Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp và mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp và mỹ phẩm là một lĩnh vực phong phú và đa dạng, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp làm đẹp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những từ vựng quan trọng và cần thiết khi học tiếng Trung liên quan đến làm đẹp và mỹ phẩm.

Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp

Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp
Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp

Làm đẹp không chỉ nằm trong giới hạn của trang điểm và sản phẩm chăm sóc da, mà còn bao gồm cả các khía cạnh liên quan đến phong cách sống, dinh dưỡng và sức khỏe tinh thần. Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các từ vựng tiếng Trung về làm đẹp.

Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa
洗脸 xǐliǎn rửa mặt
敷面膜 fū miànmó đắp mặt nạ
去角质 qù jiǎozhì tẩy tế bào chết
按摩脸部 ànmó liǎnbù mát-xa mặt
蒸脸 zhēng liǎn xông hơi mặt
补水 bǔshuǐ cấp ẩm
美白 měibái làm trắng da
祛痘 qū dòu trị mụn
防晒 fángshài chống nắng
涂抹精华 túmǒ jīnghuá thoa tinh chất
化妆 huàzhuāng trang điểm
画眉毛 huà méimao kẻ lông mày
涂口红 tú kǒuhóng thoa son môi
画眼线 huà yǎnxiàn kẻ mắt
刷睫毛 shuā jiémáo chuốt mascara
打粉底 dǎ fěndǐ đánh kem nền
打腮红 dǎ sāihóng đánh má hồng
卸妆 xièzhuāng tẩy trang
修容 xiūróng tạo khối
高光 gāoguāng đánh highlight
洗头 xǐ tóu gội đầu
护发 hùfà dưỡng tóc
剪发 jiǎnfà cắt tóc
染发 rǎnfà nhuộm tóc
烫发 tàngfà uốn tóc
吹头发 chuī tóufa sấy tóc
编发 biān fà tết tóc
扎头发 zhā tóufa buộc tóc
做发型 zuò fàxíng tạo kiểu tóc
护理发膜 hùlǐ fǎ mó dưỡng tóc bằng mặt nạ tóc
美甲 měijiǎ làm móng
修指甲 xiū zhǐjia cắt tỉa móng tay
涂指甲油 tú zhǐjia yóu sơn móng tay
卸指甲油 xiè zhǐjia yóu tẩy sơn móng tay
做水晶甲 zuò shuǐjīng jiǎ làm móng gel
做光疗甲 zuò guāngliáo jiǎ làm móng đèn UV
护理指缘 hùlǐ zhǐ yuán chăm sóc da quanh móng
按摩手指 ànmó shǒuzhǐ mát-xa tay
护理脚趾甲 hùlǐ jiǎozhǐjia chăm sóc móng chân
足部护理 zúbù hùlǐ chăm sóc bàn chân
按摩 ànmó mát-xa
泡澡 pào zǎo ngâm bồn tắm
拔罐 bá guàn giác hơi
瑜伽 yújiā yoga
健身 jiànshēn tập thể hình
跑步 pǎobù chạy bộ
游泳 yóuyǒng bơi lội
跳舞 tiàowǔ nhảy múa
冥想 míngxiǎng thiền định

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ RAU CỦ QUẢ TRONG TIẾNG TRUNG 

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Mỹ phẩm là một phần quan trọng giúp hỗ trợ việc làm đẹp. Vì vậy, việc hiểu rõ các từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm sẽ rất hữu ích trong cuộc sống hàng ngày.

Từ vựng  Phiên âm Dịch nghĩa
化妆品 huàzhuāngpǐn mỹ phẩm
口红 kǒuhóng son môi
粉底 fěndǐ kem nền
眼影 yǎnyǐng phấn mắt
睫毛膏 jiémáogāo mascara
腮红 sāihóng phấn má hồng
粉饼 fěnbǐng phấn nén
散粉 sǎnfěn phấn phủ
遮瑕膏 zhēxiágāo kem che khuyết điểm
眉笔 méibǐ chì kẻ mày
眼线笔 yǎnxiànbǐ chì kẻ mắt
唇彩 chúncǎi son bóng
唇膏 chúngāo son dưỡng môi
修容粉 xiūróngfěn phấn tạo khối
高光 gāoguāng phấn highlight
化妆刷 huàzhuāngshuā cọ trang điểm
洗面奶 xǐmiànnǎi sữa rửa mặt
爽肤水 shuǎngfūshuǐ nước hoa hồng/toner
精华液 jīnghuáyè tinh chất/serum
乳液 rǔyè sữa dưỡng da
面霜 miànshuāng kem dưỡng da
面膜 miànmó mặt nạ
眼霜 yǎnshuāng kem dưỡng mắt
防晒霜 fángshàishuāng kem chống nắng
卸妆水 xièzhuāngshuǐ nước tẩy trang
卸妆油 xièzhuāngyóu dầu tẩy trang
润肤露 rùnfūlù sữa dưỡng thể
护手霜 hùshǒushuāng kem dưỡng da tay
磨砂膏 móshāgāo kem tẩy tế bào chết
保湿喷雾 bǎoshīpēnwù xịt khoáng
护唇膏 hùchúngāo son dưỡng môi

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY 

Mẫu câu giao tiếp về làm đẹp và mỹ phẩm trong tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp về làm đẹp và mỹ phẩm trong tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp về làm đẹp và mỹ phẩm trong tiếng Trung

Giao tiếp là một phần không thể thiếu trong việc hiểu và lựa chọn sản phẩm làm đẹp. Những mẫu câu giao tiếp về làm đẹp và mỹ phẩm trong tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn tự tin hơn khi trò chuyện về chủ đề làm đẹp và mỹ phẩm.

Mẫu Câu Phiên Âm Dịch Nghĩa
这个牌子的口红怎么样? Zhège páizi de kǒuhóng zěnmeyàng? Son môi của hãng này thế nào?
你有什么好用的粉底推荐吗? Nǐ yǒu shénme hǎoyòng de fěndǐ tuījiàn ma? Bạn có kem nền nào tốt giới thiệu không?
这款面膜适合什么肤质? Zhè kuǎn miànmó shìhé shénme fūzhì? Loại mặt nạ này phù hợp với loại da nào?
这个精华液有什么功效? Zhège jīnghuáyè yǒu shénme gōngxiào? Tinh chất này có tác dụng gì?
哪里可以买到天然的护肤品? Nǎlǐ kěyǐ mǎidào tiānrán de hùfūpǐn? Mua mỹ phẩm tự nhiên ở đâu?
你能教我怎么画眼线吗? Nǐ néng jiāo wǒ zěnme huà yǎnxiàn ma? Bạn có thể dạy tôi cách kẻ mắt không?
怎么化裸妆比较自然? Zěnme huà luǒzhuāng bǐjiào zìrán? Làm thế nào để trang điểm tự nhiên?
你觉得我适合什么颜色的口红? Nǐ juéde wǒ shìhé shénme yánsè de kǒuhóng? Bạn thấy tôi hợp với màu son nào?
怎么才能让妆容更持久? Zěnme cáinéng ràng zhuāngróng gèng chíjiǔ? Làm thế nào để lớp trang điểm lâu trôi hơn?
你平时怎么保养头发? Nǐ píngshí zěnme bǎoyǎng tóufa? Bình thường bạn dưỡng tóc thế nào?
附近有什么好的美容院? Fùjìn yǒu shénme hǎo de měiróngyuàn? Gần đây có thẩm mỹ viện nào tốt không?
你们店里有什么美容项目? Nǐmen diàn lǐ yǒu shénme měiróng xiàngmù? Cửa hàng của bạn có những dịch vụ làm đẹp nào?
做一次面部护理多少钱? Zuò yīcì miànbù hùlǐ duōshao qián? Một lần chăm sóc da mặt giá bao nhiêu?
你们的按摩服务怎么样? Nǐmen de ànmó fúwù zěnmeyàng? Dịch vụ mát-xa của các bạn thế nào?
我想预约一个美甲服务。 Wǒ xiǎng yùyuē yīgè měijiǎ fúwù. Tôi muốn đặt lịch làm móng.
你每天都敷面膜吗? Nǐ měitiān dōu fū miànmó ma? Mỗi ngày bạn đều đắp mặt nạ sao?
你平时怎么保持身材? Nǐ píngshí zěnme bǎochí shēncái? Bình thường bạn giữ dáng thế nào?
你有什么护肤秘诀吗? Nǐ yǒu shénme hùfū mìjué ma? Bạn có bí quyết dưỡng da nào không?
你喜欢什么样的美妆风格? Nǐ xǐhuan shénme yàng de měizhuāng fēnggé? Bạn thích phong cách trang điểm nào?
你觉得什么是最重要的美容步骤? Nǐ juéde shénme shì zuì zhòngyào de měiróng bùzhòu? Bạn thấy bước làm đẹp nào quan trọng nhất?

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp và mỹ phẩm không chỉ đơn giản là những thuật ngữ cơ bản mà còn phản ánh sự phong phú và đa dạng của ngành công nghiệp này. Việc nắm vững các từ vựng và cụm từ liên quan sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp cũng như trong quá trình lựa chọn sản phẩm làm đẹp.

Xem thêm : LỊCH THI VÀ ĐỊA ĐIỂM THI CHỨNG CHỈ HSK, HSKK MỚI NHẤT NĂM 2025 

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tháng Ba 13, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

520 trong tiếng Trung là gì ? Ý nghĩa của 520 trong tiếng Trung

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập cảnh và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân.
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886.106.698
x
x

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.