Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Aware đi với giới từ gì? Cách dùng và bài tập vận dụng

Từ “Aware” là một tính từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “nhận thức”, “biết”, “hiểu” hoặc “lưu tâm”. Nó thường được sử dụng để mô tả trạng thái nhận thức về một sự kiện, tình huống hoặc đối tượng cụ thể. Việc sử dụng aware đi với các giới từ khác nhau sẽ tạo nên những ý nghĩa khác nhau, đòi hỏi người sử dụng phải nắm vững cách sử dụng thích hợp.

Aware là gì?
Aware là gì?

 

Định nghĩa và ví dụ về từ “Aware”

Aware là một tính từ được sử dụng để chỉ sự nhận thức, hiểu biết hoặc lưu tâm về một điều gì đó.

Ví dụ:

  • I am aware of the dangers of smoking. (Tôi biết nguy hiểm của việc hút thuốc.)
  • We are aware of the need for change. (Chúng tôi nhận thức được nhu cầu thay đổi.)

Vai trò và vị trí của “Aware” trong câu

Aware thường được sử dụng cùng với động từ “be” (am, is, are, was, were) và đứng trước danh từ hoặc đại từ mà nó bổ nghĩa. Aware không thể được sử dụng như một động từ độc lập.

Ví dụ:

  • She is aware of the danger. (Cô ấy nhận thức được nguy hiểm)
  • We are aware that you are tired. (Chúng tôi biết rằng bạn mệt.)

Xem thêm :  SUCCEEDED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Aware đi với giới từ gì?

Aware đi với giới từ gì?
Aware đi với giới từ gì?

Aware of

Aware of dùng để chỉ sự nhận thức về một sự kiện, tình huống hoặc đối tượng cụ thể.

Ví dụ:

  • I am aware of the dangers of smoking. (Tôi biết nguy hiểm của việc hút thuốc.)
  • She is aware of the fact that she is being watched. (Cô ấy biết rằng cô ấy đang bị theo dõi.)

Aware that

Aware that dùng để chỉ một sự việc hoặc thông tin mà người nói biết.

Ví dụ:

  • I am aware that you are tired. (Tôi biết rằng bạn mệt.)
  • She is aware that she needs to improve her skills. (Cô ấy biết rằng cô ấy cần phải cải thiện kỹ năng của mình.)

Aware to

Aware to dùng để chỉ sự nhận thức về một hành động cụ thể.

Ví dụ:

  • He is aware to the fact that he is being rude. (Anh ta nhận thức được rằng mình đang cư xử thô lỗ.)
  • She is aware to the need for change. (Cô ấy nhận thức được nhu cầu thay đổi.)

Aware about

Aware about dùng để chỉ sự nhận thức về một chủ đề cụ thể.

Ví dụ:

  • I am aware about the latest news in the world. (Tôi biết về những tin tức mới nhất trên thế giới.)
  • She is aware about the history of her country. (Cô ấy biết về lịch sử đất nước của mình.)

Aware with

Aware with dùng để chỉ sự quen thuộc với một người, địa điểm hoặc hoạt động cụ thể.

Ví dụ:

  • I am aware with this place. (Tôi quen thuộc với nơi này.)
  • She is aware with the process of making a cake. (Cô ấy quen thuộc với quá trình làm bánh.)

Xem thêm : CÁCH DÙNG CẤU TRÚC WOULD YOU MIND TRONG TIẾNG ANH

Những trường hợp sử dụng Aware phổ biến

Những trường hợp sử dụng Aware phổ biến
Những trường hợp sử dụng Aware phổ biến

Be aware of

Be aware of dùng để chỉ sự nhận thức về một vấn đề, nguy hiểm hoặc cơ hội tiềm ẩn.

Ví dụ:

  • Be aware of the traffic and pedestrians when crossing the street. (Hãy lưu ý đến phương tiện giao thông và người đi bộ khi băng qua đường.)
  • Be aware of the risks of investing in the stock market. (Hãy lưu tâm đến những rủi ro khi đầu tư vào thị trường chứng khoán.)

Make someone aware of

Make someone aware of dùng để chỉ hành động cho ai đó biết về một vấn đề, thông tin hoặc yêu cầu.

Ví dụ:

  • I will make you aware of the new regulations. (Tôi sẽ cho bạn biết về các quy định mới.)
  • She made her boss aware of the problem. (Cô ấy đã thông báo cho sếp của mình về vấn đề này.)

Become aware of

Become aware of dùng để chỉ việc nhận thức được một điều gì đó một cách bất ngờ.

Ví dụ:

  • I became aware of the danger when I saw the fire. (Tôi nhận thức được nguy hiểm khi tôi nhìn thấy đám cháy.)
  • She became aware of his feelings for her. (Cô ấy nhận thức được tình cảm của anh ấy dành cho cô ấy.)

Xem thêm :  SUITABLE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CÔNG THỨC VÀ CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Lưu ý khi sử dụng Aware

Lưu ý khi sử dụng Aware
Lưu ý khi sử dụng Aware

Khi sử dụng aware, cần chú ý một số điểm sau:

Sử dụng cùng động từ “be”

Aware thường được sử dụng cùng với động từ “be” (am, is, are, was, were).

Sử dụng như tính từ bổ nghĩa

Aware có thể được sử dụng như một tính từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.

Không sử dụng như động từ

Aware không thể được sử dụng như một động từ độc lập.

Vị trí của Aware trong câu

Aware thường đứng trước danh từ hoặc đại từ mà nó bổ nghĩa.

Ví dụ:

  • She is aware of the danger. (Cô ấy biết nguy hiểm.)
  • We are aware that you are tired. (Chúng tôi biết rằng bạn mệt.)

Xem thêm : BORED ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CÁCH DÙNG BORED TRONG TIẾNG ANH  

Bài tập vận dụng với Aware và đáp án

Bài tập 1: Chọn giới từ phù hợp

Hãy chọn giới từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

  • I am __ the dangers of smoking.
  • She is __ the fact that she is being watched.
  • He is __ the fact that he is being rude.
  • We are __ the latest news in the world.
  • They are __ this place.

Đáp án:

  • aware of
  • aware of
  • aware to
  • aware about
  • aware with

Lời kết

Từ “Aware” là một tính từ quan trọng trong tiếng Anh, được sử dụng để chỉ sự nhận thức, hiểu biết hoặc lưu tâm về một sự kiện, tình huống hoặc đối tượng cụ thể. Việc nắm vững cách sử dụng aware đi với các giới từ khác nhau, cùng với các trường hợp sử dụng phổ biến, sẽ giúp bạn sử dụng từ này một cách chính xác và đạt hiệu quả trong giao tiếp bằng tiếng Anh.

Xem thêm : KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Tám 3, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng anhNgữ pháp tiếng anhtrung tâm tiếng anh
Bài Viết Trước Đó

Pleased đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Pleased trong tiếng Anh

Bài Viết Tiếp Theo

Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh

Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.