình ảnh thương hiệu là chìa khóa thành công của công ty.
公司计划在市场上增加曝光率。 gōngsī jìhuà zài shìchǎng shàng zēngjiā bàoguāng lǜ. Công ty có kế hoạch tăng độ hiển thị trên thị trường.
市场分析帮助我们了解竞争对手的动向。 shìchǎng fēnxī bāngzhù wǒmen liǎojiě jìngzhēng duìshǒu de độngxiàng. Phân tích thị trường giúp chúng ta hiểu được động thái của đối thủ cạnh tranh.
为了提高转换率,我们必须改进网站的用户体验。 wèile tígāo zhuǎnhuà lǜ, wǒmen bìxū gǎijìn wǎngzhàn de yònghù tǐyàn. Để tăng tỷ lệ chuyển đổi, chúng ta phải cải thiện trải nghiệm người dùng trên trang web.
我们的广告预算有限,必须合理分配。 wǒmen de guǎnggào yùsuàn yǒuxiàn, bìxū hélǐ fēnpèi. Ngân sách quảng cáo của chúng ta có hạn, phải phân bổ hợp lý.
通过用户调查,我们可以更好地满足客户需求。 tōngguò yònghù diàochá, wǒmen kěyǐ gèng hǎo de mǎnzú kèhù xūqiú. Thông qua khảo sát người dùng, chúng ta có thể đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng.
我们需要创造一个引人注目的广告。 wǒmen xūyào chuàngzào yīgè yǐnrén zhùmù de guǎnggào. Chúng ta cần tạo ra một quảng cáo thu hút sự chú ý.
内容营销是吸引潜在客户的有效方式。 nèiróng yíngxiāo shì xīyǐn qiánzài kèhù de yǒuxiào fāngshì. Marketing nội dung là một cách hiệu quả để thu hút khách hàng tiềm năng.
我们需要专注于社交媒体营销。 wǒmen xūyào zhuānzhù yú shèjiāo méitǐ yíngxiāo. Chúng ta cần tập trung vào marketing truyền thông xã hội.
这个广告的创意非常棒。 zhège guǎnggào de chuàngyì fēicháng bàng. Ý tưởng quảng cáo này rất tuyệt vời.
我们需要一个专业的代言人。 wǒmen xūyào yīgè zhuānyè de dàiyánrén. Chúng ta cần một người đại diện chuyên nghiệp.
这个广告的文案需要改进。 zhège guǎnggào de wén’àn xūyào gǎijìn. Nội dung quảng cáo này cần được cải thiện.
我们需要一个吸引人的广告口号。 wǒmen xūyào yīgè xīyǐn rén de guǎnggào kǒuhào. Chúng ta cần một khẩu hiệu quảng cáo hấp dẫn.
这个广告的视觉效果非常好。 zhège guǎnggào de shìjué xiàoguǒ fēicháng hǎo. Hiệu ứng hình ảnh của quảng cáo này rất tốt.
我们需要一个清晰的品牌定位。 wǒmen xūyào yīgè qīngxī de pǐnpái dìngwèi. Chúng ta cần một định vị thương hiệu rõ ràng.
这个产品的包装需要改进。 zhège chǎnpǐn de bāozhuāng xūyào gǎijìn. Bao bì của sản phẩm này cần được cải thiện.
我们需要一个有效的促销策略。 wǒmen xūyào yīgè yǒuxiào de cùxiāo cèlüè. Chúng ta cần một chiến lược khuyến mãi hiệu quả.
这个广告的音乐非常吸引人。 zhège guǎnggào de yīnyuè fēicháng xīyǐn rén. Âm nhạc của quảng cáo này rất hấp dẫn.
我们需要一个强大的品牌故事。 wǒmen xūyào yīgè qiángdà de pǐnpái gùshì. Chúng ta cần một câu chuyện thương hiệu mạnh mẽ.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về Quảng cáo và Marketing là một lĩnh vực rộng lớn và đầy thú vị. Việc nắm vững các thuật ngữ, câu mẫu sẽ giúp bạn tự tin hơn khi làm việc trong môi trường quốc tế, đặc biệt là khi làm việc với thị trường Trung Quốc.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Đánh giá bài viết
Tháng Tư 11, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung về nha khoa và những mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Cách nói về sở thích trong tiếng Trung

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.