Từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ này. Trong các bữa tiệc, người tham gia thường cần phải giao tiếp, chúc tụng và thể hiện sự cảm ơn, vì vậy việc nắm vững từ vựng và mẫu câu sẽ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia vào các hoạt động xã hội này. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến chủ đề dự tiệc.
Khi tham gia một bữa tiệc, việc sử dụng đúng từ vựng sẽ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và tương tác với mọi người xung quanh. Dưới đây là những từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề này.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
派对 | pàiduì | Tiệc tùng, bữa tiệc |
聚会 | jùhuì | Buổi tụ họp, buổi gặp mặt |
邀请 | yāoqǐng | Mời, lời mời |
客人 | kèrén | Khách |
主人 | zhǔrén | Chủ nhà, chủ tiệc |
参加 | cānjiā | Tham gia |
准备 | zhǔnbèi | Chuẩn bị |
食物 | shíwù | Đồ ăn |
饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
蛋糕 | dàngāo | Bánh kem, bánh ngọt |
音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
聊天 | liáotiān | Tám chuyện, trò chuyện |
庆祝 | qìngzhù | Ăn mừng, kỷ niệm |
礼物 | lǐwù | Quà tặng |
祝福 | zhùfú | Lời chúc |
气氛 | qìfēn | Bầu không khí |
装饰 | zhuāngshì | Trang trí |
气球 | qìqiú | Bóng bay |
游戏 | yóuxì | Trò chơi |
唱歌 | chànggē | Hát |
干杯 | gānbēi | Cạn ly, nâng ly |
敬酒 | jìngjiǔ | Mời rượu |
舞会 | wǔhuì | Buổi khiêu vũ |
派对邀请函 | pàiduì yāoqǐnghán | Thiệp mời dự tiệc |
邀请朋友 | yāoqǐng péngyǒu | Mời bạn bè |
期待 | qīdài | Mong đợi |
盛装出席 | shèngzhuāng chūxí | Ăn mặc đẹp, diện đồ trang trọng dự tiệc |
场地 | chǎngdì | Địa điểm tổ chức |
甜点 | tiándiǎn | Đồ tráng miệng |
彩带 | cǎidài | Dây ruy băng |
灯光 | dēngguāng | Ánh đèn |
宾客名单 | bīnkè míngdān | Danh sách khách mời |
惊喜 | jīngxǐ | Bất ngờ |
祝酒词 | zhùjiǔcí | Lời chúc rượu |
化妆舞会 | huàzhuāng wǔhuì | Tiệc hóa trang |
祝你玩得开心 | zhù nǐ wán de kāixīn | Chúc bạn chơi vui vẻ |
Xem thêm : CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI “BẠN TÊN GÌ” TRONG TIẾNG TRUNG
Giao tiếp là cầu nối giúp mọi người hiểu nhau hơn, nhất là trong các dịp lễ hội, tiệc tùng. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung có thể được áp dụng trong bữa tiệc.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
您好,我想邀请您参加我的生日派对。 | Nín hǎo, wǒ xiǎng yāoqǐng nín cānjiā wǒ de shēngrì pàiduì. | Xin chào, tôi muốn mời bạn đến dự tiệc sinh nhật của tôi. |
谢谢您的邀请!我很乐意参加。 | Xièxie nín de yāoqǐng! Wǒ hěn lèyì cānjiā. | Cảm ơn lời mời của bạn! Tôi rất vui lòng tham gia. |
很抱歉,我那天可能没空。 | Hěn bàoqiàn, wǒ nà tiān kěnéng méi kōng. | Rất xin lỗi, hôm đó tôi có lẽ không rảnh. |
请问,派对是什么时候开始? | Qǐngwèn, pàiduì shì shénme shíhou kāishǐ? | Xin hỏi, tiệc bắt đầu lúc mấy giờ? |
请问,需要带什么礼物吗? | Qǐngwèn, xūyào dài shénme lǐwù ma? | Xin hỏi, có cần mang theo quà gì không? |
你好!我是来参加派对的。 | Nǐ hǎo! Wǒ shì lái cānjiā pàiduì de. | Xin chào! Tôi đến dự tiệc. |
恭喜! | Gōngxǐ! | Chúc mừng! |
很高兴见到你! | Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ! | Rất vui được gặp bạn! |
这里的食物真好吃! | Zhèlǐ de shíwù zhēn hǎochī! | Đồ ăn ở đây thật ngon! |
饮料也很棒! | Yǐnliào yě hěn bàng! | Đồ uống cũng rất tuyệt! |
音乐很棒,我们一起跳舞吧! | Yīnyuè hěn bàng, wǒmen yīqǐ tiàowǔ ba! | Nhạc rất hay, chúng ta cùng nhảy nhé! |
聊得很开心! | Liáo de hěn kāixīn! | Nói chuyện rất vui! |
我们可以玩游戏吗? | Wǒmen kěyǐ wán yóuxì ma? | Chúng ta có thể chơi trò chơi không? |
这是我为你准备的礼物。 | Zhè shì wǒ wèi nǐ zhǔnbèi de lǐwù. | Đây là món quà tôi chuẩn bị cho bạn. |
希望你喜欢这个礼物。 | Xīwàng nǐ xǐhuān zhège lǐwù. | Hy vọng bạn thích món quà này. |
谢谢你的礼物! | Xièxie nǐ de lǐwù! | Cảm ơn quà của bạn! |
今天的派对真开心! | Jīntiān de pàiduì zhēn kāixīn! | Bữa tiệc hôm nay thật vui! |
谢谢你的款待! | Xièxie nǐ de kuǎndài! | Cảm ơn sự chiêu đãi của bạn! |
祝你度过一个愉快的夜晚! | Zhù nǐ dùguò yīgè yúkuài de yèwǎn! | Chúc bạn có một buổi tối vui vẻ! |
我该告辞了。 | Wǒ gāi gàocí le. | Tôi xin phép cáo từ. |
再见! | Zàijiàn! | Tạm biệt! |
期待下次再见! | Qīdài xià cì zàijiàn! | Mong được gặp lại bạn lần sau! |
派对的主题是什么? | Pàiduì de zhǔtí shì shénme? | Chủ đề của bữa tiệc là gì? |
场地在哪里? | Chǎngdì zài nǎlǐ? | Địa điểm ở đâu? |
谁是今天的主角? | Shéi shì jīntiān de zhǔjiǎo? | Ai là nhân vật chính hôm nay? |
祝大家玩得开心! | Zhù dàjiā wán de kāixīn! | Chúc mọi người chơi vui vẻ! |
Trong bài viết này, chúng ta đã khám phá về từ vựng tiếng Trung chủ đề dự tiệc và mẫu câu giao tiếp cần thiết trong các tình huống xã hội này. Việc nắm vững từ vựng và mẫu câu giao tiếp không chỉ giúp bạn tự tin hơn khi tham gia vào các bữa tiệc mà còn mở ra cơ hội để tạo lập những mối quan hệ mới, kết nối với bạn bè và đồng nghiệp.
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ THỜI TIẾT VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP