Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ này, đặc biệt đối với những ai có nhu cầu giao tiếp trong các tình huống liên quan đến di chuyển, đi lại và vận tải. Giao thông không chỉ là một phần của đời sống hàng ngày mà còn là lĩnh vực rất phong phú về từ vựng và cấu trúc câu. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những từ vựng và mẫu câu phổ biến nhất liên quan đến giao thông trong tiếng Trung.

Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông

Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông

Trong cuộc sống hàng ngày, việc di chuyển bằng các phương tiện giao thông là vô cùng cần thiết. Tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng cụ thể để mô tả các loại phương tiện khác nhau, từ xe hơi đến xe đạp. Việc nắm rõ những từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông không chỉ giúp bạn dễ dàng giao tiếp mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc học hỏi văn hóa của người Trung Quốc.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
汽车 qìchē Ô tô, xe hơi
公共汽车/公交车 gōnggòng qìchē / gōngjiāo chē Xe buýt
出租车 chūzū chē Xe taxi
卡车 kǎchē Xe tải
摩托车 mótuō chē Xe máy
自行车 zìxíngchē Xe đạp
电动车 diàndòng chē Xe đạp điện
校车 xiàochē Xe buýt trường học
救护车 jiùhù chē Xe cứu thương
警车 jǐngchē Xe cảnh sát
消防车 xiāofáng chē Xe cứu hỏa
三轮车 sānlúnchē Xe ba bánh
面包车 miànbāo chē Xe van
跑车 pǎochē Xe đua
大巴 dàbā Xe khách
货车 huòchē Xe chở hàng
拖拉机 tuōlājī Xe kéo
吉普车 jípǔchē Xe jeep
房车 fángchē Xe nhà di động
火车 huǒchē Tàu hỏa
高铁 gāotiě Tàu cao tốc
地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
轻轨 qīngguǐ Tàu điện trên cao
有轨电车 yǒuguǐ diànchē Tàu điện bánh sắt
船 chuán Thuyền
轮船 lúnchuán Tàu thủy
游艇 yóutǐng Du thuyền
帆船 fānchuán Thuyền buồm
快艇 kuàitǐng Xuồng cao tốc
渡轮 dùlún Phà
潜水艇 qiánshuǐtǐng Tàu ngầm
皮划艇 píhuátǐng Thuyền kayak
独木舟 dúmùzhōu Thuyền ca nô
飞机 fēijī Máy bay
直升机 zhíshēngjī Máy bay trực thăng
滑板车 huábǎnchē Xe trượt ván
平衡车 pínghéng chē Xe thăng bằng
雪橇 xuěqiāo Xe trượt tuyết
马车 mǎchē Xe ngựa

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SÂN BAY VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông

Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông
Từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông

Biển báo giao thông đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng và đảm bảo an toàn cho người tham gia giao thông. Nắm rõ các biển báo này không chỉ giúp bạn lái xe an toàn mà còn thể hiện sự hiểu biết về luật lệ giao thông tại Trung Quốc.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về biển báo giao thông .

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
交通标志 jiāotōng biāozhì Biển báo giao thông
警告标志 jǐnggào biāozhì Biển báo cảnh báo
禁止标志 jìnzhǐ biāozhì Biển báo cấm
指示标志 zhǐshì biāozhì Biển báo chỉ dẫn
道路施工标志 dàolù shīgōng biāozhì Biển báo công trình đường bộ
注意行人 zhùyì xíngrén Chú ý người đi bộ
注意车辆 zhùyì chēliàng Chú ý xe cộ
注意危险 zhùyì wēixiǎn Chú ý nguy hiểm
前方施工 qiánfāng shīgōng Phía trước công trình
道路狭窄 dàolù xiázhǎi Đường hẹp
滑 huá Trơn trượt
慢行 màn xíng Đi chậm
注意障碍物 zhùyì zhàng’ài wù Chú ý chướng ngại vật
连续下坡 liánxù xià pō Xuống dốc liên tục
窄路 zhǎi lù Đường hẹp
窄桥 zhǎi qiáo Cầu hẹp
双向交通 shuāngxiàng jiāotōng Giao thông hai chiều
下陡坡 xià dǒupō Xuống dốc
上陡坡 shàng dǒupō Lên dốc
堤坝路 dībà lù Đường đê, vực sâu phía trước
注意信号灯 zhùyì xìnhào dēng Chú ý đèn tín hiệu giao thông
禁止通行 jìnzhǐ tōngxíng Cấm đi lại
禁止停车 jìnzhǐ tíngchē Cấm đỗ xe
禁止掉头 jìnzhǐ diàotóu Cấm quay đầu
禁止超车 jìnzhǐ chāochē Cấm vượt xe
禁止鸣笛 jìnzhǐ míngdí Cấm bóp còi
禁止左转 jìnzhǐ zuǒ zhuǎn Cấm rẽ trái
禁止右转 jìnzhǐ yòu zhuǎn Cấm rẽ phải
禁止驶入 jìnzhǐ shǐ rù Cấm đi vào
不准搭乘他人便车 bù zhǔn dāchéng tārén biàn chē Không được đi nhờ xe người khác
单行线 dānxíng xiàn Đường một chiều
人行道 rénxíngdào Vỉa hè
停车位 tíngchē wèi Chỗ đỗ xe
收费停车/专用车位 shōufèi tíngchē/zhuānyòng chēwèi Đỗ xe có thu phí/làn đường dành riêng
十字路口 shízìlù kǒu Ngã tư
靠右行/靠左行 kào yòu xíng/kào zuǒ xíng Đi bên phải/đi bên trái
分向行驶车道 fēn xiàng xíngshǐ chēdào Hướng đi theo vạch kẻ đường
环形交叉 huánxíng jiāochā Bùng binh, vòng xuyến
红绿灯 hónglǜdēng Đèn giao thông
让 ràng Nhường đường
限速 xiàn sù Giới hạn tốc độ
前方红绿灯 qiánfāng hónglǜdēng Đèn giao thông phía trước
优先通行 yōuxiān tōngxíng Ưu tiên đi
停车场 tíngchē chǎng Bãi đỗ xe
加油站 jiāyóu zhàn Trạm xăng
收费站 shōufèi zhàn Trạm thu phí
高速公路 gāosù gōnglù Đường cao tốc
出口 chūkǒu Lối ra
入口 rùkǒu Lối vào
隧道 suìdào Đường hầm
桥 qiáo Cầu
人行横道 rénxíng héngdào Vạch kẻ đường cho người đi bộ
铁路道口 tiělù dàokǒu Chỗ giao nhau với đường sắt
无人看守铁路道口 wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu Giao nhau với đường sắt không có rào chắn
限制高度 xiànzhì gāodù Hạn chế chiều cao
下一段多雨或雪 xià yīduàn duōyǔ huò xuě Đoạn đường tiếp theo có nhiều mưa hoặc tuyết
进隧道请开前灯 jìn suìdào qǐng kāi qián dēng Vào hầm xin bật đèn pha

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC NGÀY TRONG TUẦN TIẾNG TRUNG

Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông

Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các loại đường giao thông

Đường giao thông là yếu tố cơ bản không thể thiếu trong hệ thống giao thông. Mỗi loại đường đều phục vụ cho những mục đích và lưu lượng giao thông khác nhau. Trong tiếng Trung, việc nắm rõ từ vựng về các loại đường sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách thức tổ chức giao thông.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
道路 dàolù Đường đi, đường sá
马路 mǎlù Đường cái, đường lớn
公路 gōnglù Đường quốc lộ, đường công cộng
高速公路 gāosù gōnglù Đường cao tốc
街道 jiēdào Đường phố
小巷 xiǎoxiàng Ngõ nhỏ, hẻm
人行道 rénxíngdào Vỉa hè, đường dành cho người đi bộ
斑马线 bānmǎxiàn Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
十字路口 shízìlùkǒu Ngã tư
丁字路口 dīngzìlùkǒu Ngã ba
环形路 huánxínglù Đường vòng xuyến
坡道 pōdào Đường dốc
隧道 suìdào Đường hầm
桥 qiáo Cầu
立交桥 lìjiāoqiáo Cầu vượt
铁路 tiělù Đường sắt
铁轨 tiěguǐ Đường ray
地铁 dìtiě Tàu điện ngầm
轻轨 qīngguǐ Đường sắt trên cao
航道 hángdào Luồng tàu, tuyến đường thủy
河道 hédào Lòng sông
码头 mǎtou Bến tàu, bến cảng
航线 hángxiàn Tuyến đường bay
跑道 pǎodào Đường băng
乡间小路 xiāngjiān xiǎolù Đường làng, đường nông thôn
山路 shānlù Đường núi

Xem thêm : KHOÁ HỌC LUYỆN THI HSK TỐT NHẤT

Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông

Trong quá trình di chuyển, không thể tránh khỏi những sự cố giao thông. Việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông sẽ giúp bạn xử lý tình huống hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông
Từ vựng tiếng Trung về các sự cố giao thông
Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
交通事故 jiāotōng shìgù Tai nạn giao thông
车祸 chēhuò Tai nạn xe cộ
撞车 zhuàngchē Va chạm xe
追尾 zhuīwěi Đâm đuôi xe
翻车 fānchē Lật xe
爆胎 bàotāi Nổ lốp
堵车 dǔchē Tắc đường
交通堵塞 jiāotōng dǔsè Ùn tắc giao thông
交通拥堵 jiāotōng yōngdǔ Tắc nghẽn giao thông
道路封闭 dàolù fēngbì Đường bị phong tỏa
道路施工 dàolù shīgōng Thi công đường bộ
道路维修 dàolù wéixiū Sửa chữa đường bộ
恶劣天气 èliè tiānqì Thời tiết xấu
暴雨 bàoyǔ Mưa bão
洪水 hóngshuǐ Lũ lụt
大雾 dàwù Sương mù dày đặc
路滑 lù huá Đường trơn trượt
超速 chāosù Vượt quá tốc độ
酒驾 jiǔjià Lái xe khi say rượu
闯红灯 chuǎng hóngdēng Vượt đèn đỏ
违章停车 wéizhāng tíngchē Đỗ xe sai quy định
疲劳驾驶 píláo jiàshǐ Lái xe trong tình trạng mệt mỏi
违反交通规则 wéifǎn jiāotōng guīzé Vi phạm luật giao thông

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về chủ đề giao thông trong tiếng Trung

Việc sử dụng mẫu câu giao tiếp phù hợp sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc trao đổi thông tin về giao thông. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo.

Mẫu câu Phiên âm Dịch nghĩa
请问,去火车站怎么走? Qǐngwèn, qù huǒchē zhàn zěnme zǒu? Xin hỏi, đi đến ga tàu hỏa như thế nào?
请问,附近有地铁站吗? Qǐngwèn, fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma? Xin hỏi, gần đây có ga tàu điện ngầm không?
这辆公交车去市中心吗? Zhè liàng gōngjiāo chē qù shì zhōngxīn ma? Xe buýt này có đi đến trung tâm thành phố không?
去机场应该坐几路车? Qù jīchǎng yīnggāi zuò jǐ lù chē? Đi sân bay nên đi xe buýt số mấy?
我要去这个地址,请问怎么坐车? Wǒ yào qù zhège dìzhǐ, qǐngwèn zěnme zuò chē? Tôi muốn đến địa chỉ này, xin hỏi đi xe như thế nào?
师傅,请带我去这个地方。 Shīfu, qǐng dài wǒ qù zhège dìfang. Bác tài, làm ơn đưa tôi đến địa điểm này.
到…大概要多长时间? Dào…dàgài yào duō cháng shíjiān? Đến… mất khoảng bao lâu?
到…大概要多少钱? Dào…dàgài yào duōshao qián? Đến… mất khoảng bao nhiêu tiền?
请在这里停车。 Qǐng zài zhèlǐ tíngchē. Xin dừng xe ở đây.
请给我发票。 Qǐng gěi wǒ fāpiào. Xin hãy cho tôi hóa đơn.
这里可以停车吗? Zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma? Ở đây có thể đỗ xe không?
前面堵车了吗? Qiánmian dǔchē le ma? Phía trước có bị tắc đường không?
请问,这里离高速公路入口远吗? Qǐngwèn, zhèlǐ lí gāosù gōnglù rùkǒu yuǎn ma? Xin hỏi, từ đây đến lối vào đường cao tốc có xa không?
请问,最近的加油站在哪里? Qǐngwèn, zuìjìn de jiāyóu zhàn zài nǎlǐ? Xin hỏi, trạm xăng gần nhất ở đâu?
我想租一辆自行车。 Wǒ xiǎng zū yī liàng zìxíngchē. Tôi muốn thuê một chiếc xe đạp.
这是去…的火车吗? Zhè shì qù…de huǒchē ma? Đây có phải là tàu đi… không?
是的,这是去…的火车。 Shì de, zhè shì qù…de huǒchē. Đúng vậy, đây là tàu đi…
我要买一张去…的票。 Wǒ yào mǎi yī zhāng qù…de piào. Tôi muốn mua một vé đi…
请问,下一班车什么时候到? Qǐngwèn, xià yī bān chē shénme shíhou dào? Xin hỏi, chuyến xe tiếp theo khi nào đến?
请系好安全带。 Qǐng xì hǎo ānquándài. Xin thắt dây an toàn.

Lời kết

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông và mẫu câu thông dụng không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng hiểu biết về nền văn hóa giao thông tại Trung Quốc. Từ những phương tiện giao thông, biển báo, các loại đường cho đến những tình huống sự cố và cách giao tiếp, tất cả đều làm phong phú thêm kiến thức của bạn.

Xem thêm : TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHO TRẺ EM TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Ba 3, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du học và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về nhà ga ,tàu hỏa và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.