Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật và mẫu câu hội thoại thông dụng là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung, giúp người học có thể giao tiếp hiệu quả về các loài động vật, đặc điểm của chúng cũng như cách chăm sóc và nuôi dưỡng. Bài viết này sẽ trình bày những từ vựng phổ biến liên quan đến động vật trong tiếng Trung, đồng thời cung cấp các mẫu câu hội thoại cơ bản mà bạn có thể sử dụng khi trò chuyện về chủ đề này.
Trong phần này, chúng ta sẽ khám phá những từ vựng tiếng Trung liên quan đến động vật, từ tên gọi cho đến các đặc điểm và hành vi của chúng. Việc nắm rõ từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn mở ra nhiều cơ hội để tìm hiểu thêm về văn hóa và phong tục liên quan đến động vật trong các quốc gia nói tiếng Trung.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về động vật nuôi :
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
狗 | gǒu | Chó |
猫 | māo | Mèo |
鸡 | jī | Gà |
鸭 | yā | Vịt |
猪 | zhū | Lợn/Heo |
牛 | niú | Trâu/Bò |
羊 | yáng | Cừu |
马 | mǎ | Ngựa |
兔子 | tùzi | Thỏ |
鸟 | niǎo | Chim |
鱼 | yú | Cá |
仓鼠 | cāngshǔ | Chuột hamster |
荷兰猪 | hélánzhū | Chuột lang (Guinea pig) |
鹦鹉 | yīngwǔ | Vẹt |
鸽子 | gēzi | Chim bồ câu |
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về động vật hoang dã :
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
老虎 | lǎohǔ | Hổ |
狮子 | shīzi | Sư tử |
大象 | dàxiàng | Voi |
熊 | xióng | Gấu |
猴子 | hóuzi | Khỉ |
狼 | láng | Sói |
狐狸 | húlí | Cáo |
鹿 | lù | Hươu/Nai |
蛇 | shé | Rắn |
鳄鱼 | èyú | Cá sấu |
豹子 | bàozi | Báo |
熊猫 | xióngmāo | Gấu trúc |
长颈鹿 | chángjǐnglù | Hươu cao cổ |
袋鼠 | dàishǔ | Chuột túi |
蝙蝠 | biānfú | Dơi |
刺猬 | cìwei | Nhím |
松鼠 | sōngshǔ | Sóc |
骆驼 | luòtuo | Lạc đà |
河马 | hémǎ | Hà mã |
犀牛 | xīniú | Tê giác |
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về côn trùng và động vật nhỏ :
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
蝴蝶 | húdié | Bướm |
蜜蜂 | mìfēng | Ong mật |
蚂蚁 | mǎyǐ | Kiến |
蚊子 | wénzi | Muỗi |
苍蝇 | cāngying | Ruồi |
蜘蛛 | zhīzhū | Nhện |
蜗牛 | wōniú | Ốc sên |
青蛙 | qīngwā | Ếch |
蟾蜍 | chánchú | Cóc |
Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG BAO LÂU THÌ GIAO TIẾP ĐƯỢC ?
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về động vật biển:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
海豚 | hǎitún | Cá heo |
鲸鱼 | jīngyú | Cá voi |
鲨鱼 | shāyú | Cá mập |
海星 | hǎixīng | Sao biển |
水母 | shuǐmǔ | Sứa |
螃蟹 | pángxiè | Cua |
龙虾 | lóngxiā | Tôm hùm |
海龟 | hǎiguī | Rùa biển |
章鱼 | zhāngyú | Bạch tuộc |
海马 | hǎimǎ | Cá ngựa |
海豹 | hǎibào | Hải cẩu |
海狮 | hǎishī | Sư tử biển |
海象 | hǎixiàng | Voi biển |
海胆 | hǎidǎn | Nhím biển |
海葵 | hǎikuí | Hải quỳ |
珊瑚 | shānhú | San hô |
贝壳 | bèiké | Vỏ sò/vỏ trai |
海藻 | hǎizǎo | Rong biển |
鱿鱼 | yóuyú | Mực ống |
乌贼 | wūzéi | Mực nang |
Sử dụng từ vựng tiếng Trung về động vật sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn biết cách kết hợp chúng vào các mẫu câu hội thoại. Trong phần này, chúng tôi sẽ giới thiệu một số mẫu câu hội thoại về động vật trong tiếng Trung thông dụng giúp bạn có thể giao tiếp một cách tự nhiên khi nói về động vật.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
你喜欢什么动物? | Nǐ xǐhuan shénme dòngwù? | Bạn thích con vật nào? |
我最喜欢小狗。 | Wǒ zuì xǐhuan xiǎo gǒu. | Tôi thích nhất là chó con. |
你家有没有养宠物? | Nǐ jiā yǒu méiyǒu yǎng chǒngwù? | Nhà bạn có nuôi thú cưng không? |
有,我养了一只猫。 | Yǒu, wǒ yǎng le yì zhī māo. | Có, tôi nuôi một con mèo. |
它的毛很漂亮,是白色的。 | Tā de máo hěn piàoliang, shì báisè de. | Lông của nó rất đẹp, màu trắng. |
这只小猫的眼睛大大的。 | Zhè zhī xiǎo māo de yǎnjing dàdà de. | Mắt của con mèo này rất to. |
狗是怎么叫的? | Gǒu shì zěnme jiào de? | Chó kêu như thế nào? |
汪汪汪。 | Wāng wāng wāng. | Gâu gâu gâu. |
兔子吃什么? | Tùzi chī shénme? | Thỏ ăn gì? |
兔子吃胡萝卜和青菜。 | Tùzi chī húluóbo hé qīngcài. | Thỏ ăn cà rốt và rau xanh. |
狮子和老虎哪个更厉害? | Shīzi hé lǎohǔ nǎge gèng lìhai? | Sư tử và hổ con nào mạnh hơn? |
我觉得它们都很厉害。 | Wǒ juéde tāmen dōu hěn lìhai. | Tôi thấy chúng đều rất mạnh. |
大象的鼻子很长。 | Dàxiàng de bízi hěn cháng. | Vòi của voi rất dài. |
猴子很聪明。 | Hóuzi hěn cōngming. | Khỉ rất thông minh. |
那里有几只牛? | Nàli yǒu jǐ zhī niú? | Ở đó có bao nhiêu con bò? |
那里有十只牛。 | Nàli yǒu shí zhī niú. | Ở đó có mười con bò. |
我很喜欢动物,它们很可爱。 | Wǒ hěn xǐhuan dòngwù, tāmen hěn kě’ài. | Tôi rất thích động vật, chúng rất đáng yêu. |
鱼生活在水里。 | Yú shēnghuó zài shuǐ lǐ. | Cá sống ở dưới nước. |
鸟在树上筑巢。 | Niǎo zài shù shàng zhù cháo. | Chim làm tổ trên cây. |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề động vật và mẫu câu hội thoại thông dụng giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong thực tế. Việc nắm vững từ vựng, cùng với khả năng sử dụng các mẫu câu trong giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện về động vật.
Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ
————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.