Tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung chính là chìa khóa giúp bạn mở rộng cánh cửa giao tiếp. Cho dù bạn là người mới bắt đầu hay đã có nền tảng, việc nắm vững cách gọi tên các quốc gia không chỉ tăng vốn từ vựng mà còn giúp bạn trò chuyện tự nhiên như người bản xứ. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá danh sách tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung, tên các châu lục, mẫu câu liên quan.
Dưới đây là một số tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.
Tên nước | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
越南 | Yuènán | Việt Nam |
中国 | Zhōngguó | Trung Quốc |
日本 | Rìběn | Nhật Bản |
韩国 | Hánguó | Hàn Quốc |
泰国 | Tàiguó | Thái Lan |
印度 | Yìndù | Ấn Độ |
印度尼西亚 | Yìndùníxīyà | Indonesia |
马来西亚 | Mǎláixīyà | Malaysia |
新加坡 | Xīnjiāpō | Singapore |
菲律宾 | Fēilǜbīn | Philippines |
柬埔寨 | Jiǎnpǔzhài | Campuchia |
老挝 | Lǎowō | Lào |
缅甸 | Miǎndiàn | Myanmar |
尼泊尔 | Níbó’ěr | Nepal |
孟加拉国 | Mèngjiālāguó | Bangladesh |
巴基斯坦 | Bājīsītǎn | Pakistan |
阿富汗 | Āfùhàn | Afghanistan |
伊朗 | Yīlǎng | Iran |
伊拉克 | Yīlākè | Iraq |
沙特阿拉伯 | Shātè Ālābó | Ả Rập Xê Út |
土耳其 | Tǔ’ěrqí | Thổ Nhĩ Kỳ |
以色列 | Yǐsèliè | Israel |
朝鲜 | Cháoxiǎn | Triều Tiên |
蒙古 | Ménggǔ | Mông Cổ |
哈萨克斯坦 | Hāsàkèsītǎn | Kazakhstan |
乌兹别克斯坦 | Wūzībiékèsītǎn | Uzbekistan |
吉尔吉斯斯坦 | Jí’ěrjísī sītǎn | Kyrgyzstan |
塔吉克斯坦 | Tǎjíkèsītǎn | Tajikistan |
土库曼斯坦 | Tǔkùmànsītǎn | Turkmenistan |
斯里兰卡 | Sīlǐlánkǎ | Sri Lanka |
马尔代夫 | Mǎěrdàifū | Maldives |
不丹 | Bùdān | Bhutan |
文莱 | Wénlái | Brunei |
东帝汶 | Dōngdìwèn | Đông Timor |
巴林 | Bālín | Bahrain |
卡塔尔 | Kǎtǎ’ěr | Qatar |
科威特 | Kēwēitè | Kuwait |
阿联酋 | Āliánqiú | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
阿曼 | Āmàn | Oman |
也门 | Yěmén | Yemen |
塞浦路斯 | Sàipǔlùsī | Cyprus |
黎巴嫩 | Líbānèn | Lebanon |
叙利亚 | Xùlìyà | Syria |
约旦 | Yuēdàn | Jordan |
俄罗斯 | Éluósī | Nga |
英国 | Yīngguó | Anh Quốc |
法国 | Fàguó | Pháp |
德国 | Déguó | Đức |
意大利 | Yìdàlì | Ý |
西班牙 | Xībānyá | Tây Ban Nha |
葡萄牙 | Pútáoyá | Bồ Đào Nha |
荷兰 | Hélán | Hà Lan |
比利时 | Bǐlìshí | Bỉ |
瑞士 | Ruìshì | Thụy Sĩ |
瑞典 | Ruìdiǎn | Thụy Điển |
挪威 | Nuówēi | Na Uy |
丹麦 | Dānmài | Đan Mạch |
芬兰 | Fēnlán | Phần Lan |
奥地利 | Àodìlì | Áo |
希腊 | Xīlà | Hy Lạp |
波兰 | Bōlán | Ba Lan |
捷克 | Jiékè | Cộng hòa Séc |
匈牙利 | Xiōngyálì | Hungary |
乌克兰 | Wūkèlán | Ukraina |
白俄罗斯 | Bái’èluósī | Belarus |
爱沙尼亚 | Àishāníyǎ | Estonia |
拉脱维亚 | Lātuōwéiyà | Latvia |
立陶宛 | Lìtáowǎn | Litva |
摩尔多瓦 | Mó’ěrduōwǎ | Moldova |
罗马尼亚 | Luómǎníyǎ | Romania |
保加利亚 | Bǎojiālìyǎ | Bulgaria |
斯洛伐克 | Sīluòfákè | Slovakia |
斯洛文尼亚 | Sīluòwénníyǎ | Slovenia |
克罗地亚 | Kèluódìyǎ | Croatia |
塞尔维亚 | Sài’ěrwéiyà | Serbia |
黑山 | Hēishān | Montenegro |
北马其顿 | Běi Mǎqídùn | Bắc Macedonia |
阿尔巴尼亚 | Ā’ěrbāníyǎ | Albania |
波斯尼亚和黑塞哥维那 | Bōsīníyǎ hé Hēisègēwéinà | Bosnia và Herzegovina |
马耳他 | Mǎ’ěrtā | Malta |
冰岛 | Bīngdǎo | Iceland |
爱尔兰 | Ài’ěrlán | Ireland |
摩纳哥 | Mónàgē | Monaco |
列支敦士登 | Lièzhīdūnshìdēng | Liechtenstein |
圣马力诺 | Shèng Mǎlìnuò | San Marino |
安道尔 | Āndào’ěr | Andorra |
梵蒂冈 | Fàndìgāng | Vatican |
卢森堡 | Lúsēnbǎo | Luxembourg |
美国 | Měiguó | Mỹ |
加拿大 | Jiānádà | Canada |
墨西哥 | Mòxīgē | Mexico |
巴西 | Bāxī | Brazil |
阿根廷 | Āgēntíng | Argentina |
智利 | Zhìlì | Chile |
哥伦比亚 | Gēlúnbǐyǎ | Colombia |
秘鲁 | Bìlǔ | Peru |
委内瑞拉 | Wēinèiruìlā | Venezuela |
古巴 | Gǔbā | Cuba |
海地 | Hǎidì | Haiti |
多米尼加共和国 | Duōmǐníjiā Gònghéguó | Cộng hòa Dominica |
牙买加 | Yámǎijiā | Jamaica |
巴拿马 | Bānámǎ | Panama |
哥斯达黎加 | Gēsīdálíjiā | Costa Rica |
尼加拉瓜 | Níjiālāguā | Nicaragua |
洪都拉斯 | Hóngdūlāsī | Honduras |
萨尔瓦多 | Sà’ěrwǎduō | El Salvador |
危地马拉 | Wēidìmǎlā | Guatemala |
伯利兹 | Bólìzī | Belize |
巴哈马 | Bāhāmǎ | Bahamas |
格林纳达 | Gélínnàdá | Grenada |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ DU HỌC
Việc biết tên của các châu lục không chỉ giúp ích cho việc học tiếng Trung mà còn mở rộng hiểu biết về địa lý toàn cầu.Dưới đây là tên các châu lục trên thế giới trong tiếng Trung.
Châu lục | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
亚洲 | Yàzhōu | Châu Á |
欧洲 | Ōuzhōu | Châu Âu |
非洲 | Fēizhōu | Châu Phi |
北美洲 | Běiměizhōu | Bắc Mỹ |
南美洲 | Nánměizhōu | Nam Mỹ |
大洋洲 | Dàyángzhōu | Châu Đại Dương |
南极洲 | Nánjízhōu | Châu Nam Cực |
Xem thêm : BẠN LÀ NGƯỜI NƯỚC NÀO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?
Khi học tiếng Trung, việc biết cách sử dụng tên gọi của các nước trong các câu nói là rất quan trọng. Nó giúp tăng cường khả năng giao tiếp và mở rộng vốn từ vựng của bạn. Dưới đây là một số mẫu câu hữu ích liên quan đến tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung.
Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你来自哪个国家? | Nǐ láizì nǎge guójiā? | Bạn đến từ quốc gia nào? |
我来自越南。 | Wǒ láizì Yuènán. | Tôi đến từ Việt Nam. |
你去过中国吗? | Nǐ qù guò Zhōngguó ma? | Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa? |
是的,我去过。 | Shì de, wǒ qù guò. | Rồi, tôi đã từng đến rồi. |
你喜欢哪个国家? | Nǐ xǐhuan nǎge guójiā? | Bạn thích quốc gia nào? |
我喜欢日本。 | Wǒ xǐhuan Rìběn. | Tôi thích Nhật Bản. |
你知道美国的首都吗? | Nǐ zhīdào Měiguó de shǒudū ma? | Bạn có biết thủ đô của Mỹ không? |
是的,是华盛顿。 | Shì de, shì Huáshèngdùn. | Rồi, là Washington. |
我想去法国旅行。 | Wǒ xiǎng qù Fàguó lǚxíng. | Tôi muốn đi du lịch Pháp. |
德国的啤酒很有名。 | Déguó de píjiǔ hěn yǒumíng. | Bia của Đức rất nổi tiếng. |
意大利的披萨很好吃。 | Yìdàlì de pīsà hěn hǎochī. | Pizza của Ý rất ngon. |
你去过泰国的海滩吗? | Nǐ qù guò Tàiguó de hǎitān ma? | Bạn đã từng đến bãi biển của Thái Lan chưa? |
韩国的化妆品很受欢迎。 | Hánguó de huàzhuāngpǐn hěn shòu huānyíng. | Mỹ phẩm của Hàn Quốc rất được ưa chuộng. |
澳大利亚有很多野生动物。 | Àodàlìyǎ yǒu hěnduō yěshēng dòngwù. | Úc có rất nhiều động vật hoang dã. |
加拿大的风景很美。 | Jiānádà de fēngjǐng hěn měi. | Phong cảnh của Canada rất đẹp. |
你认识来自英国的人吗? | Nǐ rènshi láizì Yīngguó de rén ma? | Bạn có quen người nào đến từ Anh không? |
西班牙的足球很厉害。 | Xībānyá de zúqiú hěn lìhai. | Bóng đá của Tây Ban Nha rất giỏi. |
巴西的人很热情。 | Bāxī de rén hěn rèqíng. | Người Brazil rất nhiệt tình. |
俄罗斯的冬天很冷。 | Éluósī de dōngtiān hěn lěng. | Mùa đông của Nga rất lạnh. |
墨西哥的食物很辣。 | Mòxīgē de shíwù hěn là. | Đồ ăn của Mexico rất cay. |
你对印度的文化了解多少? | Nǐ duì Yìndù de wénhuà liǎojiě duōshao? | Bạn hiểu biết bao nhiêu về văn hóa Ấn Độ? |
你认为哪个国家最适合居住? | Nǐ rènwéi nǎge guójiā zuì shìhé jūzhù? | Bạn cho rằng quốc gia nào thích hợp để sinh sống nhất? |
你觉得哪个国家的语言最难学? | Nǐ juéde nǎge guójiā de yǔyán zuì nán xué? | Bạn thấy ngôn ngữ của quốc gia nào khó học nhất? |
你对非洲的哪些国家感兴趣? | Nǐ duì Fēizhōu de nǎxiē guójiā gǎn xìngqù? | Bạn quan tâm đến những quốc gia nào của Châu Phi? |
你认为哪个国家的科技最发达? | Nǐ rènwéi nǎge guójiā de kējì zuì fādá? | Bạn cho rằng quốc gia nào có khoa học kỹ thuật phát triển nhất? |
你觉得哪个国家的历史最悠久? | Nǐ juéde nǎge guójiā de lìshǐ zuì yōujiǔ? | Bạn thấy quốc gia nào có lịch sử lâu đời nhất? |
哇,你去过这么多国家! | Wa, nǐ qù guò zhème duō guójiā! | Wow, bạn đã từng đến nhiều quốc gia như vậy! |
太棒了,我也想去那里! | Tài bàng le, wǒ yě xiǎng qù nàlǐ! | Tuyệt vời quá, tôi cũng muốn đến đó! |
真羡慕你! | Zhēn xiànmù nǐ! | Thật ngưỡng mộ bạn! |
这个国家真漂亮! | Zhège guójiā zhēn piàoliang! | Quốc gia này thật đẹp! |
Việc tìm hiểu về tên của các nước trên thế giới trong tiếng Trung không chỉ giúp chúng ta mở rộng kiến thức về ngôn ngữ mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về văn hóa và lịch sử của các quốc gia.
Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.