Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng mang lại cho chúng ta không chỉ là những bài học quý giá mà còn là động lực để vượt qua khó khăn trong cuộc sống. Sự cố gắng luôn là yếu tố quyết định đến thành công, và những câu nói này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của nó.
Khi nhắc đến sự cố gắng, chúng ta thường nghĩ ngay đến những nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được mục tiêu. Trong văn hóa Trung Quốc, có rất nhiều câu nói nổi tiếng khuyến khích con người không bao giờ từ bỏ, đồng thời nhấn mạnh rằng sự cố gắng chính là chìa khóa dẫn đến thành công. Dưới đây là những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng.
不怕你失败,就怕你不敢尝试。(Bù pà nǐ shībài, jiù pà nǐ bù gǎn chángshì.) – Không sợ bạn thất bại, chỉ sợ bạn không dám thử.
千里之行,始于足下。(Qiānlǐ zhī xíng, shǐ yú zú xià.) – Hành trình nghìn dặm bắt đầu từ bước đi đầu tiên.
失败是成功之母。(Shībài shì chénggōng zhī mǔ.) – Thất bại là mẹ của thành công.
做事不怕慢,就怕站。(Zuò shì bù pà màn, jiù pà zhàn.) – Làm việc không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
行动胜于言辞。(Xíngdòng shèng yú yáncí.) – Hành động quan trọng hơn lời nói.
机会是留给有准备的人。(Jīhuì shì liú gěi yǒu zhǔnbèi de rén.) – Cơ hội dành cho những người chuẩn bị.
没有不可能的事。(Méiyǒu bù kěnéng de shì.) – Không có việc gì là không thể.
永不放弃。(Yǒng bù fàngqì.) – Không bao giờ từ bỏ.
成功属于那些努力的人。(Chénggōng shǔyú nàxiē nǔlì de rén.) – Thành công thuộc về những người nỗ lực.
失败并不可怕,最怕的是不敢面对失败。(Shībài bìng bù kěpà, zuì pà de shì bù gǎn miànduì shībài.) – Thất bại không đáng sợ, điều đáng sợ nhất là không dám đối mặt với thất bại.
坚持到底,成功在望。(Jiānchí dàodǐ, chénggōng zài wàng.) – Kiên trì đến cùng, thành công sẽ trong tầm tay.
每一次努力的背后,都有一份丰收。(Měi yī cì nǔlì de bèihòu, dōu yǒu yī fèn fēngshōu.) – Mỗi lần nỗ lực đều có một mùa gặt hái.
成功的秘诀就是坚持。(Chénggōng de mìjué jiùshì jiānchí.) – Bí quyết thành công chính là kiên trì.
机会是给有准备的人的。(Jīhuì shì gěi yǒu zhǔnbèi de rén de.) – Cơ hội dành cho những người chuẩn bị.
谁停下,谁就输了。(Shuí tíngxià, shuí jiù shūle.) – Ai dừng lại, người đó sẽ thua.
努力的人,一定会成功。(Nǔlì de rén, yīdìng huì chénggōng.) – Người nỗ lực chắc chắn sẽ thành công.
做事要有耐心,坚持到底。(Zuò shì yào yǒu nàixīn, jiānchí dàodǐ.) – Làm việc cần có kiên nhẫn, kiên trì đến cuối cùng.
努力是成功的唯一捷径。(Nǔlì shì chénggōng de wéiyī jiéjìng.) – Nỗ lực là con đường duy nhất dẫn đến thành công.
每一次跌倒,都是成功的积累。(Měi yī cì diēdǎo, dōu shì chénggōng de jīlěi.) – Mỗi lần ngã xuống là một sự tích lũy của thành công.
只要有心,世上无难事。(Zhǐyào yǒu xīn, shì shàng wú nán shì.) – Chỉ cần có tâm, trên đời không có việc gì khó.
成功不是偶然,而是通过努力和坚持。(Chénggōng bùshì ǒurán, ér shì tōngguò nǔlì hé jiānchí.) – Thành công không phải ngẫu nhiên, mà là nhờ vào sự nỗ lực và kiên trì.
做事要有决心,不能半途而废。(Zuò shì yào yǒu juéxīn, bù néng bàntú ér fèi.) – Làm việc phải có quyết tâm, không thể làm giữa chừng rồi bỏ.
天道酬勤。(Tiāndào chóuqín.) – Trời có thưởng cho sự chăm chỉ.
勇气是成功的第一步。(Yǒngqì shì chénggōng de dì yī bù.) – Dũng cảm là bước đầu tiên dẫn đến thành công.
只有经历过,才能够拥有。(Zhǐyǒu jīnglì guò, cáinéng gòu yǒngyǒu.) – Chỉ có trải qua mới có thể sở hữu.
不怕一万,就怕万一。(Bù pà yī wàn, jiù pà wàn yī.) – Không sợ một vạn, chỉ sợ vạn nhất.
每天进步一点点。(Měitiān jìnbù yīdiǎn diǎn.) – Tiến bộ mỗi ngày một chút.
行动才能证明一切。(Xíngdòng cáinéng zhèngmíng yīqiè.) – Hành động mới có thể chứng minh tất cả.
一分耕耘,一分收获。(Yī fēn gēngyún, yī fēn shōuhuò.) – Một phần cày cấy, một phần gặt hái.
成功来自于坚持不懈的努力。(Chénggōng láizì yú jiānchí bùxiè de nǔlì.) – Thành công đến từ sự nỗ lực không ngừng nghỉ.
不论遇到多少挫折,始终保持坚韧。(Bùlùn yùdào duōshao cuòzhé, shízhōng bǎochí jiānrèn.) – Dù gặp bao nhiêu thất bại, luôn giữ vững sự kiên cường.
努力是最好的回报。(Nǔlì shì zuì hǎo de huíbào.) – Nỗ lực là phần thưởng tốt nhất.
持之以恒,必有回报。(Chí zhī yǐ héng, bì yǒu huíbào.) – Kiên trì lâu dài, chắc chắn sẽ có phần thưởng.
自信是成功的起点。(Zìxìn shì chénggōng de qǐdiǎn.) – Tự tin là điểm khởi đầu của thành công.
永远不放弃,不到最后一刻。(Yǒngyuǎn bù fàngqì, bù dào zuìhòu yī kè.) – Luôn luôn không từ bỏ, cho đến giây phút cuối cùng.
有志者事竟成。(Yǒu zhì zhě shì jìng chéng.) – Người có chí thì việc gì cũng thành.
每一个成功背后,都有一段不为人知的坚持。(Měi yīgè chénggōng bèihòu, dōu yǒu yī duàn bùwèi rénzhī de jiānchí.) – Sau mỗi thành công đều có một câu chuyện kiên trì không ai biết.
没有付出就没有收获。(Méiyǒu fùchū jiù méiyǒu shōuhuò.) – Không có sự cống hiến, thì sẽ không có sự thu hoạch.
自律是通向成功的钥匙。(Zìlǜ shì tōngxiàng chénggōng de yàoshi.) – Kỷ luật là chìa khóa dẫn đến thành công.
不懈努力,才能走到最后。(Bùxiè nǔlì, cáinéng zǒu dào zuìhòu.) – Không ngừng nỗ lực, mới có thể đi đến cuối cùng.
一路向前,勇往直前。(Yī lù xiàng qián, yǒng wǎng zhí qián.) – Cứ tiến về phía trước, dũng cảm đi thẳng.
从失败中站起来,才是强者。(Cóng shībài zhōng zhàn qǐlái, cái shì qiángzhě.) – Chỉ có đứng dậy từ thất bại mới là người mạnh mẽ.
不经历风雨,怎么见彩虹。(Bù jīnglì fēngyǔ, zěnme jiàn cǎihóng.) – Không trải qua mưa gió, sao thấy được cầu vồng.
不断进取,才有更好的未来。(Bùduàn jìnqǔ, cái yǒu gèng hǎo de wèilái.) – Không ngừng tiến lên mới có một tương lai tốt đẹp hơn.
在逆境中努力奋斗。(Zài nìjìng zhōng nǔlì fèndòu.) – Nỗ lực phấn đấu trong nghịch cảnh.
不放弃,才有希望。(Bù fàngqì, cái yǒu xīwàng.) – Không từ bỏ, mới có hy vọng.
成功源自不懈的努力与奋斗。(Chénggōng yuánzì bùxiè de nǔlì yǔ fèndòu.) – Thành công xuất phát từ nỗ lực và phấn đấu không ngừng.
追求梦想,从不言败。(Zhuīqiú mèngxiǎng, cóng bù yán bài.) – Theo đuổi ước mơ, không bao giờ nói từ bỏ.
永远不要放弃,因为你永远不知道下一个转角会遇到什么。(Yǒngyuǎn bùyào fàngqì, yīnwèi nǐ yǒngyuǎn bù zhīdào xià yīgè zhuǎn jiǎo huì yùdào shénme.) – Đừng bao giờ từ bỏ, vì bạn không bao giờ biết ở ngã rẽ tiếp theo sẽ gặp phải điều gì.
每一次努力,都为成功奠定基础。(Měi yī cì nǔlì, dōu wèi chénggōng diàndìng jīchǔ.) – Mỗi lần nỗ lực đều đặt nền tảng cho thành công.
持续努力,终将迎来曙光。(Chíxù nǔlì, zhōng jiāng yíng lái shǔguāng.) – Nỗ lực không ngừng, cuối cùng sẽ đón nhận ánh bình minh.
只有不怕失败的人,才能取得成功。(Zhǐyǒu bù pà shībài de rén, cáinéng qǔdé chénggōng.) – Chỉ những người không sợ thất bại mới có thể đạt được thành công.
无论多难,始终坚持。(Wúlùn duō nán, shízhōng jiānchí.) – Dù khó khăn đến đâu, cũng phải kiên trì.
不怕困难,只怕放弃。(Bù pà kùnnán, zhǐ pà fàngqì.) – Không sợ khó khăn, chỉ sợ từ bỏ.
一次次失败,才让你更接近成功。(Yī cì cì shībài, cái ràng nǐ gèng jiējìn chénggōng.) – Mỗi lần thất bại, càng làm bạn gần với thành công hơn.
成功属于有勇气和坚持的人。(Chénggōng shǔyú yǒu yǒngqì hé jiānchí de rén.) – Thành công thuộc về những người có dũng khí và sự kiên trì.
没有比脚更长的路,没有比人更高的山。(Méiyǒu bǐ jiǎo gèng zhǎng de lù, méiyǒu bǐ rén gèng gāo de shān.) – Không có con đường nào dài hơn đôi chân, không có ngọn núi nào cao hơn con người.
别放弃,因为放弃了就真的失败了。(Bié fàngqì, yīnwèi fàngqìle jiù zhēn de shībài le.) – Đừng từ bỏ, vì từ bỏ là thất bại thực sự.
人生没有捷径,只有通过努力才能成功。(Rénshēng méiyǒu jiéjìng, zhǐyǒu tōngguò nǔlì cáinéng chénggōng.) – Cuộc sống không có đường tắt, chỉ có thể thành công bằng nỗ lực.
努力去做你想做的事,成功自然而来。(Nǔlì qù zuò nǐ xiǎng zuò de shì, chénggōng zìrán ér lái.) – Cố gắng làm những gì bạn muốn, thành công sẽ đến tự nhiên.
一路前行,无畏风雨。(Yī lù qiánxíng, wú wèi fēngyǔ.) – Tiến về phía trước, không sợ gió mưa.
只有不停努力,才能超越自己。(Zhǐyǒu bù tíng nǔlì, cáinéng chāoyuè zìjǐ.) – Chỉ có không ngừng nỗ lực, mới có thể vượt qua chính mình.
失败不过是成功的前奏。(Shībài bùguò shì chénggōng de qiánzòu.) – Thất bại chỉ là khúc dạo đầu của thành công.
努力和时间,终会带来成果。(Nǔlì hé shíjiān, zhōng huì dàilái chéngguǒ.) – Nỗ lực và thời gian cuối cùng sẽ mang lại kết quả.
不怕苦、不怕累,才能收获甘甜。(Bù pà kǔ, bù pà lèi, cáinéng shōuhuò gāntián.) – Không sợ khổ, không sợ mệt, mới có thể gặt hái ngọt ngào.
坚持就是胜利。(Jiānchí jiùshì shènglì.) – Kiên trì chính là chiến thắng.
努力不一定会成功,但不努力一定不会成功。(Nǔlì bù yīdìng huì chénggōng, dàn bù nǔlì yīdìng bù huì chénggōng.) – Nỗ lực không nhất định sẽ thành công, nhưng không nỗ lực chắc chắn sẽ không thành công.
只要坚持,就能看到希望。(Zhǐyào jiānchí, jiù néng kàn dào xīwàng.) – Chỉ cần kiên trì, bạn sẽ thấy hy vọng.
努力的背后,都是一个又一个的不屈。(Nǔlì de bèihòu, dōu shì yī gè yòu yī gè de bùqū.) – Sau mỗi nỗ lực là một lần không khuất phục.
天道酬勤,所有的努力都会有回报。(Tiāndào chóuqín, suǒyǒu de nǔlì dōu huì yǒu huíbào.) – Trời thưởng cho sự chăm chỉ, mọi nỗ lực đều sẽ có phần thưởng.
每一滴汗水,都是成功的种子。(Měi yī dī hànshuǐ, dōu shì chénggōng de zhǒngzi.) – Mỗi giọt mồ hôi là một hạt giống của thành công.
成功源自每一次的坚持与努力。(Chénggōng yuánzì měi yī cì de jiānchí yǔ nǔlì.) – Thành công đến từ mỗi lần kiên trì và nỗ lực.
努力的过程,就是最美的风景。(Nǔlì de guòchéng, jiùshì zuì měi de fēngjǐng.) – Quá trình nỗ lực chính là cảnh đẹp nhất.
坚韧是成功的关键。(Jiānrèn shì chénggōng de guānjiàn.) – Sự kiên cường là chìa khóa của thành công.
努力的种子,终会在未来开花结果。(Nǔlì de zhǒngzi, zhōng huì zài wèilái kāihuā jiéguǒ.) – Hạt giống của sự nỗ lực cuối cùng sẽ nở hoa và kết trái trong tương lai.
走得慢并不代表停滞不前。(Zǒu dé màn bìng bù dàibiǎo tíngzhì bù qián.) – Đi chậm không có nghĩa là dừng lại.
成功是努力与机遇的完美结合。(Chénggōng shì nǔlì yǔ jīyù de wánměi jiéhé.) – Thành công là sự kết hợp hoàn hảo giữa nỗ lực và cơ hội.
成功与否,关键在于是否付出过努力。(Chénggōng yǔ fǒu, guānjiàn zàiyú shìfǒu fùchū guò nǔlì.) – Thành công hay thất bại, chìa khóa nằm ở việc bạn đã nỗ lực hay chưa.
没有谁能随随便便成功。(Méiyǒu shuí néng suí suí biàn biàn chénggōng.) – Không ai có thể thành công dễ dàng.
勤奋是成功的催化剂。(Qínfèn shì chénggōng de cuīhuàjì.) – Chăm chỉ là chất xúc tác của thành công.
向着目标前进,别怕风雨。(Xiàngzhe mùbiāo qiánjìn, bié pà fēngyǔ.) – Tiến về phía mục tiêu, đừng sợ gió mưa.
一分耕耘,一分收获,努力的过程从不虚度。(Yī fēn gēngyún, yī fēn shōuhuò, nǔlì de guòchéng cóng bù xūdù.) – Một phần cày cấy, một phần gặt hái, quá trình nỗ lực không bao giờ uổng phí.
永远不要轻言放弃。(Yǒngyuǎn bùyào qīng yán fàngqì.) – Đừng bao giờ dễ dàng từ bỏ.
当你觉得累了,就是离成功不远的时候。(Dāng nǐ juédé lèi le, jiùshì lí chénggōng bù yuǎn de shíhòu.) – Khi bạn cảm thấy mệt mỏi, đó là lúc bạn không còn xa thành công.
坚定信念,勇敢前行。(Jiāndìng xìnniàn, yǒnggǎn qiánxíng.) – Kiên định niềm tin, dũng cảm tiến về phía trước.
只有行动才能让梦想成真。(Zhǐyǒu xíngdòng cáinéng ràng mèngxiǎng chéngzhēn.) – Chỉ có hành động mới biến giấc mơ thành hiện thực.
抱怨没有意义,行动才是解决问题的唯一途径。(Bàoyuàn méiyǒu yìyì, xíngdòng cái shì jiějué wèntí de wéiyī tújìng.) – Than vãn không có ý nghĩa, hành động mới là con đường duy nhất để giải quyết vấn đề.
成功需要耐心,也需要坚韧。(Chénggōng xūyào nàixīn, yě xūyào jiānrèn.) – Thành công cần kiên nhẫn, cũng cần sự kiên cường.
成功来自于日积月累的努力。(Chénggōng láizì yú rì jī yuè lěi de nǔlì.) – Thành công đến từ sự nỗ lực tích lũy từng ngày.
向着目标迈进,努力不懈。(Xiàngzhe mùbiāo mài jìn, nǔlì bùxiè.) – Tiến về mục tiêu, nỗ lực không ngừng nghỉ.
你所付出的努力,终将得到回报。(Nǐ suǒ fùchū de nǔlì, zhōng jiāng dédào huíbào.) – Những nỗ lực bạn bỏ ra cuối cùng sẽ được đền đáp.
你努力的每一天,都在离成功更近。(Nǐ nǔlì de měi yī tiān, dōu zài lí chénggōng gèng jìn.) – Mỗi ngày nỗ lực của bạn đều làm bạn gần với thành công hơn.
成功来自每一次的小小努力。(Chénggōng láizì měi yī cì de xiǎo xiǎo nǔlì.) – Thành công đến từ mỗi lần nỗ lực nhỏ bé.
每一次跌倒,都是为成功积累经验。(Měi yī cì diēdǎo, dōu shì wèi chénggōng jīlěi jīngyàn.) – Mỗi lần vấp ngã đều là sự tích lũy kinh nghiệm cho thành công.
Để hiểu rõ hơn về sự cố gắng trong tiếng Trung, việc nắm bắt các từ vựng liên quan là vô cùng cần thiết. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn tạo ra động lực cho bản thân khi học tập và làm việc.
Từ vựng | Phiên âm (Pinyin) | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|
努力 | nǔlì | Nỗ lực |
坚持 | jiānchí | Kiên trì |
奋斗 | fèndòu | Phấn đấu |
努力工作 | nǔlì gōngzuò | Làm việc chăm chỉ |
拼搏 | pīnbó | Phấn đấu, chiến đấu |
奋斗目标 | fèndòu mùbiāo | Mục tiêu phấn đấu |
挑战 | tiǎozhàn | Thử thách |
努力不懈 | nǔlì bùxiè | Nỗ lực không ngừng |
决心 | juéxīn | Quyết tâm |
信念 | xìnniàn | Niềm tin |
目标 | mùbiāo | Mục tiêu |
坚持到底 | jiānchí dàodǐ | Kiên trì đến cùng |
自律 | zìlǜ | Kỷ luật bản thân |
拼劲 | pīn jìn | Sức mạnh kiên trì |
勇气 | yǒngqì | Dũng cảm |
超越 | chāoyuè | Vượt qua |
踏实 | tāshi | Chăm chỉ, cần mẫn |
执着 | zhízhuó | Kiên trì, bền bỉ |
奋斗精神 | fèndòu jīngshén | Tinh thần phấn đấu |
挑战自我 | tiǎozhàn zìwǒ | Thử thách bản thân |
进取 | jìnqǔ | Tiến thủ, cầu tiến |
耐心 | nàixīn | Kiên nhẫn |
希望 | xīwàng | Hy vọng |
不放弃 | bù fàngqì | Không từ bỏ |
坚持梦想 | jiānchí mèngxiǎng | Kiên trì với ước mơ |
付出 | fùchū | Cống hiến, hy sinh |
坚韧 | jiānrèn | Kiên cường |
刻苦 | kèkǔ | Chăm chỉ, siêng năng |
逆境 | nìjìng | Nghịch cảnh |
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng cùng với từ vựng liên quan đã khắc họa một bức tranh toàn cảnh về tầm quan trọng của nỗ lực trong cuộc sống. Sự cố gắng không chỉ giúp chúng ta đạt được mục tiêu mà còn giúp chúng ta trưởng thành hơn qua những trải nghiệm quý báu. Hãy luôn nhớ rằng, dù con đường có khó khăn thế nào, chỉ cần không từ bỏ, bạn sẽ nhận được phần thưởng xứng đáng cho những nỗ lực của mình.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ