Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung Quốc, đặc biệt đối với những người muốn giao tiếp hiệu quả trong môi trường sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu hơn về cuộc sống gia đình mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong thực tiễn.
Phòng khách là nơi tụ họp của cả gia đình, nơi diễn ra những buổi gặp gỡ bạn bè hay các buổi tiệc nhỏ. Do đó, từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ dùng trong phòng khách rất phong phú và đa dạng.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
沙发 | shāfā | Ghế sofa |
茶几 | chájī | Bàn trà |
电视柜 | diànshì guì | Kệ tivi |
书柜 | shūguì | Tủ sách |
椅子 | yǐzi | Ghế |
地毯 | dìtǎn | Thảm trải sàn |
窗帘 | chuānglián | Rèm cửa |
灯 | dēng | Đèn |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa không khí |
壁炉 | bìlú | Lò sưởi |
落地灯 | luòdì dēng | Đèn cây |
边桌 | biān zhuō | Bàn bên |
角几 | jiǎo jī | Bàn góc |
矮凳 | ǎi dèng | Ghế đẩu thấp |
电视 | diànshì | Tivi |
音响 | yīnxiǎng | Loa |
遥控器 | yáokòngqì | Điều khiển từ xa |
电脑 | diànnǎo | Máy tính |
DVD播放机 | DVD bōfàngjī | Đầu đĩa DVD |
投影仪 | tóuyǐngyí | Máy chiếu |
花瓶 | huāpíng | Bình hoa |
盆栽 | pénzāi | Cây cảnh |
装饰画 | zhuāngshì huà | Tranh trang trí |
挂钟 | guàzhōng | Đồng hồ treo tường |
摆件 | bǎijiàn | Đồ trang trí |
相框 | xiàngkuāng | Khung ảnh |
蜡烛 | làzhú | Nến |
雕塑 | diāosù | Tượng điêu khắc |
镜子 | jìngzi | Gương |
壁画 | bìhuà | Tranh tường |
靠垫 | kàodiàn | Gối tựa lưng |
毯子 | tǎnzi | Chăn |
纸巾盒 | zhǐjīn hé | Hộp giấy ăn |
果盘 | guǒ pán | Đĩa đựng hoa quả |
烟灰缸 | yānhuī gāng | Gạt tàn thuốc |
插座 | chāzuò | Ổ cắm điện |
开关 | kāiguān | Công tắc điện |
电线 | diànxiàn | Dây điện |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
杂志 | zázhì | Tạp chí |
报纸 | bàozhǐ | Báo |
零食 | língshí | Đồ ăn vặt |
水杯 | shuǐbēi | Cốc nước |
茶具 | chájù | Bộ trà |
充电线 | chōngdiàn xiàn | Dây sạc |
充电器 | chōngdiàn qì | Bộ sạc |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
门铃 | ménlíng | Chuông cửa |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY
Phòng ngủ là nơi riêng tư nhất trong ngôi nhà, nơi bạn tìm thấy sự thư giãn và nghỉ ngơi sau một ngày dài. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ rất đa dạng và sâu sắc.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
床 | chuáng | Giường |
床头柜 | chuángtóuguì | Tủ đầu giường |
衣柜 | yīguì | Tủ quần áo |
梳妆台 | shūzhuāng tái | Bàn trang điểm |
椅子 | yǐzi | Ghế |
书桌 | shūzhuō | Bàn làm việc |
书架 | shūjià | Giá sách |
被子 | bèizi | Chăn |
枕头 | zhěntou | Gối |
床单 | chuángdān | Ga trải giường |
枕套 | zhěntào | Vỏ gối |
毛毯 | máotǎn | Chăn lông |
睡衣 | shuìyī | Quần áo ngủ |
台灯 | táidēng | Đèn bàn |
床头灯 | chuángtóu dēng | Đèn ngủ |
空调 | kōngtiáo | Điều hòa không khí |
风扇 | fēngshàn | Quạt |
闹钟 | nàozhōng | Đồng hồ báo thức |
镜子 | jìngzi | Gương |
相框 | xiàngkuāng | Khung ảnh |
窗帘 | chuānglián | Rèm cửa |
地毯 | dìtǎn | Thảm |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
拖鞋 | tuōxié | Dép lê |
衣架 | yījià | Móc treo quần áo |
抽屉 | chōuti | Ngăn kéo |
盒子 | hézi | Hộp |
毯子 | tǎnzi | Chăn mỏng |
靠垫 | kàodiàn | Gối tựa lưng |
香薰 | xiāng xūn | Tinh dầu thơm |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ RAU CỦ QUẢ TRONG TIẾNG TRUNG
Nhà bếp là trái tim của mỗi ngôi nhà, nơi các bữa ăn ngon được chuẩn bị và chia sẻ. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bếp phản ánh sự đa dạng và phong phú của công việc nội trợ.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
厨房 | chúfáng | Nhà bếp |
冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
烤箱 | kǎoxiāng | Lò nướng |
微波炉 | wēibōlú | Lò vi sóng |
炉灶 | lúzào | Bếp lò |
抽油烟机 | chōuyóuyānjī | Máy hút mùi |
水槽 | shuǐcáo | Bồn rửa bát |
碗柜 | wǎnguì | Tủ bát |
碗 | wǎn | Bát |
盘子 | pánzi | Đĩa |
筷子 | kuàizi | Đũa |
勺子 | sháozi | Thìa |
叉子 | chāzi | Dĩa |
锅 | guō | Nồi |
炒锅 | chǎoguō | Chảo xào |
刀 | dāo | Dao |
菜板 | càibǎn | Thớt |
砧板 | zhēnbǎn | Thớt (cách gọi khác) |
抹布 | mǒbù | Khăn lau |
围裙 | wéiqún | Tạp dề |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
洗洁精 | xǐjiéjīng | Nước rửa bát |
海绵 | hǎimián | Bọt biển (miếng rửa bát) |
烤面包机 | kǎo miànbāo jī | Máy nướng bánh mỳ |
咖啡机 | kāfēi jī | Máy pha cà phê |
电饭煲 | diànfànbāo | Nồi cơm điện |
榨汁机 | zhàzhījī | Máy ép trái cây |
搅拌机 | jiǎobànjī | Máy xay sinh tố |
调料罐 | tiáoliào guàn | Lọ đựng gia vị |
保鲜盒 | bǎoxiān hé | Hộp bảo quản thực phẩm |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ PHIM CỔ TRANG
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc
Phòng làm việc là nơi bạn tập trung cho công việc và sáng tạo. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc phản ánh sự cần thiết của sự thuận tiện và hiệu quả trong công việc.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
电脑 | diànnǎo | Máy tính |
笔记本电脑 | bǐjìběn diànnǎo | Máy tính xách tay |
打印机 | dǎyìnjī | Máy in |
复印机 | fùyìnjī | Máy photocopy |
扫描仪 | sǎomiáoyí | Máy quét |
电话 | diànhuà | Điện thoại |
传真机 | chuánzhēnjī | Máy fax |
文件夹 | wénjiànjiā | Cặp tài liệu |
文件柜 | wénjiànguì | Tủ đựng tài liệu |
订书机 | dìngshūjī | Dập ghim |
打孔机 | dǎkǒngjī | Đồ bấm lỗ |
剪刀 | jiǎndāo | Kéo |
胶水 | jiāoshuǐ | Keo dán |
尺子 | chǐzi | Thước kẻ |
计算器 | jìsuànqì | Máy tính bỏ túi |
笔记本 | bǐjìběn | Sổ tay |
便签 | biànqiān | Giấy ghi chú |
笔 | bǐ | Bút |
铅笔 | qiānbǐ | Bút chì |
橡皮 | xiàngpí | Tẩy |
办公桌 | bàngōng zhuō | Bàn làm việc |
办公椅 | bàngōng yǐ | Ghế làm việc |
台灯 | táidēng | Đèn bàn |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
盆栽 | pénzāi | Cây cảnh |
日历 | rìlì | Lịch |
钟 | zhōng | Đồng hồ |
水杯 | shuǐbēi | Cốc nước |
茶叶 | cháyè | Trà |
咖啡 | kāfēi | Cà phê |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ
Nhà vệ sinh là nơi chăm sóc sức khỏe cá nhân, đồng thời là không gian cần sự sạch sẽ và thoải mái. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà vệ sinh cũng khá phong phú.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
牙刷 | yáshuā | Bàn chải đánh răng |
牙膏 | yágāo | Kem đánh răng |
毛巾 | máojīn | Khăn mặt |
浴巾 | yùjīn | Khăn tắm |
香皂 | xiāngzào | Xà phòng cục |
洗手液 | xǐshǒu yè | Nước rửa tay |
洗发水 | xǐfà shuǐ | Dầu gội đầu |
沐浴露 | mùyù lù | Sữa tắm |
梳子 | shūzi | Lược |
吹风机 | chuīfēngjī | Máy sấy tóc |
剃须刀 | tìxū dāo | Dao cạo râu |
护肤品 | hùfū pǐn | Đồ chăm sóc da |
马桶 | mǎtǒng | Bồn cầu |
浴缸 | yùgāng | Bồn tắm |
淋浴 | línyù | Vòi hoa sen |
水龙头 | shuǐlóngtóu | Vòi nước |
洗脸盆 | xǐliǎn pén | Bồn rửa mặt |
镜子 | jìngzi | Gương |
卫生纸 | wèishēngzhǐ | Giấy vệ sinh |
垃圾桶 | lājī tǒng | Thùng rác |
浴帘 | yùlián | Rèm phòng tắm |
拖把 | tuōbǎ | Cây lau nhà |
扫帚 | sàozhou | Chổi |
置物架 | zhì wù jià | Giá để đồ |
挂钩 | guàgōu | Móc treo |
牙刷杯 | yáshuā bēi | Cốc đánh răng |
肥皂盒 | féizào hé | Hộp đựng xà phòng |
浴帽 | yùmào | Mũ tắm |
搓澡巾 | cuōzǎo jīn | Khăn tắm kỳ cọ |
脚垫 | jiǎodiàn | Thảm chùi chân |
Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI RƯỢU TRONG TIẾNG TRUNG
Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về các đồ dụng trong gia đình sẽ trở nên hiệu quả hơn nếu bạn biết cách áp dụng chúng vào các câu giao tiếp hàng ngày.
Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
这是我的房间。 | Zhè shì wǒ de fángjiān. | Đây là phòng của tôi. |
客厅里有沙发和电视。 | Kètīng lǐ yǒu shāfā hé diànshì. | Trong phòng khách có ghế sofa và tivi. |
厨房里有冰箱和微波炉。 | Chúfáng lǐ yǒu bīngxiāng hé wēibōlú. | Trong bếp có tủ lạnh và lò vi sóng. |
卫生间里有马桶和淋浴。 | Wèishēngjiān lǐ yǒu mǎtǒng hé línyù. | Trong phòng vệ sinh có bồn cầu và vòi hoa sen. |
餐厅里有餐桌和椅子。 | Cāntīng lǐ yǒu cānzhuō hé yǐzi. | Trong phòng ăn có bàn ăn và ghế. |
卧室里有床和衣柜。 | Wòshì lǐ yǒu chuáng hé yīguì. | Trong phòng ngủ có giường và tủ quần áo. |
我喜欢我的新房子。 | Wǒ xǐhuān wǒ de xīn fángzi. | Tôi thích ngôi nhà mới của mình. |
我们的房子很大。 | Wǒmen de fángzi hěn dà. | Nhà của chúng tôi rất lớn. |
我们的房子很小。 | Wǒmen de fángzi hěn xiǎo. | Nhà của chúng tôi rất nhỏ. |
我们的房子很漂亮。 | Wǒmen de fángzi hěn piàoliang. | Nhà của chúng tôi rất đẹp. |
我们的房子很舒服。 | Wǒmen de fángzi hěn shūfu. | Nhà của chúng tôi rất thoải mái. |
我们的房子很温馨。 | Wǒmen de fángzi hěn wēnxīn. | Nhà của chúng tôi rất ấm cúng. |
我们的房子很干净。 | Wǒmen de fángzi hěn gānjìng. | Nhà của chúng tôi rất sạch sẽ. |
我们的房子很乱。 | Wǒmen de fángzi hěn luàn. | Nhà của chúng tôi rất bừa bộn. |
我正在打扫房子。 | Wǒ zhèngzài dǎsǎo fángzi. | Tôi đang dọn dẹp nhà cửa. |
我需要买一些新家具。 | Wǒ xūyào mǎi yīxiē xīn jiājù. | Tôi cần mua một vài đồ nội thất mới. |
我喜欢这个灯。 | Wǒ xǐhuān zhège dēng. | Tôi thích cái đèn này. |
这个沙发很舒服。 | Zhège shāfā hěn shūfu. | Chiếc ghế sofa này rất thoải mái. |
这个电视很大。 | Zhège diànshì hěn dà. | Chiếc tivi này rất lớn. |
这个冰箱很新。 | Zhège bīngxiāng hěn xīn. | Chiếc tủ lạnh này rất mới. |
Từ vựng tiếng Trung về các đồ dụng trong gia đình không chỉ phong phú mà còn rất thiết thực trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường sống và làm việc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quát về các đồ dùng trong gia đình qua lăng kính ngôn ngữ tiếng Trung, từ đó nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thực tiễn.
Xem thêm : CÁCH LUYỆN VIẾT CHỮ HÁN ĐẸP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.