Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ cũng như trong việc xây dựng hiểu biết về văn hóa thể thao của đất nước tỷ dân. Bóng đá không chỉ đơn thuần là môn thể thao, mà còn là biểu tượng của sự đoàn kết và niềm đam mê. Việc nắm vững từ vựng và cụm từ liên quan đến bóng đá sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các cuộc thảo luận về môn thể thao này.
Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng cơ bản liên quan đến bóng đá, bao gồm các vị trí trong đội bóng, các thuật ngữ bóng đá phổ biến, các hành động thường gặp trên sân cỏ, những lỗi thường gặp trong bóng đá và các danh hiệu cũng như giải đấu lớn.
Trên sân bóng, mỗi cầu thủ đều có vai trò và nhiệm vụ riêng biệt. Sự phối hợp giữa các vị trí này tạo nên sức mạnh cho đội bóng.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
守门员 | shǒuményuán | Thủ môn (GK) |
后卫 | hòuwèi | Hậu vệ (DF) |
中后卫 | zhōng hòuwèi | Trung vệ (CB) |
边后卫 | biān hòuwèi | Hậu vệ biên (FB) |
中场 | zhōngchǎng | Tiền vệ (MF) |
中前卫 | zhōng qiánwèi | Tiền vệ trung tâm (CM) |
后腰 | hòuyāo | Tiền vệ phòng ngự (CDM) |
边前卫 | biān qiánwèi | Tiền vệ cánh (WM) |
前腰 | qiányāo | Tiền vệ tấn công (CAM) |
前锋 | qiánfēng | Tiền đạo (FW) |
中锋 | zhōngfēng | Trung phong (CF) |
边锋 | biānfēng | Tiền đạo cánh (WF) |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
Bóng đá có nhiều thuật ngữ đặc trưng mà người hâm mộ cần nắm rõ để theo dõi các trận đấu một cách hiểu quả.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
足球 | zúqiú | Bóng đá |
比赛 | bǐsài | Trận đấu, trận tranh tài |
球队 | qiúduì | Đội bóng |
球员 | qiúyuán | Cầu thủ |
教练 | jiàoliàn | Huấn luyện viên |
裁判 | cáipàn | Trọng tài |
观众 | guānzhòng | Khán giả |
球场 | qiúchǎng | Sân bóng |
球门 | qiúmén | Khung thành |
进球 | jìnqiú | Bàn thắng, ghi bàn |
射门 | shèmén | Sút bóng, dứt điểm |
传球 | chuánqiú | Chuyền bóng |
控球 | kòngqiú | Kiểm soát bóng |
运球 | yùnqiú | Dẫn bóng |
角球 | jiǎoqíu | Phạt góc |
任意球 | rènyìqiú | Đá phạt |
点球 | diǎnqiú | Phạt đền, penalty |
越位 | yuèwèi | Việt vị |
犯规 | fànguī | Phạm lỗi |
红牌 | hóngpái | Thẻ đỏ |
黄牌 | huángpái | Thẻ vàng |
换人 | huànrén | Thay người |
上半场 | shàngbànchǎng | Hiệp một |
下半场 | xiàbànchǎng | Hiệp hai |
加时赛 | jiāshí sài | Hiệp phụ |
点球大战 | diǎnqiú dàzhàn | Loạt sút luân lưu |
冠军 | guànjūn | Nhà vô địch |
亚军 | yàjūn | Á quân |
平局 | píngjú | Hòa |
胜 | shèng | Thắng |
负 | fù | Thua |
Để hiểu rõ hơn về các hoạt động diễn ra trên sân cỏ, chúng ta cũng cần nắm vững các hành động cơ bản trong bóng đá.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
射门 | shèmén | Sút bóng |
传球 | chuánqiú | Chuyền bóng |
带球 | dàiqiú | Dẫn bóng |
停球 | tíngqiú | Hãm bóng, khống chế bóng |
头球 | tóuqiú | Đánh đầu |
铲球 | chǎnqiú | Xoạc bóng |
抢断 | qiǎngduàn | Cướp bóng |
拦截 | lánjié | Chặn bóng |
解围 | jiěwéi | Phá bóng |
突破 | tūpò | Rê bóng qua người |
助攻 | zhùgōng | Kiến tạo |
扑救 | pūjiù | Cản phá (của thủ môn) |
传中 | chuánzhōng | Tạt bóng vào trong |
倒钩 | dàogōu | Xe đạp chổng ngược |
凌空抽射 | língkōng chōushè | Sút vô lê |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG
Các lỗi thường gặp trong bóng đá
Trong bóng đá, việc phạm lỗi là điều khó tránh khỏi. Nắm rõ các lỗi này sẽ giúp cầu thủ và người hâm mộ hiểu hơn về các quyết định của trọng tài.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
拉人 | lārén | Kéo người |
推人 | tuīrén | Đẩy người |
绊人 | bànrén | Gây vấp, vấp ngã |
踢人 | tīrén | Đá người |
肘击 | zhǒujī | Đánh cùi chỏ |
手球 | shǒuqíu | Chơi bóng bằng tay |
阻挡 | zǔdǎng | Cản trở |
危险动作 | wēixiǎn dòngzuò | Hành động nguy hiểm |
假摔 | jiǎshuāi | Ăn vạ |
辱骂裁判 | rǔmà cáipàn | Lăng mạ trọng tài |
恶意犯规 | èyì fànguī | Phạm lỗi ác ý |
Bóng đá không chỉ là một môn thể thao mà còn gắn liền với những danh hiệu và giải đấu danh giá. Những giải đấu này không chỉ mang lại cơ hội cạnh tranh mà còn là nơi để các cầu thủ tỏa sáng.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
世界杯 | shìjièbēi | World Cup (Cúp Thế giới) |
欧洲杯 | Ōuzhōubēi | Euro (Giải vô địch bóng đá châu Âu) |
美洲杯 | Měizhōubēi | Copa América (Giải vô địch bóng đá Nam Mỹ) |
亚洲杯 | Yàzhōubēi | AFC Asian Cup (Cúp bóng đá châu Á) |
英超 | Yīngchāo | Premier League (Giải Ngoại hạng Anh) |
西甲 | Xījiǎ | La Liga (Giải vô địch quốc gia Tây Ban Nha) |
意甲 | Yìjiǎ | Serie A (Giải vô địch quốc gia Ý) |
德甲 | Déjiǎ | Bundesliga (Giải vô địch quốc gia Đức) |
法甲 | Fǎjiǎ | Ligue 1 (Giải vô địch quốc gia Pháp) |
欧冠 | Ōuguàn | UEFA Champions League (Cúp C1 châu Âu) |
金球奖 | jīnqiújiǎng | Quả bóng vàng |
世界足球先生 | shìjiè zúqiú xiānshēng | Cầu thủ xuất sắc nhất thế giới (FIFA The Best) |
联赛冠军 | liánsài guànjūn | Nhà vô địch giải đấu |
杯赛冠军 | bēisài guànjūn | Nhà vô địch cúp |
最佳射手 | zuìjiā shèshǒu | Vua phá lưới |
最佳球员 | zuìjiā qiúyuán | Cầu thủ xuất sắc nhất |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Không thể phủ nhận rằng mỗi đội bóng đều có một lượng fan hùng hậu và tên tuổi vang danh khắp nơi. Việc biết tên các đội bóng nổi tiếng trong tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và trao đổi thông tin với những người hâm mộ khác.
Tên đội bóng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
曼联 | Màn Lián | Manchester United (MU) |
曼城 | Mànchéng | Manchester City (Man City) |
利物浦 | Lìwùpǔ | Liverpool |
切尔西 | Qiē’ěrxī | Chelsea |
阿森纳 | Āsēnnà | Arsenal |
皇家马德里 | Huángjiā Mǎdé lǐ | Real Madrid |
巴塞罗那 | Bāsāiluónà | Barcelona (Barca) |
拜仁慕尼黑 | Bài’én Mùníhēi | Bayern Munich |
尤文图斯 | Yóuwéntúsī | Juventus |
AC米兰 | AC Mǐlán | AC Milan |
国际米兰 | Guójì Mǐlán | Inter Milan |
巴黎圣日耳曼 | Bālí Shèng Rì’ěrmàn | Paris Saint-Germain (PSG) |
多特蒙德 | Duōtèměngdé | Borussia Dortmund |
巴西国家队 | Bāxī Guójiāduì | Đội tuyển quốc gia Brazil |
阿根廷国家队 | Āgēntíng Guójiāduì | Đội tuyển quốc gia Argentina |
皇家贝蒂斯 | Huángjiā Bèidìsī | Real Betis |
马德里竞技 | Mǎdé lǐ Jìngjì | Atlético Madrid |
托特纳姆热刺 | Tuōtènànmǔ Rèsī | Tottenham Hotspur |
阿贾克斯 | Ājiǎkèsī | Ajax |
本菲卡 | Běnfēikǎ | Benfica |
波尔图 | Bō’ěrtǔ | Porto |
罗马 | Luómǎ | AS Roma |
那不勒斯 | Nàbùlèsī | Napoli |
塞维利亚 | Sāiwéiyà | Sevilla |
莱斯特城 | Láilèsītèchéng | Leicester City |
摩纳哥 | Mónàgē | AS Monaco |
葡萄牙国家队 | Pútáoyá Guójiāduì | Đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha |
意大利国家队 | Yìdàlì Guójiāduì | Đội tuyển quốc gia Ý |
德国国家队 | Déguó Guójiāduì | Đội tuyển quốc gia Đức |
Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI Ở ĐÂU TỐT TẠI TP HCM ?
Giao tiếp về bóng đá không chỉ đơn thuần là trao đổi thông tin mà còn thể hiện niềm đam mê và sự kết nối giữa những người yêu thích môn thể thao này. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề bóng đá thông dụng trong tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你喜欢看足球比赛吗? | Nǐ xǐhuān kàn zúqiú bǐsài ma? | Bạn có thích xem các trận đấu bóng đá không? |
昨天的比赛你看了吗? | Zuótiān de bǐsài nǐ kàn le ma? | Bạn đã xem trận đấu hôm qua chưa? |
你觉得哪个队会赢这场比赛? | Nǐ juéde nǎge duì huì yíng zhè chǎng bǐsài? | Bạn nghĩ đội nào sẽ thắng trận đấu này? |
这场比赛什么时候开始? | Zhè chǎng bǐsài shénme shíhou kāishǐ? | Trận đấu này bắt đầu lúc mấy giờ? |
比赛结果出来了没有? | Bǐsài jiéguǒ chūlái le méiyǒu? | Kết quả trận đấu đã có chưa? |
你最喜欢的球员是谁? | Nǐ zuì xǐhuān de qiúyuán shì shéi? | Cầu thủ yêu thích nhất của bạn là ai? |
你觉得他/她的技术怎么样? | Nǐ juéde tā/tā de jìshù zěnme yàng? | Bạn thấy kỹ thuật của anh ấy/cô ấy thế nào? |
他/她踢球风格是什么样的? | Tā/Tā tīqiú fēnggé shì shénmeyàng de? | Phong cách chơi bóng của anh ấy/cô ấy là gì? |
他/她今天表现得怎么样? | Tā/Tā jīntiān biǎoxiàn de zěnme yàng? | Hôm nay anh ấy/cô ấy thi đấu thế nào? |
他/她是哪个队的? | Tā/Tā shì nǎge duì de? | Anh ấy/cô ấy ở đội nào? |
这是一个精彩的进球! | Zhè shì yīgè jīngcǎi de jìnqiú! | Đây là một bàn thắng tuyệt vời! |
那个球越位了! | Nàgè qiú yuèwèi le! | Quả bóng đó việt vị rồi! |
裁判判罚点球了。 | Cáipàn pànpá diǎnqiú le. | Trọng tài đã cho penalty. |
这是一次漂亮的传球。 | Zhè shì yī cì piàoliang de chuánqiú. | Đây là một đường chuyền đẹp mắt. |
守门员扑救很精彩! | Shǒuményuán pūjiù hěn jīngcǎi! | Thủ môn cản phá rất tuyệt vời! |
你支持哪个球队? | Nǐ zhīchí nǎge qiúduì? | Bạn ủng hộ đội bóng nào? |
你觉得这个球队的实力怎么样? | Nǐ juéde zhège qiúduì de shílì zěnme yàng? | Bạn nghĩ thực lực của đội bóng này thế nào? |
他们最近的战绩如何? | Tāmen zuìjìn de zhànjì rúhé? | Thành tích gần đây của họ ra sao? |
你对他们的教练有什么看法? | Nǐ duì tāmen de jiàoliàn yǒu shénme kànfǎ? | Bạn có nhận xét gì về huấn luyện viên của họ? |
他们有什么著名的球员吗? | Tāmen yǒu shénme zhùmíng de qiúyuán ma? | Họ có cầu thủ nổi tiếng nào không? |
太棒了! | Tài bàng le! | Tuyệt vời! |
进球了! | Jìnqiú le! | Vào rồi! |
输了真可惜。 | Shū le zhēn kěxī. | Thua thật đáng tiếc. |
比赛太紧张了! | Bǐsài tài jǐnzhāng le! | Trận đấu căng thẳng quá! |
我为我的球队感到骄傲。 | Wǒ wèi wǒ de qiúduì gǎndào jiāo’ào. | Tôi tự hào về đội bóng của mình. |
你踢足球吗? | Nǐ tī zúqiú ma? | Bạn có chơi bóng đá không? |
你经常看足球新闻吗? | Nǐ jīngcháng kàn zúqiú xīnwén ma? | Bạn có thường xem tin tức bóng đá không? |
你觉得足球这项运动怎么样? | Nǐ juéde zúqiú zhè xiàng yùndòng zěnme yàng? | Bạn thấy môn bóng đá này thế nào? |
你最喜欢哪个联赛? | Nǐ zuì xǐhuān nǎge liánsài? | Bạn thích giải đấu nào nhất? |
你觉得哪个国家队的实力最强? | Nǐ juéde nǎge guójiāduì de shílì zuì qiáng? | Bạn nghĩ đội tuyển quốc gia nào có thực lực mạnh nhất? |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng đá và mẫu câu giao tiếp là những thông tin hữu ích giúp bạn kết nối và giao lưu với những người yêu thích môn thể thao vua. Qua việc hiểu rõ các thuật ngữ, vị trí cầu thủ, các hành động trong bóng đá cũng như những mẫu câu giao tiếp, bạn không chỉ nâng cao khả năng ngôn ngữ mà còn hiểu hơn về văn hóa thể thao của Trung Quốc.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ