Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn và mẫu câu giao tiếp là một phần quan trọng trong việc học ngôn ngữ. Khi bạn du lịch đến một quốc gia nói tiếng Trung, việc có thể giao tiếp hiệu quả tại khách sạn sẽ giúp bạn trải nghiệm chuyến đi tốt hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng cần thiết về đặt phòng, nhân viên và dịch vụ khách sạn, cùng với các mẫu câu giao tiếp hữu ích.

Từ vựng tiếng Trung về đặt phòng khách sạn

Từ vựng tiếng Trung về đặt phòng khách sạn
Từ vựng tiếng Trung về đặt phòng khách sạn

Khi bạn muốn đặt phòng tại một khách sạn, việc nắm rõ từ vựng tiếng Trung về đặt phòng khách sạn là rất cần thiết. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản mà bạn cần biết.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
酒店 jiǔdiàn Khách sạn
房间 fángjiān Phòng
预订 yùdìng Đặt phòng/Đặt trước
订房 dìngfáng Đặt phòng
入住 rùzhù Nhận phòng
退房 tuìfáng Trả phòng
前台 qiántái Lễ tân/Quầy lễ tân
单人间 dānrénjiān Phòng đơn
双人间 shuāngrénjiān Phòng đôi
套房 tàofáng Phòng suite
房价 fángjià Giá phòng
空房 kōngfáng Phòng trống
押金 yājīn Tiền đặt cọc
预付款 yùfù kuǎn Tiền trả trước
确认 quèrèn Xác nhận
取消 qǔxiāo Hủy bỏ
登记 dēngjì Đăng ký
服务 fúwù Dịch vụ
早餐 zǎocān Bữa sáng
网络 wǎngluò Mạng/Internet

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ SÂN BAY VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng tiếng Trung về nhân viên khách sạn

Từ vựng tiếng Trung về nhân viên khách sạn
Từ vựng tiếng Trung về nhân viên khách sạn

Nhân viên khách sạn đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo dựng trải nghiệm của bạn. Vì vậy, việc biết được các từ vựng tiếng Trung về nhân viên khách sạn rất hữu ích.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
接待员 Jiēdài yuán Nhân viên lễ tân
前台经理 Qiántái jīnglǐ Quản lý lễ tân
行李员 Xínglǐ yuán Nhân viên hành lý
客房服务员 Kèfáng fúwùyuán Nhân viên phục vụ phòng
楼层服务员 Lóucéng fúwùyuán Nhân viên phục vụ tầng
厨师 Chúshī Đầu bếp
餐厅经理 Cāntīng jīnglǐ Quản lý nhà hàng
保安 Bǎo’ān Nhân viên bảo vệ
经理 Jīnglǐ Quản lý
总经理 Zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
清洁工 Qīngjié gōng Nhân viên vệ sinh
司机 Sījī Tài xế
预订员 Yùdìng yuán Nhân viên đặt phòng
部门经理 Bùmén jīnglǐ Quản lý bộ phận
副经理 Fù jīnglǐ Phó quản lý
员工 Yuángōng Nhân viên

Từ vựng tiếng Trung về tiện nghi khách sạn

Từ vựng tiếng Trung về tiện nghi khách sạn
Từ vựng tiếng Trung về tiện nghi khách sạn

Tiện nghi khách sạn là yếu tố quyết định đến sự thoải mái của bạn trong suốt thời gian lưu trú. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về tiện nghi khách sạn bạn nên biết.

Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa
空调 Kōngtiáo Điều hòa không khí
电视 Diànshì Ti vi
冰箱 Bīngxiāng Tủ lạnh
无线网络 Wúxiàn wǎngluò Wifi
吹风机 Chuīfēngjī Máy sấy tóc
热水壶 Rèshuǐ hú Ấm đun nước nóng
保险箱 Bǎoxiǎnxiāng Két an toàn
浴缸 Yùgāng Bồn tắm
淋浴 Línyù Vòi hoa sen/Vòi sen
电梯 Diàntī Thang máy
游泳池 Yóuyǒngchí Bể bơi
健身房 Jiànshēn fáng Phòng tập gym/phòng thể hình
餐厅 Cāntīng Nhà hàng
会议室 Huìyìshì Phòng họp
停车场 Tíngchēchǎng Bãi đỗ xe

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch vụ khách sạn

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch vụ khách sạn
Từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch vụ khách sạn

Dịch vụ khách sạn bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau, từ đặt phòng đến hỗ trợ khách hàng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến dịch vụ khách sạn mà bạn nên chú ý.

Từ vựng  Phiên âm  Dịch nghĩa
接待 Jiēdài Tiếp đón/Tiếp đãi
入住登记 Rùzhù dēngjì Đăng ký nhận phòng
退房手续 Tuìfáng shǒuxù Thủ tục trả phòng
行李搬运 Xínglǐ bānyùn Khuân vác hành lý
叫醒服务 Jiàoxǐng fúwù Dịch vụ báo thức
送餐服务 Sòngcān fúwù Dịch vụ đưa đồ ăn đến phòng
自助餐 Zìzhùcān Tiệc buffet
点餐 Diǎncān Gọi món
酒吧 Jiǔbā Quầy bar
旅游咨询 Lǚyóu zīxún Tư vấn du lịch
票务服务 Piàowù fúwù Dịch vụ bán vé
洗衣服务 Xǐyī fúwù Dịch vụ giặt là
会议服务 Huìyì fúwù Dịch vụ hội nghị
按摩 Ànmó Mát-xa
儿童看护 Értóng kānhù Dịch vụ trông trẻ
礼宾服务 Lǐbīn fúwù Dịch vụ hướng dẫn khách
租车服务 Zūchē fúwù Dịch vụ thuê xe
外币兑换 Wàibì duìhuàn Dịch vụ đổi ngoại tệ

Các mẫu câu giao tiếp tại khách sạn bằng tiếng Trung

Các mẫu câu giao tiếp tại khách sạn bằng tiếng Trung
Các mẫu câu giao tiếp tại khách sạn bằng tiếng Trung

Giao tiếp hiệu quả tại khách sạn không chỉ phụ thuộc vào từ vựng mà còn vào khả năng sử dụng các mẫu câu phù hợp. Dưới đây là một số mẫu câu cơ bản mà bạn có thể áp dụng.

Mẫu câu đặt phòng

Khi bạn muốn đặt phòng, việc sử dụng mẫu câu chính xác sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian. Bạn có thể bắt đầu bằng cách nói:

“我想预订一个房间。” (Wǒ xiǎng yùdìng yīgè fángjiān.) – “Tôi muốn đặt một phòng.”

Tiếp theo, bạn có thể hỏi thêm về chi tiết như “这个房间有什么设施?” (Zhège fángjiān yǒu shénme shèshī?) – “Phòng này có những tiện nghi gì?”

Mẫu câu hỏi thông tin

Nếu bạn cần thêm thông tin về khách sạn, bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau:

“请问,早餐几点开始?” (Qǐngwèn, zǎocān jǐ diǎn kāishǐ?) – “Xin hỏi, bữa sáng bắt đầu lúc mấy giờ?”

Bạn cũng có thể hỏi về các dịch vụ khác như “有没有游泳池?” (Yǒu méiyǒu yóuyǒngchí?) – “Có bể bơi không?”

Mẫu câu phản hồi dịch vụ

Khi bạn gặp vấn đề hoặc cần phản hồi về dịch vụ, các mẫu câu như “我的房间太吵了。” (Wǒ de fángjiān tài chǎole.) – “Phòng của tôi quá ồn.” sẽ giúp bạn truyền đạt vấn đề một cách rõ ràng.

Nếu bạn hài lòng với dịch vụ, hãy sử dụng câu như “谢谢,你们的服务很好!” (Xièxiè, nǐmen de fúwù hěn hǎo!) – “Cảm ơn, dịch vụ của bạn rất tốt!”

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO 

Mẫu câu yêu cầu hỗ trợ tại khách sạn bằng tiếng Trung

Mẫu câu yêu cầu hỗ trợ tại khách sạn bằng tiếng Trung
Mẫu câu yêu cầu hỗ trợ tại khách sạn bằng tiếng Trung

Khi bạn cần sự giúp đỡ tại khách sạn, dưới đây là một số mẫu câu hữu ích để yêu cầu hỗ trợ.

Yêu cầu trợ giúp nhanh chóng

Nếu bạn cần sự hỗ trợ ngay lập tức, bạn có thể nói:

“请帮我,房间里有问题。” (Qǐng bāng wǒ, fángjiān lǐ yǒu wèntí.) – “Xin hãy giúp tôi, phòng có vấn đề.”

Yêu cầu thông tin bổ sung

Nếu bạn cần thông tin thêm về khách sạn hoặc dịch vụ, bạn có thể hỏi:

“可以告诉我更多关于附近的景点吗?” (Kěyǐ gàosù wǒ gèng duō guānyú fùjìn de jǐngdiǎn ma?) – “Bạn có thể cho tôi biết thêm về các địa điểm tham quan gần đây không?”

Yêu cầu sửa chữa hoặc thay thế

Nếu bạn gặp phải vấn đề liên quan đến tiện nghi trong phòng, hãy sử dụng mẫu câu như:

“空调坏了,可以修理吗?” (Kōngtiáo huàile, kěyǐ xiūlǐ ma?) – “Điều hòa bị hỏng, có thể sửa được không?”

Câu hỏi thường gặp khi giao tiếp tại khách sạn tiếng Trung

Câu hỏi thường gặp khi giao tiếp tại khách sạn tiếng Trung
Câu hỏi thường gặp khi giao tiếp tại khách sạn tiếng Trung

Khi bạn giao tiếp tại khách sạn, có một số câu hỏi thường gặp mà bạn có thể tham khảo để có sự chuẩn bị tốt hơn.

Câu hỏi về đặt phòng

Khi đặt phòng, bạn có thể hỏi:

“这个房间的价格是多少?” (Zhège fángjiān de jiàgé shì duōshǎo?) – “Giá của phòng này là bao nhiêu?”

Câu hỏi về các tiện nghi

Nếu bạn muốn biết về các tiện nghi trong khách sạn, bạn có thể hỏi:

“这里有免费的Wi-Fi吗?” (Zhèlǐ yǒu miǎnfèi de Wi-Fi ma?) – “Ở đây có Wi-Fi miễn phí không?”

Câu hỏi về quy định khách sạn

Cuối cùng, bạn cũng nên hỏi về quy định của khách sạn để tránh những vấn đề không đáng có:

“入住时间是什么时候?” (Rùzhù shíjiān shì shénme shíhòu?) – “Thời gian nhận phòng là mấy giờ?”.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn và mẫu câu giao tiếp là những kiến thức vô cùng cần thiết cho bất kỳ ai đang có dự định du lịch đến các nước nói tiếng Trung. Việc nắm rõ các từ vựng và mẫu câu sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp và giải quyết mọi vấn đề phát sinh trong quá trình lưu trú.

Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 25, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtiếng trung the dragontrung tâm tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Top những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung và cách trả lời ấn tượng

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.