Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng

Trong thời đại toàn cầu hóa hiện nay, việc giao thương giữa các quốc gia đang diễn ra mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Nhu cầu đặt hàng từ nước ngoài, đặc biệt là từ Trung Quốc, ngày càng cao. Tuy nhiên, không phải ai cũng thành thạo tiếng Trung, do đó việc sử dụng những câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua sắm và đặt hàng. Bài viết này sẽ tổng hợp lại Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng nhất, giúp bạn tự tin hơn khi thực hiện giao dịch.

Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng

Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng
Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng

Khi bắt đầu một cuộc trò chuyện liên quan đến việc đặt hàng bằng tiếng Trung, điều quan trọng là bạn cần biết cách chào hỏi, thương lượng giá cả, đặt hàng, thanh toán cũng như các chính sách vận chuyển. Dưới đây là những mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng thường gặp trong mỗi tình huống khi bạn muốn đặt hàng.

Mẫu câu tiếng Trung chào hỏi khi đặt hàng

Khi bắt đầu một cuộc hội thoại, việc chào hỏi đúng cách không chỉ thể hiện sự lịch sự mà còn tạo ấn tượng tốt với đối tác. Một số mẫu câu tiếng Trung chào hỏi khi đặt hàng đơn giản nhưng hiệu quả có thể kể đến như:

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
您好! 我想订购 [tên sản phẩm]。Nín hǎo! Wǒ xiǎng dìnggòu [tên sản phẩm].Xin chào! Tôi muốn đặt mua [tên sản phẩm].
您好! 我需要订购一批 [tên sản phẩm]。Nín hǎo! Wǒ xūyào dìnggòu yī pī [tên sản phẩm].Xin chào! Tôi cần đặt một lô hàng [tên sản phẩm].
您好! 我想购买 [số lượng] 个 [tên sản phẩm]。Nín hǎo! Wǒ xiǎng gòumǎi [số lượng] gè [tên sản phẩm].Xin chào! Tôi muốn mua [số lượng] cái [tên sản phẩm].
您好! 我想问一下关于 [tên sản phẩm], 我想订购它。Nín hǎo! Wǒ xiǎng wèn yīxià guānyú [tên sản phẩm], wǒ xiǎng dìnggòu tā.Xin chào! Tôi muốn hỏi một chút về [tên sản phẩm], tôi muốn đặt mua nó.
您好! [tên sản phẩm] 还有货吗? 我想订购。Nín hǎo! [tên sản phẩm] hái yǒu huò ma? Wǒ xiǎng dìnggòu.Xin chào! [Tên sản phẩm] còn hàng không? Tôi muốn đặt mua.
您好! 我看过你们的 [tên sản phẩm] 了, 我想订购。Nín hǎo! Wǒ kàn guò nǐmen de [tên sản phẩm] le, wǒ xiǎng dìnggòu.Xin chào! Tôi đã xem [tên sản phẩm] của các bạn rồi, tôi muốn đặt mua.
您好! 我对你们的 [tên sản phẩm] 很感兴趣, 我想订购。Nín hǎo! Wǒ duì nǐmen de [tên sản phẩm] hěn gǎn xìngqù, wǒ xiǎng dìnggòu.Xin chào! Tôi rất quan tâm đến [tên sản phẩm] của các bạn, tôi muốn đặt mua.

Mẫu câu tiếng Trung thương lượng giá khi đặt hàng

Giá cả luôn là vấn đề nhạy cảm trong mọi cuộc thương lượng. Việc biết cách đặt câu hỏi và thương lượng giá cả sẽ giúp bạn đạt được mức giá ưu đãi hơn.

Mẫu câuPhiên âm (Pinyin)Dịch nghĩa
太贵了,能不能便宜一点?Tài guì le, néng bù néng piányi yīdiǎn?Đắt quá, có thể rẻ hơn một chút không?
能不能打个折?Néng bù néng dǎ gè zhé?Có thể giảm giá được không?
这个价格有点高。Zhè ge jiàgé yǒu diǎn gāo.Giá này hơi cao.
我买[số lượng]个可以便宜一点吗?Wǒ mǎi [số lượng] gè kěyǐ piányi yīdiǎn ma?Tôi mua [số lượng] cái có thể rẻ hơn một chút không?
如果我买[số lượng],能给我什么优惠吗?Rúguǒ wǒ mǎi [số lượng], néng gěi wǒ shénme yōuhuì ma?Nếu tôi mua [số lượng], có thể cho tôi ưu đãi gì không?
我比较喜欢这个,但是价格有点贵。Wǒ bǐjiào xǐhuān zhè ge, dànshì jiàgé yǒu diǎn guì.Tôi khá thích cái này, nhưng giá hơi đắt.
可以再便宜一点吗?我真的很喜欢。Kěyǐ zài piányi yīdiǎn ma? Wǒ zhēn de hěn xǐhuān.Có thể rẻ hơn chút nữa không? Tôi thật sự rất thích.
如果你能给我更优惠的价格,我就买。Rúguǒ nǐ néng gěi wǒ gèng yōuhuì de jiàgé, wǒ jiù mǎi.Nếu bạn có thể cho tôi giá ưu đãi hơn, tôi sẽ mua.
我在这附近比较了几家,你们的价格稍微高了一点。Wǒ zài zhè fùjìn bǐjiào le jǐ jiā, nǐmen de jiàgé shāowēi gāo le yīdiǎn.Tôi đã so sánh vài cửa hàng gần đây, giá của các bạn hơi cao một chút.
送我点小礼物吧。Sòng wǒ diǎn xiǎo lǐwù ba.Tặng tôi một chút quà nhỏ đi.
能不能送我个[tên sản phẩm]?Néng bù néng sòng wǒ gè [tên sản phẩm]?Có thể tặng tôi một cái [tên sản phẩm] không?

Mẫu câu tiếng Trung đặt hàng thông dụng

Khi đã đồng ý về giá cả, bước tiếp theo là đặt hàng. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung đặt hàng thông dụng hữu ích cho việc đặt hàng.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
我想订购Wǒ xiǎng dìnggòuTôi muốn đặt hàng
我要买Wǒ yào mǎiTôi muốn mua
请给我看看这个产品Qǐng gěi wǒ kànkan zhège chǎnpǐnCho tôi xem sản phẩm này
这个产品还有货吗?Zhège chǎnpǐn hái yǒu huò ma?Sản phẩm này còn hàng không?
我想订购 10 个这个产品Wǒ xiǎng dìnggòu 10 gè zhège chǎnpǐnTôi muốn đặt 10 sản phẩm này
我要买 2 套衣服Wǒ yào mǎi 2 tào yīfuTôi muốn mua 2 bộ quần áo này
我要 [颜色] 的Wǒ yào [yánsè] deTôi muốn màu [màu sắc]
我要 [尺寸] 的Wǒ yào [chǐcùn] deTôi muốn kích cỡ [kích cỡ]
你有红色的吗?Nǐ yǒu hóngsè de ma?Bạn có màu đỏ không?
你有 L 码的吗?Nǐ yǒu L mǎ de ma?Bạn có size L không?
我的地址是Wǒ de dìzhǐ shìĐịa chỉ của tôi là
请把货送到这个地址Qǐng bǎ huò sòng dào zhège dìzhǐVui lòng giao hàng đến địa chỉ này
我什么时候可以收到货?Wǒ shénme shíhòu kěyǐ shōu dào huò?Khi nào thì tôi có thể nhận hàng?
运费是多少?Yùnfèi shì duōshǎo?Phí giao hàng là bao nhiêu?

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

Mẫu câu tiếng Trung khi thanh toán

Thanh toán là giai đoạn cuối cùng trong quá trình đặt hàng. Một số mẫu câu tiếng Trung khi thanh toán dưới đây sẽ giúp bạn xử lý việc thanh toán một cách dễ dàng hơn.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
你们接受微信支付/支付宝吗?Nǐmen jiēshòu Wēixìn zhīfù / Zhīfùbǎo ma?Bạn có nhận thanh toán qua WeChat/Alipay không?
我可以用什么方式付款?Wǒ kěyǐ yòng shénme fāngshì fùkuǎn?Tôi có thể thanh toán bằng cách nào?
你们接受刷卡吗?Nǐmen jiēshòu shuākǎ ma?Bạn có nhận thanh toán bằng thẻ không?
我可以用现金支付吗?Wǒ kěyǐ yòng xiànjīn zhīfù ma?Tôi có thể thanh toán bằng tiền mặt không?
我可以用信用卡支付吗?Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
一共多少钱?Yīgòng duōshǎo qián?Tổng cộng bao nhiêu tiền?
这个价格包含税吗?Zhège jiàgé bāohán shuì ma?Giá này đã bao gồm thuế chưa?
有服务费吗?Yǒu fúwù fèi ma?Có phí dịch vụ không?
我在哪里可以查看我的订单详情?Wǒ zài nǎlǐ kěyǐ chá kàn wǒ de dìngdān xiángqíng?Tôi có thể xem chi tiết đơn hàng của mình ở đâu?
我现在要付款。Wǒ xiànzài yào fùkuǎn.Tôi muốn thanh toán ngay.
请确认我的付款信息。Qǐng quèrèn wǒ de fùkuǎn xìnxī.Vui lòng xác nhận thông tin thanh toán của tôi.
我已经付清了。Wǒ yǐjīng fùqīng le.Tôi đã thanh toán xong.
我在付款时遇到问题。Wǒ zài fùkuǎn shí yù dào wèntí.Tôi gặp sự cố khi thanh toán.
我好像输错了信息。Wǒ hǎoxiàng shū cuò le xìnxī.Hình như tôi đã nhập sai thông tin.
我需要关于付款问题的帮助。Wǒ xūyào guānyú fùkuǎn wèntí de bāngzhù.Tôi cần hỗ trợ về vấn đề thanh toán.

Mẫu câu tiếng Trung hỏi về chính sách vận chuyển

Chính sách vận chuyển đóng vai trò rất quan trọng trong việc đặt hàng. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung hỏi về chính sách vận chuyển cơ bản để nắm rõ thông tin về vận chuyển.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
运费是多少?Yùnfèi shì duōshǎo?Chi phí vận chuyển là bao nhiêu?
到[地点]的运费是多少?Dào [dìdiǎn] de yùnfèi shì duōshǎo?Phí vận chuyển đến [địa điểm] là bao nhiêu?
有免运费吗?Yǒu miǎn yùnfèi ma?Có miễn phí vận chuyển không?
如果我买[数量]个产品,可以免运费吗?Rúguǒ wǒ mǎi [shùliàng] gè chǎnpǐn, kěyǐ miǎn yùnfèi ma?Nếu tôi mua [số lượng] sản phẩm, tôi có được miễn phí vận chuyển không?
运到[地点]需要多长时间?Yùn dào [dìdiǎn] xūyào duō cháng shíjiān?Mất bao lâu để vận chuyển đến [địa điểm]?
我什么时候可以收到货?Wǒ shénme shíhòu kěyǐ shōu dào huò?Khi nào tôi có thể nhận được hàng?
可以更快地发货吗?Kěyǐ gèng kuài de fā huò ma?Bạn có thể giao hàng nhanh hơn không?
你们有哪些运输方式?Nǐmen yǒu nǎxiē yùnshū fāngshì?Bạn có những phương thức vận chuyển nào?
我可以选择哪种运输方式?Wǒ kěyǐ xuǎnzé nǎ zhǒng yùnshū fāngshì?Tôi có thể chọn phương thức vận chuyển nào?
你们提供送货上门服务吗?Nǐmen tígōng sòng huò shàng mén fúwù ma?Bạn có giao hàng tận nhà không?
我在哪里可以跟踪我的订单?Wǒ zài nǎlǐ kěyǐ gēn zōng wǒ de dìngdān?Tôi có thể theo dõi đơn hàng của mình ở đâu?
如果运输出现问题,我该怎么办?Rúguǒ yùnshū chūxiàn wèntí, wǒ gāi zěnme bàn?Nếu có vấn đề với vận chuyển, tôi phải làm sao?
我可以更改送货地址吗?Wǒ kěyǐ gēnggǎi sòng huò dìzhǐ ma?Tôi có thể đổi địa chỉ giao hàng không?

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG

Mẫu câu tiếng Trung khi muốn khiếu nại hay trả hàng

Trong trường hợp có vấn đề xảy ra với hàng hóa, việc biết cách khiếu nại hoặc yêu cầu trả hàng là rất quan trọng. Dưới đây là những mẫu câu tiếng Trung khi muốn khiếu nại hay trả hàng hữu ích cho bạn.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
我收到的产品与描述不符。Wǒ shōu dào de chǎnpǐn yǔ miáoshù bù fú.Sản phẩm tôi nhận được không đúng với mô tả.
产品有缺陷/损坏。Chǎnpǐn yǒu quēxiàn/sǔnhuài.Sản phẩm bị lỗi/hỏng.
我想更换这个产品。Wǒ xiǎng gēnghuàn zhège chǎnpǐn.Tôi muốn đổi sản phẩm này.
我想退款。Wǒ xiǎng tuìkuǎn.Tôi muốn được hoàn tiền.
我想投诉产品质量。Wǒ xiǎng tóusù chǎnpǐn zhìliàng.Tôi muốn khiếu nại về chất lượng sản phẩm.
我想退货。Wǒ xiǎng tuìhuò.Tôi muốn trả lại sản phẩm.
我想退还已退货产品的款项。Wǒ xiǎng tuìhuán yǐ tuìhuò chǎnpǐn de kuǎnxiàng.Tôi muốn được hoàn tiền cho sản phẩm đã trả.
我需要退货指导。Wǒ xūyào tuìhuò zhǐdǎo.Tôi cần hướng dẫn trả hàng.
我想知道你们的退货政策。Wǒ xiǎng zhīdào nǐmen de tuìhuò zhèngcè.Tôi muốn biết chính sách trả hàng của bạn.
我对你们的服务不满意。Wǒ duì nǐmen de fúwù bù mǎnyì.Tôi không hài lòng với dịch vụ của bạn.
我想投诉员工的服务态度。Wǒ xiǎng tóusù yuángōng de fúwù tàidù.Tôi muốn khiếu nại về thái độ phục vụ của nhân viên.
我想投诉交货时间。Wǒ xiǎng tóusù jiāo huò shíjiān.Tôi muốn khiếu nại về thời gian giao hàng.

Từ vựng về đặt hàng trong tiếng Trung

Từ vựng về đặt hàng trong tiếng Trung
Từ vựng về đặt hàng trong tiếng Trung

Ngoài những mẫu câu trên, việc nắm vững từ vựng cơ bản liên quan đến mua bán và đặt hàng cũng rất quan trọng.

Từ vựng Phiên âm (pinyin)Dịch nghĩa
下订单xià dìngdānĐặt hàng
订购dìnggòuĐặt mua
购买gòumǎiMua
预订yùdìngĐặt trước
采购cǎigòuMua sắm
批发pīfāMua buôn
零售língshòuMua lẻ
订单dìngdānĐơn hàng
订单号dìngdān hàoMã đơn hàng
商品shāngpǐnHàng hóa, sản phẩm
数量shùliàngSố lượng
价格jiàgéGiá cả
总价zǒngjiàTổng giá
地址dìzhǐĐịa chỉ
收货人shōuhuò rénNgười nhận hàng
联系方式liánxì fāngshìThông tin liên lạc
备注bèizhùGhi chú
正品zhèngpǐnHàng chính hãng
次品cìpǐnHàng kém chất lượng
新品xīnpǐnHàng mới
热销rèxiāoBán chạy
促销cùxiāoKhuyến mãi
打折dǎzhéGiảm giá
加入购物车jiārù gòuwù chēThêm vào giỏ hàng
结算jiésuànThanh toán
付款fùkuǎnThanh toán
发货fā huòGiao hàng
物流wùliúVận chuyển
快递kuàidìChuyển phát nhanh
售后服务shòuhòu fúwùDịch vụ sau bán hàng
退货tuìhuòTrả hàng
换货huànhuòĐổi hàng
退款tuìkuǎnHoàn tiền
客服kèfúBộ phận chăm sóc khách hàng

Lời kết

Việc đặt hàng bằng tiếng Trung sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu bạn trang bị cho mình những Top mẫu câu đặt hàng tiếng Trung thông dụng nhất. Từ việc chào hỏi, thương lượng giá, đặt hàng, thanh toán đến việc hỏi về chính sách vận chuyển hay khiếu nại, từng mẫu câu đều có vai trò quan trọng trong quá trình giao tiếp.

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI Ở ĐÂU TỐT TẠI TP HCM ?

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Hai 16, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: mẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về các loại gia vị trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Cách đọc số đếm trong tiếng Trung từ 1 -100

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.