Những câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất là một phần không thể thiếu trong các lễ cưới. Với sự đa dạng về ngôn ngữ và văn hóa, việc chúc phúc cho đôi tân hôn bằng tiếng Trung mang đến những ý nghĩa đặc biệt, sâu sắc hơn cả. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá ý nghĩa của đám cưới trong tiếng Trung, những từ vựng liên quan cho đến những câu chúc mừng hay nhất cho ngày trọng đại này.
Đám cưới trong tiếng Trung là “婚礼” (hūnlǐ) ,Đám cưới được coi là một bước ngoặt lớn trong cuộc đời mỗi người. Đây không chỉ là việc kết nối tình yêu giữa hai người mà còn là sự kết nối giữa hai gia đình, hai dòng họ. Trong văn hóa phương Đông, việc kết hôn mang lại sự an vui và hòa thuận cho cả hai bên gia đình. Sự kiện này không chỉ đánh dấu sự bắt đầu của một hành trình mới mà còn là dịp để mọi người bày tỏ tình cảm và mong muốn tốt đẹp cho nhau.
Để hiểu rõ hơn về đám cưới trong tiếng Trung, chúng ta cần nắm bắt được một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề này. Việc biết rõ các thuật ngữ không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn làm phong phú thêm kiến thức về văn hóa cưới xin.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về đám cưới.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ, đám cưới |
结婚 | jiéhūn | Kết hôn, cưới |
订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
婚姻 | hūnyīn | Hôn nhân |
新郎 | xīnláng | Chú rể |
新娘 | xīnniáng | Cô dâu |
夫妇 | fūfù | Vợ chồng |
媒人 | méirén | Người mai mối |
交换戒指 | jiāohuàn jièzhǐ | Trao nhẫn |
敬酒 | jìngjiǔ | Mời rượu (trong tiệc cưới) |
拜堂 | bàitáng | Bái đường (lễ lạy tổ tiên) |
婚宴 | hūnyàn | Tiệc cưới |
喜酒 | xǐjiǔ | Rượu mừng (trong tiệc cưới) |
蜜月 | mìyuè | Tuần trăng mật |
婚纱照 | hūnshāzhào | Ảnh cưới |
婚纱 | hūnshā | Váy cưới |
西装 | xīzhuāng | Vest (cho chú rể) |
戒指 | jièzhǐ | Nhẫn |
捧花 | pěnghuā | Bó hoa cầm tay (của cô dâu) |
喜帖 | xǐtiě | Thiệp cưới |
红包 | hóngbāo | Phong bao đỏ (tiền mừng cưới) |
嫁妆 | jiàzhuāng | Của hồi môn |
岳父 | yuèfù | Bố vợ |
岳母 | yuèmǔ | Mẹ vợ |
公公 | gōnggong | Bố chồng |
婆婆 | pópo | Mẹ chồng |
亲家 | qìngjiā | Thông gia |
订亲 | dìngqīn | Ăn hỏi |
结婚周年 | jiéhūn zhōunián | Kỷ niệm ngày cưới |
金婚 | jīnhūn | Đám cưới vàng (50 năm) |
银婚 | yínhūn | Đám cưới bạc (25 năm) |
Xem thêm : TÔI THÍCH BẠN TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? MẪU CÂU BÀY TỎ TÌNH CẢM ẤN TƯỢNG
Khi tham dự một đám cưới, việc gửi gắm những câu chúc mừng ý nghĩa đến cô dâu chú rể là điều vô cùng cần thiết. Những câu chúc mừng này không chỉ thể hiện tình cảm của bạn mà còn thể hiện sự trân trọng đối với hạnh phúc của họ. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về những câu chúc mừng đám cưới bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất .
Câu chúc tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
祝你们婚姻幸福美满! | Zhù nǐmen hūnyīn xìngfú měimǎn! | Chúc cuộc sống hôn nhân của hai bạn hạnh phúc và viên mãn! |
愿你们的生活充满爱和快乐! | Yuàn nǐmen de shēnghuó chōngmǎn ài hé kuàilè! | Chúc cuộc sống của hai bạn tràn ngập tình yêu và niềm vui! |
祝你们永远幸福快乐地生活在一起! | Zhù nǐmen yǒngyuǎn xìngfú kuàilè de shēnghuó zài yīqǐ! | Chúc hai bạn mãi mãi sống hạnh phúc và vui vẻ bên nhau! |
愿你们的每一天都充满甜蜜和温馨! | Yuàn nǐmen de měi yī tiān dōu chōngmǎn tiánmì hé wēnxīn! | Chúc mỗi ngày của hai bạn đều tràn đầy ngọt ngào và ấm áp! |
祝你们的未来充满美好和希望! | Zhù nǐmen de wèilái chōngmǎn měihǎo hé xīwàng! | Chúc tương lai của hai bạn tràn đầy tốt đẹp và hy vọng! |
希望你们的爱情像今天一样美好! | Xīwàng nǐmen de àiqíng xiàng jīntiān yīyàng měihǎo! | Hy vọng tình yêu của hai bạn cũng đẹp như ngày hôm nay! |
祝你们的爱情甜蜜长久! | Zhù nǐmen de àiqíng tiánmì chángjiǔ! | Chúc tình yêu của hai bạn ngọt ngào và bền lâu! |
愿你们的家永远充满欢声笑语! | Yuàn nǐmen de jiā yǒngyuǎn chōngmǎn huānshēng xiàoyǔ! | Chúc gia đình của hai bạn mãi mãi tràn ngập tiếng cười! |
祝你们拥有一个幸福的家庭! | Zhù nǐmen yǒngyǒu yī gè xìngfú de jiātíng! | Chúc hai bạn có một gia đình hạnh phúc! |
希望你们永远相爱,互相扶持! | Xīwàng nǐmen yǒngyuǎn xiāng’ài, hùxiāng fúchí! | Hy vọng hai bạn mãi mãi yêu nhau, cùng nhau giúp đỡ nhau! |
祝你们早生贵子,家庭幸福! | Zhù nǐmen zǎoshēng guìzǐ, jiātíng xìngfú! | Chúc hai bạn sớm sinh quý tử, gia đình hạnh phúc! |
祝你们拥有健康可爱的宝宝! | Zhù nǐmen yǒngyǒu jiànkāng kě’ài de bǎobao! | Chúc hai bạn có những em bé khỏe mạnh và đáng yêu! |
永浴爱河! | Yǒng yù ài hé! | Mãi mãi đắm chìm trong biển tình! |
百年好合! | Bǎinián hǎo hé! | Trăm năm hạnh phúc! |
白头偕老! | Báitóu xiélǎo! | Sống đến đầu bạc răng long! |
祝你们新婚快乐,百年好合,早生贵子! | Zhù nǐmen xīnhūn kuàilè, bǎinián hǎo hé, zǎo shēng guìzǐ! | Chúc hai bạn tân hôn vui vẻ, trăm năm hạnh phúc, sớm sinh quý tử! |
祝愿你们的爱情像蜜一样甜,像花一样香,像海一样深! | Zhù yuàn nǐmen de àiqíng xiàng mì yīyàng tián, xiàng huā yīyàng xiāng, xiàng hǎi yīyàng shēn! | Chúc tình yêu của hai bạn ngọt ngào như mật, thơm ngát như hoa, sâu đậm như biển! |
Trong bài viết này, chúng ta đã cùng nhau khám phá Những Câu Chúc Mừng Đám Cưới Bằng Tiếng Trung Hay và Ý Nghĩa Nhất. Qua đó, ta thấy rằng đám cưới không chỉ là một nghi lễ kết nối hai người mà còn là sự kết hợp giữa hai tâm hồn, hai gia đình. Những câu chúc mừng bằng tiếng Trung cũng chính là sợi dây kết nối tình cảm giữa mọi người, thể hiện những mong ước tốt đẹp cho cặp đôi.
Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.