Trong thời đại toàn cầu hóa như hiện nay, việc biết tiếng Trung đã trở thành một lợi thế lớn trong việc tìm kiếm cơ hội việc làm. Đặc biệt, khi tham gia phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung, bạn cần chuẩn bị kỹ lưỡng để tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng. Bài viết này sẽ chia sẻ Top những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung và cách trả lời ấn tượng, giúp bạn tự tin hơn khi đứng trước nhà tuyển dụng.
Khi tham gia phỏng vấn, việc nắm rõ các câu hỏi thường gặp là vô cùng quan trọng. Bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc thể hiện bản thân và truyền tải thông điệp đến người phỏng vấn.Dười đây là một số câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung phổ biến nhất.
Câu hỏi | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
请你自我介绍一下。 | Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià. | Mời bạn tự giới thiệu về bản thân. |
谈一下你的工作经历。 | Tán yīxià nǐ de gōngzuò jīnglì. | Hãy nói về kinh nghiệm làm việc của bạn. |
你之前的工作是做什么的? | Nǐ zhīqián de gōngzuò shì zuò shénme de? | Công việc trước đây của bạn là gì? |
你为什么离开上一家公司? | Nǐ wèishéme líkāi shàng yī jiā gōngsī? | Tại sao bạn rời công ty trước? |
你对我们公司有什么了解? | Nǐ duì wǒmen gōngsī yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu gì về công ty chúng tôi? |
你的优点/优势是什么? | Nǐ de yōudiǎn/yōushì shì shénme? | Ưu điểm/Thế mạnh của bạn là gì? |
你的缺点/弱点是什么? | Nǐ de quēdiǎn/ruòdiǎn shì shénme? | Nhược điểm/Điểm yếu của bạn là gì? |
你有什么技能? | Nǐ yǒu shénme jìnéng? | Bạn có những kỹ năng gì? |
你如何处理工作中的压力? | Nǐ rúhé chǔlǐ gōngzuò zhōng de yālì? | Bạn xử lý áp lực trong công việc như thế nào? |
你为什么选择我们公司? | Nǐ wèishéme xuǎnzé wǒmen gōngsī? | Tại sao bạn chọn công ty chúng tôi? |
你对这份工作有什么期望? | Nǐ duì zhè fèn gōngzuò yǒu shénme qīwàng? | Bạn có kỳ vọng gì về công việc này? |
你的职业规划是什么? | Nǐ de zhíyè guīhuà shì shénme? | Kế hoạch nghề nghiệp của bạn là gì? |
你希望的薪资是多少? | Nǐ xīwàng de xīnzī shì duōshǎo? | Mức lương bạn mong muốn là bao nhiêu? |
你有什么问题想问我们吗? | Nǐ yǒu shénme wèntí xiǎng wèn wǒmen ma? | Bạn có câu hỏi nào muốn hỏi chúng tôi không? |
你在工作中遇到过什么困难?你是怎么解决的? | Nǐ zài gōngzuò zhōng yùdào guò shénme kùnnan? Nǐ shì zěnme jiějué de? | Bạn đã gặp khó khăn gì trong công việc? Bạn đã giải quyết như thế nào? |
如果让你和团队一起完成一个项目,你会怎么做? | Rúguǒ ràng nǐ hé tuánduì yīqǐ wánchéng yīgè xiàngmù, nǐ huì zěnme zuò? | Nếu bạn được giao một dự án làm việc nhóm, bạn sẽ làm gì? |
你认为团队合作中什么最重要? | Nǐ rènwéi tuánduì hézuò zhōng shénme zuì zhòngyào? | Bạn cho rằng điều gì quan trọng nhất trong làm việc nhóm? |
你对加班怎么看? | Nǐ duì jiābān zěnme kàn? | Bạn nghĩ gì về việc tăng ca? |
你最大的成就是什么? | Nǐ zuìdà de chéngjiù shì shénme? | Thành tựu lớn nhất của bạn là gì? |
你还有什么问题想问吗? | Nǐ hái yǒu shénme wèntí xiǎng wèn ma? | Bạn còn câu hỏi nào muốn hỏi không? |
Xem thêm : CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI “BẠN TÊN GÌ” TRONG TIẾNG TRUNG
Để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, ngoài việc nắm chắc nội dung câu hỏi, bạn cần chú ý đến cách thức trình bày và phong thái khi trả lời.Sau đây là một số mẫu về cách trả lời câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung.
Câu trả lời | Dịch nghĩa |
---|---|
面试官好!我叫[Tên của bạn],今年[Tuổi của bạn]岁。我毕业于[Tên trường]大学,专业是[Chuyên ngành]。 (Miànshì guān hǎo! Wǒ jiào [Tên của bạn], jīnnián [Tuổi của bạn] suì. Wǒ bìyè yú [Tên trường] dàxué, zhuānyè shì [Chuyên ngành].) | Chào nhà tuyển dụng! Tôi tên là [Tên của bạn], năm nay [Tuổi của bạn] tuổi. Tôi tốt nghiệp trường [Tên trường] với chuyên ngành [Chuyên ngành]. |
我曾在[Tên công ty]工作过[Số năm]年,担任[Vị trí]。 (Wǒ céng zài [Tên công ty] gōngzuòguò [Số năm] nián, dānrèn [Vị trí].) | Tôi đã làm việc tại công ty [Tên công ty] trong [Số năm] năm, giữ vị trí [Vị trí]. |
在那期间,我主要负责[Nhiệm vụ chính],例如[Ví dụ cụ thể về công việc]。 (Zài nà qíjiān, wǒ zhǔyào fùzé [Nhiệm vụ chính], lìrú [Ví dụ cụ thể về công việc].) | Trong thời gian đó, tôi chủ yếu phụ trách [Nhiệm vụ chính], ví dụ như [Ví dụ cụ thể về công việc]. |
为了寻求更大的发展平台和学习机会,提升自己的专业技能。(Wèi le xúnqiú gèng dà de fāzhǎn píngtái hé xuéxí jīhuì, tíshēng zìjǐ de zhuānyè jìnéng.) | Để tìm kiếm một nền tảng phát triển lớn hơn và cơ hội học tập, nâng cao kỹ năng chuyên môn của bản thân. |
贵公司在[Lĩnh vực]领域是领先企业,我非常欣赏贵公司的[Giá trị/Văn hóa/Sản phẩm]。(Guì gōngsī zài [Lĩnh vực] lǐngyù shì lǐngxiān qǐyè, wǒ fēicháng xīnshǎng guì gōngsī de [Giá trị/Văn hóa/Sản phẩm].) | Công ty quý vị là doanh nghiệp dẫn đầu trong lĩnh vực [Lĩnh vực], tôi rất ngưỡng mộ [Giá trị/Văn hóa/Sản phẩm] của công ty. |
我做事认真负责,例如在之前的项目中,我总是按时甚至提前完成任务,并仔细检查以确保质量。(Wǒ zuòshì rènzhēn fùzé, lìrú zài zhīqián de xiàngmù zhōng, wǒ zǒngshì ànshí shènzhì tíqián wánchéng rènwù, bìng zǐxì jiǎnchá yǐ quèbǎo zhìliàng.) | Tôi làm việc nghiêm túc và có trách nhiệm, ví dụ như trong các dự án trước đây, tôi luôn hoàn thành công việc đúng hạn hoặc sớm hơn và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng. |
学习能力强,能够快速掌握新知识和技能,例如我在三个月内就自学并掌握了新的数据分析软件。(Xuéxí nénglì qiáng, nénggòu kuàisù zhǎngwò xīn zhīshì hé jìnéng, lìrú wǒ zài sān gè yuè nèi jiù zìxué bìng zhǎngwò le xīn de shùjù fēnxī ruǎnjiàn.) | Khả năng học hỏi của tôi rất tốt, có thể nhanh chóng nắm bắt kiến thức và kỹ năng mới, ví dụ như tôi đã tự học và thành thạo phần mềm phân tích dữ liệu mới trong vòng ba tháng. |
沟通能力好,善于与人合作,例如我曾成功地协调团队成员之间的不同意见,最终顺利完成了项目。(Gōutōng nénglì hǎo, shànyú yǔ rén hézuò, lìrú wǒ céng chénggōng de xiétiáo tuánduì chéngyuán zhī jiān de bùtóng yìjiàn, zuìzhōng shùnlì wánchéng le xiàngmù.) | Kỹ năng giao tiếp của tôi tốt, giỏi hợp tác với người khác, ví dụ như tôi đã thành công trong việc điều phối các ý kiến khác nhau trong nhóm, hoàn thành dự án một cách suôn sẻ. |
我最大的优点是[Ưu điểm lớn nhất của bạn],例如在过去的工作中,我通过[Ví dụ cụ thể]实现了[Thành tựu].(Wǒ zuìdà de yōudiǎn shì [Ưu điểm lớn nhất của bạn], lìrú zài guòqù de gōngzuò zhōng, wǒ tōngguò [Ví dụ cụ thể] shíxiànle [Thành tựu].) | Điểm mạnh lớn nhất của tôi là [Ưu điểm lớn nhất của bạn], ví dụ trong công việc trước đây, tôi đã đạt được [Thành tựu] thông qua [Ví dụ cụ thể]. |
我希望能不断提升自己,与公司一起成长,创造更多价值。(Wǒ xīwàng néng bùduàn tíshēng zìjǐ, yǔ gōngsī yīqǐ chéngzhǎng, chuàngzào gèng duō jiàzhí.) | Tôi hy vọng có thể không ngừng nâng cao bản thân, cùng công ty phát triển và tạo ra nhiều giá trị hơn nữa. |
如果有机会加入贵公司,我将尽我所能贡献自己的力量,并与团队共同实现目标。(Rúguǒ yǒu jīhuì jiārù guì gōngsī, wǒ jiāng jìn wǒ suǒ néng gòngxiàn zìjǐ de lìliàng, bìng yǔ tuánduì gòngtóng shíxiàn mùbiāo.) | Nếu có cơ hội gia nhập công ty quý vị, tôi sẽ cố gắng hết sức mình để đóng góp sức lực và cùng đội ngũ đạt được các mục tiêu chung. |
我喜欢学习新事物,最近我还在学习[Ví dụ về kỹ năng hoặc lĩnh vực bạn đang học],希望能在未来的工作中运用这些知识。(Wǒ xǐhuān xuéxí xīn shìwù, zuìjìn wǒ hái zài xuéxí [Ví dụ về kỹ năng hoặc lĩnh vực bạn đang học], xīwàng néng zài wèilái de gōngzuò zhōng yùnyòng zhèxiē zhīshì.) | Tôi thích học hỏi điều mới, gần đây tôi cũng đang học [Ví dụ về kỹ năng hoặc lĩnh vực bạn đang học] và hy vọng có thể áp dụng chúng trong công việc sắp tới. |
Xem thêm : TẠI SAO TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ? CÁCH HỎI TẠI SAO TRONG TIẾNG TRUNG
Việc trang bị từ vựng phong phú sẽ giúp bạn tự tin hơn khi phỏng vấn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Trung quan trọng liên quan đến phỏng vấn.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
面试官 | miànshì guān | Người phỏng vấn |
应聘者 | yìngpìn zhě | Ứng viên |
招聘 | zhāopìn | Tuyển dụng |
职位 | zhíwèi | Vị trí (công việc) |
部门 | bùmén | Bộ phận |
面试 | miànshì | Phỏng vấn |
初试 | chūshì | Vòng sơ tuyển/Phỏng vấn vòng 1 |
复试 | fùshì | Vòng phỏng vấn thứ hai/Phỏng vấn vòng 2 |
终面 | zhōngmiàn | Vòng phỏng vấn cuối cùng |
电话面试 | diànhuà miànshì | Phỏng vấn qua điện thoại |
视频面试 | shìpín miànshì | Phỏng vấn qua video |
自我介绍 | zìwǒ jièshào | Tự giới thiệu |
工作经验 | gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
教育背景 | jiàoyù bèijǐng | Trình độ học vấn |
技能 | jìnéng | Kỹ năng |
优缺点 | yōuquēdiǎn | Ưu và nhược điểm |
职业规划 | zhíyè guīhuà | Kế hoạch nghề nghiệp |
薪资 | xīnzī | Lương/Tiền lương |
期望 | qīwàng | Kỳ vọng/Mong đợi |
录用 | lùyòng | Tuyển dụng/Nhận vào làm |
Xem thêm : BẠN ĐANG LÀM GÌ TIẾNG TRUNG LÀ GÌ?
Mỗi ngành nghề sẽ có những câu hỏi phỏng vấn khác nhau. Việc nắm rõ các câu hỏi này sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt hơn cho buổi phỏng vấn.Dưới đây là một số câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung theo ngành nghề.
Trong lĩnh vực marketing, bạn có thể gặp những câu hỏi như:
Câu hỏi | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你对市场营销有什么了解? | Nǐ duì shìchǎng yíngxiāo yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu gì về Marketing? |
你熟悉哪些营销工具和方法? | Nǐ shúxī nǎxiē yíngxiāo gōngjù hé fāngfǎ? | Bạn quen thuộc với những công cụ và phương pháp Marketing nào? |
你如何进行市场调研? | Nǐ rúhé jìnxíng shìchǎng diàoyán? | Bạn tiến hành nghiên cứu thị trường như thế nào? |
你如何制定营销策略? | Nǐ rúhé zhìdìng yíngxiāo cèlüè? | Bạn xây dựng chiến lược Marketing như thế nào? |
你如何评估营销活动的效果? | Nǐ rúhé pínggū yíngxiāo huódòng de xiàoguǒ? | Bạn đánh giá hiệu quả của các hoạt động Marketing như thế nào? |
你对新媒体营销有什么看法? | Nǐ duì xīn méitǐ yíngxiāo yǒu shénme kànfǎ? | Bạn có quan điểm gì về Marketing trên mạng xã hội? |
你如何进行内容营销? | Nǐ rúhé jìnxíng nèiróng yíngxiāo? | Bạn thực hiện Content Marketing như thế nào? |
Với ngành công nghệ thông tin, câu hỏi có thể liên quan đến kỹ thuật:
Câu hỏi | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你熟悉哪些编程语言? | Nǐ shúxī nǎxiē biānchéng yǔyán? | Bạn thông thạo những ngôn ngữ lập trình nào? |
你对数据库有哪些了解? | Nǐ duì shùjùkù yǒu nǎxiē liǎojiě? | Bạn hiểu biết gì về cơ sở dữ liệu? |
你使用过哪些开发工具/框架? | Nǐ shǐyòng guò nǎxiē kāifā gōngjù/kuàngjià? | Bạn đã sử dụng những công cụ/framework phát triển nào? |
你对软件测试有什么了解? | Nǐ duì ruǎnjiàn cèshì yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu biết gì về kiểm thử phần mềm? |
你对网络安全有什么了解? | Nǐ duì wǎngluò ānquán yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu biết gì về an ninh mạng? |
你对云计算有什么了解? | Nǐ duì yún jìsuàn yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu biết gì về điện toán đám mây? |
你对人工智能有什么了解? | Nǐ duì réngōng zhìnéng yǒu shénme liǎojiě? | Bạn hiểu biết gì về trí tuệ nhân tạo? |
你遇到过哪些技术难题? | Nǐ yùdào guò nǎxiē jìshù nántí? | Bạn đã gặp những khó khăn kỹ thuật nào? |
你是如何解决这些问题的? | Nǐ shì rúhé jiějué zhèxiē wèntí de? | Bạn đã giải quyết các vấn đề này như thế nào? |
你如何学习新技术? | Nǐ rúhé xuéxí xīn jìshù? | Bạn học công nghệ mới như thế nào? |
你如何解决复杂的技术问题? | Nǐ rúhé jiějué fùzá de jìshù wèntí? | Bạn giải quyết vấn đề kỹ thuật phức tạp như thế nào? |
Các lỗi thường gặp khi trả lời phỏng vấn tiếng Trung
Dù bạn đã chuẩn bị kỹ lưỡng, việc mắc lỗi khi phỏng vấn vẫn có thể xảy ra. Dưới đây là một số lỗi thường gặp mà bạn cần lưu ý.
Một trong những lỗi lớn nhất là không dành thời gian nghiên cứu về công ty mà bạn ứng tuyển. Điều này có thể khiến bạn mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.
Trước khi phỏng vấn, hãy tìm hiểu về lịch sử công ty, sản phẩm, dịch vụ cũng như văn hóa doanh nghiệp. Điều này sẽ giúp bạn trả lời các câu hỏi liên quan đến công ty một cách tự tin và thuyết phục hơn.
Sự thiếu tự tin có thể ảnh hưởng đến cách bạn trình bày trong buổi phỏng vấn. Nếu bạn tỏ ra không tự tin, nhà tuyển dụng sẽ nghi ngờ khả năng của bạn.
Để tăng cường sự tự tin, hãy luyện tập trả lời các câu hỏi phỏng vấn trước gương hoặc với bạn bè. Khi bạn quen với những câu hỏi, bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi đối diện với nhà tuyển dụng.
Một lỗi khác là không cân bằng được giữa việc nói quá nhiều và quá ít. Nếu bạn nói quá nhiều, nhà tuyển dụng có thể cảm thấy chán nản. Ngược lại, nếu bạn nói quá ít, họ sẽ không hiểu rõ về bạn.
Trong bài viết này, chúng ta đã khám phá Top những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung và cách trả lời ấn tượng. Việc chuẩn bị chu đáo cho các câu hỏi thường gặp là một yếu tố quan trọng giúp bạn tự tin hơn trong buổi phỏng vấn.
Xem thêm : NƠI LUYỆN THI HSK TỐT TẠI TP HCM
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.