Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ này, đặc biệt đối với những ai có nhu cầu giao tiếp trong các tình huống liên quan đến di chuyển, đi lại và vận tải. Giao thông không chỉ là một phần của đời sống hàng ngày mà còn là lĩnh vực rất phong phú về từ vựng và cấu trúc câu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng và mẫu câu phổ biến nhất liên quan đến giao thông trong tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông

Trong cuộc sống hàng ngày, việc di chuyển bằng các phương tiện giao thông là vô cùng cần thiết. Tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng cụ thể để mô tả các loại phương tiện khác nhau, từ xe hơi đến xe đạp. Việc nắm rõ những từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc học hỏi văn hóa của người Trung Quốc.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
汽车qìchēÔ tô, xe hơi
公共汽车/公交车gōnggòng qìchē / gōngjiāo chēXe buýt
出租车chūzū chēXe taxi
卡车kǎchēXe tải
摩托车mótuō chēXe máy
自行车zìxíngchēXe đạp
电动车diàndòng chēXe đạp điện
校车xiàochēXe buýt trường học
救护车jiùhù chēXe cứu thương
警车jǐngchēXe cảnh sát
消防车xiāofáng chēXe cứu hỏa
三轮车sānlúnchēXe ba bánh
面包车miànbāo chēXe van
跑车pǎochēXe đua
大巴dàbāXe khách
货车huòchēXe chở hàng
拖拉机tuōlājīXe kéo
吉普车jípǔchēXe jeep
房车fángchēXe nhà di động
火车huǒchēTàu hỏa
高铁gāotiěTàu cao tốc
地铁dìtiěTàu điện ngầm
轻轨qīngguǐTàu điện trên cao
有轨电车yǒuguǐ diànchēTàu điện bánh sắt
船chuánThuyền
轮船lúnchuánTàu thủy
游艇yóutǐngDu thuyền
帆船fānchuánThuyền buồm
快艇kuàitǐngXuồng cao tốc
渡轮dùlúnPhà
潜水艇qiánshuǐtǐngTàu ngầm
皮划艇píhuátǐngThuyền kayak
独木舟dúmùzhōuThuyền ca nô
飞机fēijīMáy bay
直升机zhíshēngjīMáy bay trực thăng
滑板车huábǎnchēXe trượt ván
平衡车pínghéng chēXe thăng bằng
雪橇xuěqiāoXe trượt tuyết
马车mǎchēXe ngựa

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SÂN BAY VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông

Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông
Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông

Biển báo giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng và đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông. Nắm rõ các biển báo này không chỉ giúp bạn lái xe an toàn mà còn thể hiện sự hiểu biết về luật lệ giao thông tại Trung Quốc.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông .

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
交通标志jiāotōng biāozhìBiển báo giao thông
警告标志jǐnggào biāozhìBiển báo cảnh báo
禁止标志jìnzhǐ biāozhìBiển báo cấm
指示标志zhǐshì biāozhìBiển báo chỉ dẫn
道路施工标志dàolù shīgōng biāozhìBiển báo công trình đường bộ
注意行人zhùyì xíngrénChú ý người đi bộ
注意车辆zhùyì chēliàngChú ý xe cộ
注意危险zhùyì wēixiǎnChú ý nguy hiểm
前方施工qiánfāng shīgōngPhía trước công trình
道路狭窄dàolù xiázhǎiĐường hẹp
滑huáTrơn trượt
慢行màn xíngĐi chậm
注意障碍物zhùyì zhàng’ài wùChú ý chướng ngại vật
连续下坡liánxù xià pōXuống dốc liên tục
窄路zhǎi lùĐường hẹp
窄桥zhǎi qiáoCầu hẹp
双向交通shuāngxiàng jiāotōngGiao thông hai chiều
下陡坡xià dǒupōXuống dốc
上陡坡shàng dǒupōLên dốc
堤坝路dībà lùĐường đê, vực sâu phía trước
注意信号灯zhùyì xìnhào dēngChú ý đèn tín hiệu giao thông
禁止通行jìnzhǐ tōngxíngCấm đi lại
禁止停车jìnzhǐ tíngchēCấm đỗ xe
禁止掉头jìnzhǐ diàotóuCấm quay đầu
禁止超车jìnzhǐ chāochēCấm vượt xe
禁止鸣笛jìnzhǐ míngdíCấm bóp còi
禁止左转jìnzhǐ zuǒ zhuǎnCấm rẽ trái
禁止右转jìnzhǐ yòu zhuǎnCấm rẽ phải
禁止驶入jìnzhǐ shǐ rùCấm đi vào
不准搭乘他人便车bù zhǔn dāchéng tārén biàn chēKhông được đi nhờ xe người khác
单行线dānxíng xiànĐường một chiều
人行道rénxíngdàoVỉa hè
停车位tíngchē wèiChỗ đỗ xe
收费停车/专用车位shōufèi tíngchē/zhuānyòng chēwèiĐỗ xe có thu phí/làn đường dành riêng
十字路口shízìlù kǒuNgã tư
靠右行/靠左行kào yòu xíng/kào zuǒ xíngĐi bên phải/đi bên trái
分向行驶车道fēn xiàng xíngshǐ chēdàoHướng đi theo vạch kẻ đường
环形交叉huánxíng jiāochāBùng binh, vòng xuyến
红绿灯hónglǜdēngĐèn giao thông
让ràngNhường đường
限速xiàn sùGiới hạn tốc độ
前方红绿灯qiánfāng hónglǜdēngĐèn giao thông phía trước
优先通行yōuxiān tōngxíngƯu tiên đi
停车场tíngchē chǎngBãi đỗ xe
加油站jiāyóu zhànTrạm xăng
收费站shōufèi zhànTrạm thu phí
高速公路gāosù gōnglùĐường cao tốc
出口chūkǒuLối ra
入口rùkǒuLối vào
隧道suìdàoĐường hầm
桥qiáoCầu
人行横道rénxíng héngdàoVạch kẻ đường cho người đi bộ
铁路道口tiělù dàokǒuChỗ giao nhau với đường sắt
无人看守铁路道口wú rén kānshǒu tiělù dàokǒuGiao nhau với đường sắt không có rào chắn
限制高度xiànzhì gāodùHạn chế chiều cao
下一段多雨或雪xià yīduàn duōyǔ huò xuěĐoạn đường tiếp theo có nhiều mưa hoặc tuyết
进隧道请开前灯jìn suìdào qǐng kāi qián dēngVào hầm xin bật đèn pha

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông

Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông

Đường giao thông là yếu tố cơ bản không thể thiếu trong hệ thống giao thông. Mỗi loại đường đều phục vụ cho những mục đích và lưu lượng giao thông khác nhau. Trong tiếng Trung, việc nắm rõ từ vựng về các loại đường sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách thức tổ chức giao thông.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
道路dàolùĐường đi, đường sá
马路mǎlùĐường cái, đường lớn
公路gōnglùĐường quốc lộ, đường công cộng
高速公路gāosù gōnglùĐường cao tốc
街道jiēdàoĐường phố
小巷xiǎoxiàngNgõ nhỏ, hẻm
人行道rénxíngdàoVỉa hè, đường dành cho người đi bộ
斑马线bānmǎxiànVạch kẻ đường dành cho người đi bộ
十字路口shízìlùkǒuNgã tư
丁字路口dīngzìlùkǒuNgã ba
环形路huánxínglùĐường vòng xuyến
坡道pōdàoĐường dốc
隧道suìdàoĐường hầm
桥qiáoCầu
立交桥lìjiāoqiáoCầu vượt
铁路tiělùĐường sắt
铁轨tiěguǐĐường ray
地铁dìtiěTàu điện ngầm
轻轨qīngguǐĐường sắt trên cao
航道hángdàoLuồng tàu, tuyến đường thủy
河道hédàoLòng sông
码头mǎtouBến tàu, bến cảng
航线hángxiànTuyến đường bay
跑道pǎodàoĐường băng
乡间小路xiāngjiān xiǎolùĐường làng, đường nông thôn
山路shānlùĐường núi

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông

Trong quá trình di chuyển, không thể tránh khỏi những sự cố giao thông. Việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông sẽ giúp bạn xử lý tình huống hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
交通事故jiāotōng shìgùTai nạn giao thông
车祸chēhuòTai nạn xe cộ
撞车zhuàngchēVa chạm xe
追尾zhuīwěiĐâm đuôi xe
翻车fānchēLật xe
爆胎bàotāiNổ lốp
堵车dǔchēTắc đường
交通堵塞jiāotōng dǔsèÙn tắc giao thông
交通拥堵jiāotōng yōngdǔTắc nghẽn giao thông
道路封闭dàolù fēngbìĐường bị phong tỏa
道路施工dàolù shīgōngThi công đường bộ
道路维修dàolù wéixiūSửa chữa đường bộ
恶劣天气èliè tiānqìThời tiết xấu
暴雨bàoyǔMưa bão
洪水hóngshuǐLũ lụt
大雾dàwùSương mù dày đặc
路滑lù huáĐường trơn trượt
超速chāosùVượt quá tốc độ
酒驾jiǔjiàLái xe khi say rượu
闯红灯chuǎng hóngdēngVượt đèn đỏ
违章停车wéizhāng tíngchēĐỗ xe sai quy định
疲劳驾驶píláo jiàshǐLái xe trong tình trạng mệt mỏi
违反交通规则wéifǎn jiāotōng guīzéVi phạm luật giao thông

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung

Việc sử dụng mẫu câu giao tiếp phù hợp sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc trao đổi thông tin về giao thông. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
请问,去火车站怎么走?Qǐngwèn, qù huǒchē zhàn zěnme zǒu?Xin hỏi, đi đến ga tàu hỏa như thế nào?
请问,附近有地铁站吗?Qǐngwèn, fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma?Xin hỏi, gần đây có ga tàu điện ngầm không?
这辆公交车去市中心吗?Zhè liàng gōngjiāo chē qù shì zhōngxīn ma?Xe buýt này có đi đến trung tâm thành phố không?
去机场应该坐几路车?Qù jīchǎng yīnggāi zuò jǐ lù chē?Đi sân bay nên đi xe buýt số mấy?
我要去这个地址,请问怎么坐车?Wǒ yào qù zhège dìzhǐ, qǐngwèn zěnme zuò chē?Tôi muốn đến địa chỉ này, xin hỏi đi xe như thế nào?
师傅,请带我去这个地方。Shīfu, qǐng dài wǒ qù zhège dìfang.Bác tài, làm ơn đưa tôi đến địa điểm này.
到…大概要多长时间?Dào…dàgài yào duō cháng shíjiān?Đến… mất khoảng bao lâu?
到…大概要多少钱?Dào…dàgài yào duōshao qián?Đến… mất khoảng bao nhiêu tiền?
请在这里停车。Qǐng zài zhèlǐ tíngchē.Xin dừng xe ở đây.
请给我发票。Qǐng gěi wǒ fāpiào.Xin hãy cho tôi hóa đơn.
这里可以停车吗?Zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma?Ở đây có thể đỗ xe không?
前面堵车了吗?Qiánmian dǔchē le ma?Phía trước có bị tắc đường không?
请问,这里离高速公路入口远吗?Qǐngwèn, zhèlǐ lí gāosù gōnglù rùkǒu yuǎn ma?Xin hỏi, từ đây đến lối vào đường cao tốc có xa không?
请问,最近的加油站在哪里?Qǐngwèn, zuìjìn de jiāyóu zhàn zài nǎlǐ?Xin hỏi, trạm xăng gần nhất ở đâu?
我想租一辆自行车。Wǒ xiǎng zū yī liàng zìxíngchē.Tôi muốn thuê một chiếc xe đạp.
这是去…的火车吗?Zhè shì qù…de huǒchē ma?Đây có phải là tàu đi… không?
是的,这是去…的火车。Shì de, zhè shì qù…de huǒchē.Đúng vậy, đây là tàu đi…
我要买一张去…的票。Wǒ yào mǎi yī zhāng qù…de piào.Tôi muốn mua một vé đi…
请问,下一班车什么时候到?Qǐngwèn, xià yī bān chē shénme shíhou dào?Xin hỏi, chuyến xe tiếp theo khi nào đến?
请系好安全带。Qǐng xì hǎo ānquándài.Xin thắt dây an toàn.

Lời kết

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng hiểu biết về nền văn hóa giao thông tại Trung Quốc. Từ những phương tiện giao thông, biển báo, các loại đường cho đến những tình huống sự cố và cách giao tiếp, tất cả đều làm phong phú thêm kiến thức của bạn.

Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 3, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về gia đình

18-11-2025
Những câu chúc khai trương tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu chúc khai trương tiếng Trung

17-11-2025
Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bất động sản và mẫu câu tiếng Trung

17-11-2025
Tạo Dựng Môi Trường Tiếng Trung: Yếu Tố Then Chốt Nâng Cao Hiệu Quả Học Ngoại Ngữ Nói Chung Và Tiếng Trung Nói Riêng
Kiến Thức Giáo Dục

Tạo dựng môi trường tiếng Trung: yếu tố then chốt nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ nói chung và tiếng Trung nói riêng

11-11-2025
Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.