Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung chính là chìa khóa giúp bạn mở rộng cánh cửa giao tiếp. Cho dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng, việc nắm vững cách gọi tên các quốc gia không chỉ tăng vốn từ vựng mà còn giúp bạn trò chuyện tự nhiên như người bản xứ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá danh sách tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung, tên các châu lục, mẫu câu liên quan.

Danh sách tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung

Dưới đây là một số tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

Danh sách tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung
Danh sách tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung
Tên nước Phiên âm Dịch nghĩa
越南YuènánViệt Nam
中国ZhōngguóTrung Quốc
日本RìběnNhật Bản
韩国HánguóHàn Quốc
泰国TàiguóThái Lan
印度YìndùẤn Độ
印度尼西亚YìndùníxīyàIndonesia
马来西亚MǎláixīyàMalaysia
新加坡XīnjiāpōSingapore
菲律宾FēilǜbīnPhilippines
柬埔寨JiǎnpǔzhàiCampuchia
老挝LǎowōLào
缅甸MiǎndiànMyanmar
尼泊尔Níbó’ěrNepal
孟加拉国MèngjiālāguóBangladesh
巴基斯坦BājīsītǎnPakistan
阿富汗ĀfùhànAfghanistan
伊朗YīlǎngIran
伊拉克YīlākèIraq
沙特阿拉伯Shātè ĀlābóẢ Rập Xê Út
土耳其Tǔ’ěrqíThổ Nhĩ Kỳ
以色列YǐsèlièIsrael
朝鲜CháoxiǎnTriều Tiên
蒙古MénggǔMông Cổ
哈萨克斯坦HāsàkèsītǎnKazakhstan
乌兹别克斯坦WūzībiékèsītǎnUzbekistan
吉尔吉斯斯坦Jí’ěrjísī sītǎnKyrgyzstan
塔吉克斯坦TǎjíkèsītǎnTajikistan
土库曼斯坦TǔkùmànsītǎnTurkmenistan
斯里兰卡SīlǐlánkǎSri Lanka
马尔代夫MǎěrdàifūMaldives
不丹BùdānBhutan
文莱WénláiBrunei
东帝汶DōngdìwènĐông Timor
巴林BālínBahrain
卡塔尔Kǎtǎ’ěrQatar
科威特KēwēitèKuwait
阿联酋ĀliánqiúCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
阿曼ĀmànOman
也门YěménYemen
塞浦路斯SàipǔlùsīCyprus
黎巴嫩LíbānènLebanon
叙利亚XùlìyàSyria
约旦YuēdànJordan
俄罗斯ÉluósīNga
英国YīngguóAnh Quốc
法国FàguóPháp
德国DéguóĐức
意大利YìdàlìÝ
西班牙XībānyáTây Ban Nha
葡萄牙PútáoyáBồ Đào Nha
荷兰HélánHà Lan
比利时BǐlìshíBỉ
瑞士RuìshìThụy Sĩ
瑞典RuìdiǎnThụy Điển
挪威NuówēiNa Uy
丹麦DānmàiĐan Mạch
芬兰FēnlánPhần Lan
奥地利ÀodìlìÁo
希腊XīlàHy Lạp
波兰BōlánBa Lan
捷克JiékèCộng hòa Séc
匈牙利XiōngyálìHungary
乌克兰WūkèlánUkraina
白俄罗斯Bái’èluósīBelarus
爱沙尼亚ÀishāníyǎEstonia
拉脱维亚LātuōwéiyàLatvia
立陶宛LìtáowǎnLitva
摩尔多瓦Mó’ěrduōwǎMoldova
罗马尼亚LuómǎníyǎRomania
保加利亚BǎojiālìyǎBulgaria
斯洛伐克SīluòfákèSlovakia
斯洛文尼亚SīluòwénníyǎSlovenia
克罗地亚KèluódìyǎCroatia
塞尔维亚Sài’ěrwéiyàSerbia
黑山HēishānMontenegro
北马其顿Běi MǎqídùnBắc Macedonia
阿尔巴尼亚Ā’ěrbāníyǎAlbania
波斯尼亚和黑塞哥维那Bōsīníyǎ hé HēisègēwéinàBosnia và Herzegovina
马耳他Mǎ’ěrtāMalta
冰岛BīngdǎoIceland
爱尔兰Ài’ěrlánIreland
摩纳哥MónàgēMonaco
列支敦士登LièzhīdūnshìdēngLiechtenstein
圣马力诺Shèng MǎlìnuòSan Marino
安道尔Āndào’ěrAndorra
梵蒂冈FàndìgāngVatican
卢森堡LúsēnbǎoLuxembourg
美国MěiguóMỹ
加拿大JiānádàCanada
墨西哥MòxīgēMexico
巴西BāxīBrazil
阿根廷ĀgēntíngArgentina
智利ZhìlìChile
哥伦比亚GēlúnbǐyǎColombia
秘鲁BìlǔPeru
委内瑞拉WēinèiruìlāVenezuela
古巴GǔbāCuba
海地HǎidìHaiti
多米尼加共和国Duōmǐníjiā GònghéguóCộng hòa Dominica
牙买加YámǎijiāJamaica
巴拿马BānámǎPanama
哥斯达黎加GēsīdálíjiāCosta Rica
尼加拉瓜NíjiālāguāNicaragua
洪都拉斯HóngdūlāsīHonduras
萨尔瓦多Sà’ěrwǎduōEl Salvador
危地马拉WēidìmǎlāGuatemala
伯利兹BólìzīBelize
巴哈马BāhāmǎBahamas
格林纳达GélínnàdáGrenada

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC 

Tên các châu lục trên thế giới trong tiếng Trung

Việc biết tên của các châu lục không chỉ giúp ích cho việc học tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về địa lý toàn cầu.Dưới đây là tên các châu lục trên thế giới trong tiếng Trung.

Tên các châu lục trên thế giới trong tiếng Trung
Tên các châu lục trên thế giới trong tiếng Trung
Châu lụcPhiên âm Dịch nghĩa
亚洲YàzhōuChâu Á
欧洲ŌuzhōuChâu Âu
非洲FēizhōuChâu Phi
北美洲BěiměizhōuBắc Mỹ
南美洲NánměizhōuNam Mỹ
大洋洲DàyángzhōuChâu Đại Dương
南极洲NánjízhōuChâu Nam Cực

Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

Mẫu câu tiếng Trung về tên của các nước trên thế giới

Khi học tiếng Trung, việc biết cách sử dụng tên gọi của các nước trong các câu nói là rất quan trọng. Nó giúp tăng cường khả năng giao tiếp và mở rộng vốn từ vựng của bạn. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích liên quan đến tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung.

Mẫu câu tiếng Trung về tên của các nước trên thế giới
Mẫu câu tiếng Trung về tên của các nước trên thế giới
Mẫu câu tiếng TrungPhiên âm Dịch nghĩa
你来自哪个国家?Nǐ láizì nǎge guójiā?Bạn đến từ quốc gia nào?
我来自越南。Wǒ láizì Yuènán.Tôi đến từ Việt Nam.
你去过中国吗?Nǐ qù guò Zhōngguó ma?Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa?
是的,我去过。Shì de, wǒ qù guò.Rồi, tôi đã từng đến rồi.
你喜欢哪个国家?Nǐ xǐhuan nǎge guójiā?Bạn thích quốc gia nào?
我喜欢日本。Wǒ xǐhuan Rìběn.Tôi thích Nhật Bản.
你知道美国的首都吗?Nǐ zhīdào Měiguó de shǒudū ma?Bạn có biết thủ đô của Mỹ không?
是的,是华盛顿。Shì de, shì Huáshèngdùn.Rồi, là Washington.
我想去法国旅行。Wǒ xiǎng qù Fàguó lǚxíng.Tôi muốn đi du lịch Pháp.
德国的啤酒很有名。Déguó de píjiǔ hěn yǒumíng.Bia của Đức rất nổi tiếng.
意大利的披萨很好吃。Yìdàlì de pīsà hěn hǎochī.Pizza của Ý rất ngon.
你去过泰国的海滩吗?Nǐ qù guò Tàiguó de hǎitān ma?Bạn đã từng đến bãi biển của Thái Lan chưa?
韩国的化妆品很受欢迎。Hánguó de huàzhuāngpǐn hěn shòu huānyíng.Mỹ phẩm của Hàn Quốc rất được ưa chuộng.
澳大利亚有很多野生动物。Àodàlìyǎ yǒu hěnduō yěshēng dòngwù.Úc có rất nhiều động vật hoang dã.
加拿大的风景很美。Jiānádà de fēngjǐng hěn měi.Phong cảnh của Canada rất đẹp.
你认识来自英国的人吗?Nǐ rènshi láizì Yīngguó de rén ma?Bạn có quen người nào đến từ Anh không?
西班牙的足球很厉害。Xībānyá de zúqiú hěn lìhai.Bóng đá của Tây Ban Nha rất giỏi.
巴西的人很热情。Bāxī de rén hěn rèqíng.Người Brazil rất nhiệt tình.
俄罗斯的冬天很冷。Éluósī de dōngtiān hěn lěng.Mùa đông của Nga rất lạnh.
墨西哥的食物很辣。Mòxīgē de shíwù hěn là.Đồ ăn của Mexico rất cay.
你对印度的文化了解多少?Nǐ duì Yìndù de wénhuà liǎojiě duōshao?Bạn hiểu biết bao nhiêu về văn hóa Ấn Độ?
你认为哪个国家最适合居住?Nǐ rènwéi nǎge guójiā zuì shìhé jūzhù?Bạn cho rằng quốc gia nào thích hợp để sinh sống nhất?
你觉得哪个国家的语言最难学?Nǐ juéde nǎge guójiā de yǔyán zuì nán xué?Bạn thấy ngôn ngữ của quốc gia nào khó học nhất?
你对非洲的哪些国家感兴趣?Nǐ duì Fēizhōu de nǎxiē guójiā gǎn xìngqù?Bạn quan tâm đến những quốc gia nào của Châu Phi?
你认为哪个国家的科技最发达?Nǐ rènwéi nǎge guójiā de kējì zuì fādá?Bạn cho rằng quốc gia nào có khoa học kỹ thuật phát triển nhất?
你觉得哪个国家的历史最悠久?Nǐ juéde nǎge guójiā de lìshǐ zuì yōujiǔ?Bạn thấy quốc gia nào có lịch sử lâu đời nhất?
哇,你去过这么多国家!Wa, nǐ qù guò zhème duō guójiā!Wow, bạn đã từng đến nhiều quốc gia như vậy!
太棒了,我也想去那里!Tài bàng le, wǒ yě xiǎng qù nàlǐ!Tuyệt vời quá, tôi cũng muốn đến đó!
真羡慕你!Zhēn xiànmù nǐ!Thật ngưỡng mộ bạn!
这个国家真漂亮!Zhège guójiā zhēn piàoliang!Quốc gia này thật đẹp!

Lời kết

Việc tìm hiểu về tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung không chỉ giúp chúng ta mở rộng kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về văn hóa và lịch sử của các quốc gia.

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 19, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về điện thoại trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Từ vựng về cảm xúc con người trong tiếng Trung

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.