Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Increase đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Increase trong tiếng Anh

Increase là một từ rất phổ biến trong tiếng Anh, nó có thể được sử dụng như một động từ, danh từ và tính từ để diễn tả sự tăng lên, gia tăng về số lượng, mức độ, cường độ hoặc giá trị. Hiểu rõ về Increase đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Increase là điều quan trọng để có thể diễn đạt chính xác ý nghĩa mà bạn muốn truyền tải.

Increase là gì?

Increase là gì?
Increase là gì?

Increase như một động từ

Increase với nghĩa là “tăng lên, làm tăng lên, tăng cường” được dùng như một động từ trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • The company has increased its profits by 10%. (Công ty đã tăng lợi nhuận lên 10%.)
  • The government is trying to increase public awareness of the issue. (Chính phủ đang cố gắng nâng cao nhận thức của công chúng về vấn đề này.)
  • The temperature has increased significantly over the past few days. (Nhiệt độ đã tăng đáng kể trong vài ngày qua.)

Increase như một danh từ

Increase với nghĩa là “sự tăng lên, sự gia tăng, sự gia tăng về số lượng, mức độ, cường độ hoặc giá trị” được dùng như một danh từ.

Ví dụ:

  • There has been a significant increase in the number of tourists visiting the city. (Có sự gia tăng đáng kể số lượng khách du lịch đến thăm thành phố.)
  • The company reported a sharp increase in sales. (Công ty báo cáo sự tăng trưởng mạnh mẽ về doanh thu.)
  • The increase in prices has led to a decrease in consumer spending. (Sự tăng giá đã dẫn đến sự giảm chi tiêu của người tiêu dùng.)

Increase như một tính từ

Increase với nghĩa là “tăng lên, gia tăng” được dùng như một tính từ.

 Ví dụ:

  • The increased demand for oil is putting pressure on prices. (Nhu cầu dầu tăng cao đang tạo áp lực lên giá.)
  • There is an increased risk of fire during dry weather. (Có nguy cơ cháy nổ tăng cao trong thời tiết khô ráo.)
  • He has an increased awareness of the importance of environmental protection. (Anh ta đã có nhận thức ngày càng cao về tầm quan trọng của bảo vệ môi trường.)

Xem thêm :  SUITABLE ĐI VỚI GIỚI TỪ GÌ ? CÔNG THỨC VÀ CÁCH DÙNG TRONG TIẾNG ANH

Increase đi với giới từ nào?

Increase đi với giới từ nào?
Increase đi với giới từ nào?

Increase có thể đi với nhiều giới từ khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể.

Increase + in

Increase in có nghĩa là “tăng lên về số lượng, mức độ hoặc giá trị”.

Ví dụ:

  • There has been an increase in the number of people using public transportation. (Số người sử dụng phương tiện giao thông công cộng đã tăng lên.)
  • The company reported an increase in profits in the last quarter. (Công ty báo cáo sự tăng trưởng lợi nhuận trong quý vừa qua.)
  • We’ve seen a significant increase in demand for our products. (Chúng tôi đã thấy sự gia tăng đáng kể nhu cầu đối với sản phẩm của mình.)

Increase + by

Increase by có nghĩa là “tăng lên một lượng cụ thể”.

Ví dụ:

  • The price of gas increased by 10 cents a gallon. (Giá xăng tăng 10 cent mỗi gallon.)
  • The company’s profits increased by 20% last year. (Lợi nhuận của công ty tăng 20% trong năm ngoái.)
  • The number of students enrolled in the program has increased by 50% since last year. (Số sinh viên đăng ký tham gia chương trình đã tăng 50% kể từ năm ngoái.)

Increase + to

Increase to có nghĩa là “tăng lên đến một mức nhất định”.

Ví dụ:

  • The temperature increased to 30 degrees Celsius. (Nhiệt độ đã tăng lên 30 độ C.)
  • The company’s sales increased to $10 million last year. (Doanh thu của công ty đã tăng lên 10 triệu đô la trong năm ngoái.)
  • The government is trying to increase the minimum wage to $15 an hour. (Chính phủ đang cố gắng nâng mức lương tối thiểu lên 15 đô la một giờ.)

Increase + from… to

Increase from… to có nghĩa là “tăng lên từ mức này đến mức khác”.

Ví dụ:

  • The price of gold increased from $1,800 to $1,900 an ounce. (Giá vàng đã tăng từ 1.800 đô la lên 1.900 đô la một ounce.)
  • The number of people attending the conference increased from 500 to 700. (Số người tham dự hội nghị đã tăng từ 500 lên 700 người.)
  • The company’s profits increased from $1 million to $2 million in one year. (Lợi nhuận của công ty đã tăng từ 1 triệu đô la lên 2 triệu đô la trong một năm.)

Xem thêm : KHÓA HỌC LUYỆN THI IELTS HIỆU QUẢ NHẤT

Increase và các mẫu câu phổ biến

Increase và các mẫu câu phổ biến
Increase và các mẫu câu phổ biến

Mẫu câu miêu tả sự tăng lên

Ví dụ:

  • There has been an increase in the number of students studying English. (Có sự gia tăng về số lượng học sinh học tiếng Anh.)
  • The price of petrol has increased. (Giá xăng đã tăng lên.)
  • The company’s revenue has increased by 15% this year. (Doanh thu của công ty đã tăng 15% trong năm nay.)
  • The temperature has increased to 30 degrees Celsius this afternoon. (Nhiệt độ đã tăng lên 30 độ C vào chiều nay.)
  • The number of tourists visiting the city has increased from 100,000 to 200,000 in the last five years. (Số lượng khách du lịch đến thăm thành phố đã tăng từ 100.000 lên 200.000 trong năm năm qua.)

Mẫu câu miêu tả nguyên nhân của sự tăng lên

Ví dụ:

  • The price of oil has increased because of the war in the Middle East. (Giá dầu đã tăng lên vì chiến tranh ở Trung Đông.)
  • The number of people using public transportation has increased due to the rising cost of gas. (Số người sử dụng phương tiện giao thông công cộng đã tăng lên do giá xăng tăng cao.)
  • The company’s profits have increased as a result of the new marketing campaign. (Lợi nhuận của công ty đã tăng lên là kết quả của chiến dịch tiếp thị mới.)
  • The number of students studying abroad has increased owing to the growing popularity of international education. (Số lượng học sinh du học đã tăng lên do sự phổ biến ngày càng tăng của giáo dục quốc tế.)

Mẫu câu miêu tả hậu quả của sự tăng lên

Ví dụ:

  • The increase in the price of food has led to a decline in consumer spending. (Sự gia tăng giá thực phẩm đã dẫn đến sự giảm chi tiêu của người tiêu dùng.)
  • The increase in the number of cars on the road has resulted in more traffic congestion. (Sự gia tăng về số lượng xe hơi trên đường đã dẫn đến tình trạng tắc nghẽn giao thông nhiều hơn.)
  • The increase in pollution has caused health problems for many people. (Sự gia tăng về ô nhiễm đã gây ra vấn đề sức khỏe cho nhiều người.)

Xem thêm : CÁCH RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH

Lưu ý khi sử dụng Increase

Phân biệt giữa increase và raise

Increase thường được dùng để miêu tả sự tăng lên một cách tự nhiên hoặc do tác động bên ngoài, trong khi raise thường được dùng để miêu tả sự tăng lên do chủ động, do ai đó cố ý làm tăng lên.

Ví dụ:

  • The company’s profits increased last year. (Lợi nhuận của công ty đã tăng trong năm ngoái.) (Sự tăng trưởng là tự nhiên)
  • The government raised taxes last year. (Chính phủ đã tăng thuế trong năm ngoái.) (Sự tăng thuế là do chính phủ chủ động thực hiện)

Lưu ý về ngữ pháp

Increase thường là động từ bất quy tắc, có dạng quá khứ và quá khứ phân từ là increased.

Chú ý đến ngữ cảnh

Khi sử dụng increase, cần lưu ý đến ngữ cảnh cụ thể để lựa chọn giới từ phù hợp. Nếu không chắc chắn, hãy tham khảo từ điển hoặc website tiếng Anh uy tín để tìm hiểu thêm.

Lời kết

Increase là một từ quan trọng và phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả sự tăng lên, gia tăng về số lượng, mức độ, cường độ hoặc giá trị. Hiểu rõ cách sử dụng increase, đặc biệt là các giới từ đi cùng, sẽ giúp bạn có thể diễn đạt chính xác ý nghĩa mà bạn muốn truyền tải. Thông qua những ví dụ và mẫu câu phổ biến, bài viết đã cung cấp cho bạn những hiểu biết cần thiết về cách dùng increase trong tiếng Anh.

Xem thêm : KHÓA HỌC LUYỆN THI TOEIC CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Tám 1, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng anhNgữ pháp tiếng anh
Bài Viết Trước Đó

Suitable đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng trong tiếng Anh

Bài Viết Tiếp Theo

Effect đi với giới từ gì? Cách dùng Effect trong tiếng Anh

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình

18-11-2025
Những câu chúc khai trương tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu chúc khai trương tiếng Trung

17-11-2025
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung

17-11-2025
Tạo Dựng Môi Trường Tiếng Trung: Yếu Tố Then Chốt Nâng Cao Hiệu Quả Học Ngoại Ngữ Nói Chung Và Tiếng Trung Nói Riêng
Kiến Thức Giáo Dục

Tạo dựng môi trường tiếng Trung: yếu tố then chốt nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng

11-11-2025
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Effect đi với giới từ gì? Cách dùng Effect trong tiếng Anh

Effect đi với giới từ gì? Cách dùng Effect trong tiếng Anh

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.