Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp là một trong những lĩnh vực rất quan trọng đối với sinh viên quốc tế, đặc biệt là những người đang có ý định học tập tại Trung Quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá nhiều từ vựng hữu ích liên quan đến quy trình du học, chương trình học, cuộc sống tại Trung Quốc và các mẫu câu giao tiếp cơ bản mà sinh viên cần biết.

Từ vựng tiếng Trung về quy trình thủ tục

Từ vựng tiếng Trung về quy trình thủ tục
Từ vựng tiếng Trung về quy trình thủ tục

Khi bắt đầu hành trình du học, việc nắm rõ quy trình và thủ tục là vô cùng cần thiết. Hành trang du học không chỉ bao gồm những kiến thức chuyên môn mà còn cả những thông tin quan trọng về cách thức xin visa, đăng ký nhập học và chuẩn bị tài chính. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về quy trình thủ tục bạn có thể tham khảo.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
护照hùzhàohộ chiếu
签证qiānzhèngvisa
录取通知书lùqǔ tōngzhī shūgiấy báo nhập học
申请表shēnqǐng biǎođơn xin nhập học
成绩单chéngjī dānbảng điểm
毕业证书bìyè zhèngshūbằng tốt nghiệp
推荐信tuījiàn xìnthư giới thiệu
健康证明jiànkāng zhèngmínggiấy chứng nhận sức khỏe
照片zhàopiànảnh
身份证shēnfèn zhèngchứng minh thư nhân dân
户口hùkǒuhộ khẩu
申请shēnqǐngđăng ký, nộp đơn
报名bàomíngđăng ký
面试miànshìphỏng vấn
体检tǐjiǎnkiểm tra sức khỏe
交费jiāofèinộp phí
入学rùxuénhập học
签证申请qiānzhèng shēnqǐngxin visa
签证延期qiānzhèng yánqīgia hạn visa
住宿登记zhùsù dēngjìđăng ký chỗ ở
报到bàodàobáo danh
注册zhùcèđăng ký
大学dàxuétrường đại học
大使馆dàshǐ guǎnđại sứ quán
领事馆lǐngshì guǎnlãnh sự quán
教育部门jiàoyù bùménbộ giáo dục
留学中介liúxué zhōngjiètrung tâm tư vấn du học

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MẠNG XÃ HỘI

Từ vựng tiếng Trung về chương trình du học

Từ vựng tiếng Trung về chương trình du học
Từ vựng tiếng Trung về chương trình du học

Chương trình du học không chỉ đa dạng về nội dung mà còn phong phú về hình thức. Tuy nhiên, để khai thác tối đa lợi ích của chương trình, bạn cần nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến chương trình du học.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
本科生项目běnkēshēng xiàngmùChương trình cử nhân
研究生项目yánjiūshēng xiàngmùChương trình sau đại học
硕士项目shuòshì xiàngmùChương trình thạc sĩ
博士项目bóshì xiàngmùChương trình tiến sĩ
交换生项目jiāohuànshēng xiàngmùChương trình trao đổi sinh viên
语言项目yǔyán xiàngmùChương trình ngôn ngữ
短期项目duǎnqī xiàngmùChương trình ngắn hạn
长期项目chángqī xiàngmùChương trình dài hạn
全日制项目quánrìzhì xiàngmùChương trình toàn thời gian
非全日制项目fēiquánrìzhì xiàngmùChương trình bán thời gian
全额奖学金quán’é jiǎngxuéjīnHọc bổng toàn phần
部分奖学金bùfèn jiǎngxuéjīnHọc bổng bán phần
政府奖学金zhèngfǔ jiǎngxuéjīnHọc bổng chính phủ
大学奖学金dàxué jiǎngxuéjīnHọc bổng đại học
企业奖学金qǐyè jiǎngxuéjīnHọc bổng doanh nghiệp
专项奖学金zhuānxiàng jiǎngxuéjīnHọc bổng chuyên ngành
助学金zhùxuéjīnTrợ cấp học tập
课堂学习kètáng xuéxíHọc trên lớp
实习shíxíThực tập
研究yánjiūNghiên cứu
论文lùnwénLuận văn
实践shíjiànThực hành
考察kǎocháKhảo sát
讲座jiǎngzuòBài giảng
研讨会yántǎohuìHội thảo

Xem thêm : NƠI LUYỆN THI HSK TỐT TẠI TP HCM

Từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học

Từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học
Từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học

Cuộc sống du học không chỉ xoay quanh việc học tập mà còn nhiều khía cạnh khác như ăn uống, sinh hoạt và giao lưu văn hóa.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về cuộc sống du học.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
起床qǐchuángThức dậy
睡觉shuìjiàoNgủ
吃饭chīfànĂn cơm
学习xuéxíHọc tập
做作业zuò zuòyèLàm bài tập
休息xiūxīNghỉ ngơi
运动yùndòngVận động
购物gòuwùMua sắm
做饭zuò fànNấu cơm
洗衣服xǐ yīfúGiặt quần áo
打扫卫生dǎsǎo wèishēngDọn dẹp vệ sinh
认识新朋友rènshi xīn péngyouLàm quen bạn mới
聊天liáotiānTrò chuyện
参加活动cānjiā huódòngTham gia hoạt động
交朋友jiāo péngyouKết bạn
交流文化jiāoliú wénhuàGiao lưu văn hóa
适应新环境shìyìng xīn huánjìngThích nghi với môi trường mới
融入当地生活róngrù dāngdì shēnghuóHòa nhập cuộc sống địa phương
想家xiǎng jiāNhớ nhà
打电话给家人dǎ diànhuà gěi jiārénGọi điện thoại cho gia đình
上课shàngkèLên lớp
下课xiàkèTan học
考试kǎoshìThi cử
打工dǎgōngLàm thêm
实习shíxíThực tập
找工作zhǎo gōngzuòTìm việc làm
完成论文wánchéng lùnwénHoàn thành luận văn
参加研讨会cānjiā yántǎohuìTham gia hội thảo
图书馆túshū guǎnThư viện
教室jiàoshìPhòng học
宿舍sùshèKý túc xá
公寓gōngyùCăn hộ
食堂shítángNhà ăn
超市chāoshìSiêu thị
商店shāngdiànCửa hàng
医院yīyuànBệnh viện
银行yínhángNgân hàng
邮局yóujúBưu điện
公园gōngyuánCông viên
电影院diànyǐngyuànRạp chiếu phim
语言障碍yǔyán zhàng’àiRào cản ngôn ngữ
文化差异wénhuà chāyìKhác biệt văn hóa
生活费shēnghuó fèiChi phí sinh hoạt
孤独gūdúCô đơn
压力yālìÁp lực
生病shēngbìngỐm bệnh
想念家乡xiǎngniàn jiāxiāngNhớ quê hương

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO 

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi du học

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi du học
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi du học

Khi du học, việc giao tiếp là một yếu tố cực kỳ quan trọng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi du học mà bạn nên thuộc nằm lòng.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa 
你好!我叫…Nǐ hǎo! Wǒ jiào…Xin chào! Tôi tên là…
很高兴认识你!Hěn gāoxìng rènshi nǐ!Rất vui được làm quen với bạn!
你是哪里人?Nǐ shì nǎlǐ rén?Bạn là người nước nào?
请问,厕所在哪里?Qǐngwèn, cèsuǒ zài nǎlǐ?Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
…怎么走?…zěnme zǒu?Đi đến… như thế nào?
请问,最近的超市在哪里?Qǐngwèn, zuìjìn de chāoshì zài nǎlǐ?Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu?
这个地方怎么去?Zhège dìfang zěnme qù?Đi đến chỗ này như thế nào?
这个多少钱?Zhège duōshao qián?Cái này bao nhiêu tiền?
我要这个。Wǒ yào zhège.Tôi muốn cái này.
请给我一份…Qǐng gěi wǒ yí fèn…Xin cho tôi một phần…
好吃!Hǎochī!Ngon quá!
我吃素。Wǒ chīsù.Tôi ăn chay.
请问,图书馆几点开门?Qǐngwèn, túshūguǎn jǐ diǎn kāimén?Xin hỏi, thư viện mấy giờ mở cửa?
我可以借这本书吗?Wǒ kěyǐ jiè zhè běn shū ma?Tôi có thể mượn quyển sách này không?
我听不懂。Wǒ tīng bù dǒng.Tôi nghe không hiểu.
请再说一遍。Qǐng zài shuō yí biàn.Xin hãy nói lại lần nữa.
我需要帮助。Wǒ xūyào bāngzhù.Tôi cần giúp đỡ.

Lời kết

Trong hành trình du học, việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp là không thể thiếu. Những kiến thức này không chỉ giúp bạn vượt qua những thủ tục ban đầu mà còn hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và hòa nhập với môi trường mới. Chính vì vậy, hãy đầu tư thời gian để học hỏi và làm quen với chúng.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 3, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: mẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng về thủy hải sản trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.