Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình. Gia đình là nơi khởi nguồn của mọi hạnh phúc, là chốn bình yên và là bến đỗ cho những tâm hồn tìm kiếm sự an lành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá những câu nói nổi bật trong tiếng Trung về gia đình cũng như từ vựng liên quan đến chủ đề này.
Gia đình luôn đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Những câu nói tiếng Trung về gia đình mang đến cho chúng ta nhiều bài học quý giá và sâu sắc. Đằng sau mỗi câu nói là những trải nghiệm, kỷ niệm và tình cảm chân thành từ cha mẹ, ông bà, anh chị em.

| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
| 家和万事兴。 | Jiā hé wànshì xīng. | Gia hòa vạn sự hưng. |
| 百善孝为先。 | Bǎi shàn xiào wéi xiān. | Trăm điều thiện, chữ Hiếu đứng đầu. |
| 家是爱的港湾。 | Jiā shì ài de gǎngwān. | Gia đình là bến đỗ của tình yêu. |
| 血浓于水。 | Xuè nóng yú shuǐ. | Một giọt máu đào hơn ao nước lã. |
| 父母恩重如山。 | Fùmǔ ēn chóng rú shān. | Công ơn cha mẹ nặng như núi. |
| 养儿方知父母恩。 | Yǎng er fāng zhī fùmǔ ēn. | Nuôi con mới biết lòng cha mẹ. |
| 树欲静而风不止,子欲养而亲不待。 | Shù yù jìng ér fēng bùzhǐ, zǐ yù yǎng ér qīn bù dài. | Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng, con muốn nuôi mà cha mẹ không chờ. |
| 家庭是幸福的摇篮。 | Jiātíng shì xìngfú de yáolán. | Gia đình là cái nôi của hạnh phúc. |
| 兄弟如手足。 | Xiōngdì rú shǒuzú. | Anh em như thể tay chân. |
| 家人永远是你的后盾。 | Jiārén yǒngyuǎn shì nǐ de hòudùn. | Gia đình mãi mãi là hậu thuẫn của bạn. |
| 亲情是无价的。 | Qīnqíng shì wújià de. | Tình thân là vô giá. |
| 有家的地方,就有温暖。 | Yǒu jiā de dìfāng, jiù yǒu wēnnuǎn. | Nơi nào có gia đình, nơi đó có sự ấm áp. |
| 家家有本难念的经。 | Jiājiā yǒu běn nán niàn de jīng. | Mỗi nhà đều có một quyển kinh khó đọc. |
| 望子成龙,望女成凤。 | Wàngzǐchénglóng, wàngnǚchéngfèng. | Mong con trai thành rồng, mong con gái thành phượng. |
| 儿行千里母担忧。 | Ér xíng qiānlǐ mǔ dānyōu. | Con đi ngàn dặm mẹ lo lắng. |
| 家有一老,如有一宝。 | Jiā yǒu yī lǎo, rú yǒu yī bǎo. | Trong nhà có một người già, như có một báu vật. |
| 孩子是父母的镜子。 | Háizi shì fùmǔ de jìngzi. | Con cái là tấm gương phản chiếu của cha mẹ. |
| 亲人是永远不会背叛你的人。 | Qīnrén shì yǒngyuǎn bù huì bèipàn nǐ de rén. | Người thân là những người sẽ không bao giờ phản bội bạn. |
| 家庭和睦是最大的财富。 | Jiātíng hémù shì zuìdà de cáifù. | Gia đình hòa thuận là tài sản lớn nhất. |
| 姐妹情深。 | Jiěmèi qíng shēn. | Tình chị em sâu đậm. |
| 兄弟齐心,其利断金。 | Xiōngdì qíxīn, qí lì duàn jīn. | Anh em đồng lòng, sức mạnh cắt được cả kim loại. |
| 严父慈母。 | Yánfù címǔ. | Cha nghiêm, mẹ hiền. |
| 亲情是剪不断的。 | Qīnqíng shì jiǎn bù duàn de. | Tình thân là thứ không thể cắt đứt. |
| 家,是温暖的代名词。 | Jiā, shì wēnnuǎn de dàimíngcí. | Nhà, là đại từ thay thế cho sự ấm áp. |
| 父母是孩子的第一任老师。 | Fùmǔ shì háizi de dì yī rèn lǎoshī. | Cha mẹ là người thầy đầu tiên của con cái. |
| 尊老爱幼。 | Zūn lǎo ài yòu. | Kính già yêu trẻ. |
| 团圆是福。 | Tuányuán shì fú. | Đoàn viên là phúc. |
| 家人的支持是最强的动力。 | Jiārén de zhīchí shì zuì qiáng de dònglì. | Sự ủng hộ của gia đình là động lực mạnh mẽ nhất. |
| 爱你的家人,他们是你的一切。 | Ài nǐ de jiārén, tāmen shì nǐ de yīqiè. | Hãy yêu thương gia đình bạn, họ là tất cả của bạn. |
| 无论你走多远,家永远等你回来。 | Wúlùn nǐ zǒu duō yuǎn, jiā yǒngyuǎn děng nǐ huílái. | Bất kể bạn đi bao xa, gia đình luôn đợi bạn trở về. |
| 亲情比天大。 | Qīnqíng bǐ tiān dà. | Tình thân lớn hơn trời. |
| 一家人不说两家话。 | Yījiārén bù shuō liǎng jiā huà. | Người một nhà không nói lời khách sáo. |
| 家是根,是我们的归宿。 | Jiā shì gēn, shì wǒmen de guīsù. | Gia đình là cội rễ, là nơi ta thuộc về. |
| 父母之爱,深如大海。 | Fùmǔ zhī ài, shēn rú dàhǎi. | Tình yêu của cha mẹ sâu như biển cả. |
| 孝心是最好的礼物。 | Xiàoxīn shì zuì hǎo de lǐwù. | Lòng hiếu thảo là món quà quý giá nhất. |
| 每逢佳节倍思亲。 | Měi féng jiājié bèi sīqīn. | Mỗi dịp lễ tết lại càng nhớ người thân. |
| 家是讲爱的地方,不是讲理的地方。 | Jiā shì jiǎng ài de dìfāng, bùshì jiǎng lǐ de dìfāng. | Gia đình là nơi để nói chuyện bằng tình yêu, không phải nơi để nói lý lẽ. |
| 有家,有爱,有幸福。 | Yǒu jiā, yǒu ài, yǒu xìngfú. | Có gia đình, có tình yêu, có hạnh phúc. |
Xem thêm : NHỮNG CÂU NÓI TIẾNG TRUNG HAY VỀ SỰ CỐ GẮNG
Để hiểu rõ hơn về những câu nói tiếng Trung hay về gia đình, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến gia đình là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách một số từ vựng cơ bản:

| Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
| 家庭 | Jiātíng | Gia đình |
| 父母 | Fùmǔ | Bố mẹ (Phụ mẫu) |
| 爸爸 | Bàba | Bố / Ba / Cha |
| 妈妈 | Māma | Mẹ / Má |
| 爷爷 | Yéye | Ông nội |
| 奶奶 | Nǎinai | Bà nội |
| 外公 | Wàigōng | Ông ngoại |
| 外婆 | Wàipó | Bà ngoại |
| 哥哥 | Gēge | Anh trai |
| 姐姐 | Jiějie | Chị gái |
| 弟弟 | Dìdi | Em trai |
| 妹妹 | Mèimei | Em gái |
| 丈夫 | Zhàngfu | Chồng (trang trọng) |
| 妻子 | Qīzi | Vợ (trang trọng) |
| 儿子 | Érzi | Con trai |
| 女儿 | Nǚ’ér | Con gái |
| 孩子 | Háizi | Con cái / Trẻ con |
| 亲戚 | Qīnqi | Họ hàng / Thân thích |
| 叔叔 | Shūshu | Chú (Em trai của bố) |
| 阿姨 | Āyí | Dì (Em gái/Chị gái của mẹ) |
Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình không chỉ là những câu nói đơn thuần mà còn chứa đựng những triết lý sâu sắc về tình yêu thương, sự đoàn kết và tôn trọng giữa các thành viên. Việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung về gia đình cũng giúp chúng ta giao tiếp và thể hiện cảm xúc của mình một cách chân thành hơn. Gia đình là nơi bắt đầu của mọi giá trị, và đó chính là lý do tại sao chúng ta cần phải gìn giữ và phát huy những giá trị ấy trong cuộc sống hàng ngày.
Xem thêm : 100+ CAP TIẾNG TRUNG VỀ TÌNH YÊU HAY VÀ Ý NGHĨA
Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.