Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung công xưởng và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung đang ngày càng trở nên phổ biến trên toàn thế giới, không chỉ bởi nó là ngôn ngữ của quốc gia đông dân nhất thế giới, mà còn bởi vị thế ngày càng quan trọng của Trung Quốc trong kinh tế và chính trị toàn cầu. Đặc biệt, đối với những người làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, học tiếng Trung là một lợi thế rất lớn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Trung công xưởng thường gặp trong môi trường kinh doanh, sản xuất và giao tiếp tại công xưởng, cùng với các mẫu câu giao tiếp cơ bản.

I. Từ vựng cơ bản về công xưởng

Từ vựng cơ bản về công xưởng
Từ vựng cơ bản về công xưởng

Trong mỗi công xưởng, có rất nhiều bộ phận và thiết bị khác nhau, việc nắm vững từ vựng liên quan đến chúng sẽ giúp bạn có thể hiểu và sử dụng tiếng Trung trong môi trường công xưởng một cách hiệu quả.

1. Các bộ phận trong nhà máy

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
车间 (chējiān) “chê chian” Xưởng
生产车间 (shēngchǎn chējiān) “seng chan chê chian” Xưởng sản xuất
仓库 (cāngkù) “tsang ku” Kho hàng
办公室 (bàngōngshì) “ban gong shr” Văn phòng
会议室 (huìyìshì) “hui yi shr” Phòng họp
休息室 (xiūxíshì) “xiu xi shr” Phòng nghỉ ngơi
食堂 (shítáng) “shr tang” Canteen, nhà ăn
洗手间 (xǐshǒujiān) “shi shou jian” Nhà vệ sinh
门卫室 (ménweìshì) “men wei shr” Phòng bảo vệ
监控室 (jiānkòngshì) “jien kong shr” Phòng giám sát
电梯 (diàntī) “dien ti” Thang máy
消防通道 (xiāofáng tōngdào) “shau fang tong dao” Lối thoát hiểm

2. Thiết bị và máy móc

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
机器 (jīqì) “ji chi” Máy móc
设备 (shèbèi) “sher bai” Thiết bị
生产线 (shēngchǎnxiàn) “seng chan xian” Dây chuyền sản xuất
加工中心 (jiāgōng zhōngxīn) “jia gong jong xin” Trung tâm gia công
数控机床 (shùkòng jīchuáng) “shu kong ji chuang” Máy tiện CNC
焊接机 (hànjiē jī) “han jie ji” Máy hàn
喷漆机 (pēnqī jī) “pen chi ji” Máy sơn
叉车 (chāchē) “cha che” Xe nâng
吊车 (diàochē) “dia che” Cẩu trục
运输车 (yùnshūchē) “yun shu che” Xe vận chuyển
滚珠轴承 (gǔnzhū zhóuchéng) “gun zhu zhou cheng” Bạc đạn bi

Xem thêm : MẪU CÂU TIẾNG TRUNG ĐÀM PHÁN GIÁ CẢ

II. Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật

Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật
Từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật

Trong công xưởng, việc sản xuất là hoạt động chủ yếu, và các từ vựng liên quan đến sản xuất và kỹ thuật là những khái niệm quan trọng cần nắm vững.

1. Các bước trong quá trình sản xuất

  • 生产 (shēngchǎn): Sản xuất
  • 加工 (jiāgōng): Gia công
  • 制造 (zhìzào): Chế tạo
  • 装配 (zhuāngpèi): Lắp ráp
  • 检测 (jiǎncè): Kiểm tra
  • 包装 (bāozhuāng): Đóng gói

2. Các khái niệm trong kỹ thuật sản xuất

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
质量 (zhìliàng) “zhìliàng” Chất lượng
标准 (biāozhǔn) “biao zhun” Tiêu chuẩn
规格 (guīgé) “gui ge” Qui cách
型号 (xínghào) “xing hao” Model
效率 (xiàolǜ) “xiao lu” Hiệu suất
节约 (jiéyuē) “jie yue” Tiết kiệm

III. Từ vựng liên quan đến giao tiếp

Từ vựng liên quan đến giao tiếp
Từ vựng liên quan đến giao tiếp

Trong môi trường công xưởng, việc giao tiếp là điều cần thiết để đảm bảo công việc và sự hiểu biết giữa các thành viên trong nhóm. Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp cơ bản có thể giúp bạn trong quá trình làm việc tại công xưởng.

1. Các từ vựng giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
沟通 (gōutōng) “go tong” Giao tiếp
合作 (hézuò) “ho zo” Hợp tác
协调 (xiétiáo) “xie tiao” Điều hòa, phối hợp
分工 (fēngōng) “fen gong” Phân công
提醒 (tíxǐng) “ti xing” Nhắc nhở
了解 (liǎojiě) “liao jie” Hiểu được
解释 (jiěshì) “jie shi” Giải thích

2. Các mẫu câu giao tiếp

  • 我需要一份报告 (wǒ xūyào yī fèn bàogào): Tôi cần một bản báo cáo.
  • 请给我解释一下这个问题 (qǐng gěi wǒ jiěshì yīxià zhège wèntí): Vui lòng giải thích cho tôi về vấn đề này.
  • 能听懂英文吗?(néng tīng dǒng yīngwén ma?): Bạn có thể hiểu tiếng Anh không?
  • 哪个机器有问题?(nǎge jīqì yǒu wèntí?): Máy nào có vấn đề?
  • 我明天需要加班 (wǒ míngtiān xūyào jiābān): Tôi cần làm thêm ngày mai.

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG KHI MUA SẮM VÀ MẶC CẢ

IV. Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động

Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động
Từ vựng liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động

Trong môi trường công xưởng, việc đảm bảo an toàn và bảo hộ lao động là rất quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ liên quan đến an toàn và bảo hộ lao động.

1. Các từ vựng an toàn và bảo hộ lao động

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
安全 (ānquán) “an chuan” An toàn
危险 (wēixiǎn) “wei xian” Nguy hiểm
防护服 (fánghù fú) “fang hu fu” Bảo hộ lao động
帽子 (màozi) “mao zi” Mũ bảo hộ
耳塞 (ěrsāi) “er sai” Tai nghe bảo hộ
护目镜 (hùmùjìng) “hu mu jing” Kính bảo hộ mắt
防护手套 (fánghù shǒutào) “fang hu shou tao” Găng tay bảo hộ
消防器材 (xiāofáng qìcái) “xiao fang qi cai” Thiết bị phòng cháy chữa cháy
应急出口 (yīngjí chūkǒu) “ying ji chu kou” Lối thoát hiểm

2. Các câu hỏi và kỹ thuật an toàn

  • 哪里有消防器材?(nǎlǐ yǒu xiāofáng qìcái?): Ở đâu có thiết bị phòng cháy chữa cháy?
  • 应该如何防范危险?(yīnggāi rúhé fángfàn wēixiǎn?): Làm thế nào để phòng tránh nguy hiểm?
  • 帽子和耳塞在哪里?(màozi hé ěrsāi zài nǎlǐ?): Mũ bảo hộ và tai nghe bảo hộ ở đâu?
  • 这个地方有紧急出口吗?(zhège dìfang yǒu jǐnjí chūkǒu ma?): Nơi này có lối thoát hiểm khẩn cấp không?

Xem thêm :  MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG DÙNG TRONG VĂN PHÒNG

V. Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm

Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm
Từ vựng liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm

Trong môi trường công xưởng, việc quản lý và đảm bảo chất lượng sản phẩm là rất quan trọng để đảm bảo sự thành công của công việc. Dưới đây là một số từ vựng và cụm từ liên quan đến quản lý và chất lượng sản phẩm.

1. Các từ vựng quản lý và chất lượng

Từ vựng tiếng Trung Phiên âm Ý nghĩa
管理 (guǎnlǐ) “guan li” Quản lý
质量控制 (zhìliàng kòngzhì) “zhìliàng kòngzhì” Kiểm soát chất lượng
生产计划 (shēngchǎn jìhuà) “seng chan ji hua” Kế hoạch sản xuất
缺陷 (quēxiàn) “que xian” Khuyết điểm
反馈 (fǎnkuí) “fan kui” Phản hồi
审核 (shěnhé) “shen he” Kiểm tra, duyệt

2. Các câu hỏi và kỹ thuật quản lý

  • 我们需要改进生产流程 (wǒmen xūyào gǎijìn shēngchǎn liúchéng): Chúng tôi cần cải thiện quy trình sản xuất.
  • 这个产品有什么缺陷?(zhège chǎnpǐn yǒu shénme quēxiàn?): Sản phẩm này có những khuyết điểm gì?
  • 你对这份报告有什么反馈?(nǐ duì zhè fèn bàogào yǒu shénme fǎnkuí?): Bạn có phản hồi gì về bản báo cáo này không?
  • 您认为哪种管理方式更有效?(nín rènwéi nǎ zhǒng guǎnlǐ fāngshì gèng xiàoliào?): Anh/chị nghĩ phương pháp quản lý nào hiệu quả hơn?

VI.Lời kết

Trên đây là một số từ vựng và cụm từ quan trọng trong lĩnh vực công nghiệp và sản xuất tiếng Trung mà bạn có thể gặp phải khi làm việc tại các công xưởng. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất, giao tiếp hiệu quả và đảm bảo an toàn trong môi trường làm việc. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, bạn có thêm kiến thức và tự tin hơn trong công việc hàng ngày của mình.

Xem thêm : KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI CHẤT LƯỢNG VÀ HIỆU QUẢ

————————————-
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

4.6/5 - (7 bình chọn)
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Tám 7, 2024
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtrung tâm tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Impact đi với giới từ gì? Cấu trúc và cách dùng Impact trong tiếng Anh

Bài Viết Tiếp Theo

Thất tịch là ngày gì ? Nguồn gốc và ý nghĩa lễ thất tịch

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Thất tịch là ngày gì ? Nguồn gốc và ý nghĩa lễ thất tịch

Thất tịch là ngày gì ? Nguồn gốc và ý nghĩa lễ thất tịch

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
4.6/5 – (7 bình chọn)

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.