Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dùng trong gia đình là một phần quan trọng trong việc học tiếng Trung Quốc, đặc biệt đối với những người muốn giao tiếp hiệu quả trong môi trường sống hàng ngày. Việc nắm vững từ vựng này không chỉ giúp bạn hiểu hơn về cuộc sống gia đình mà còn nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ trong thực tiễn.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng khách

Phòng khách là nơi tụ họp của cả gia đình, nơi diễn ra những buổi gặp gỡ bạn bè hay các buổi tiệc nhỏ. Do đó, từ vựng tiếng Trung liên quan đến đồ dùng trong phòng khách rất phong phú và đa dạng.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng khách
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng khách
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
沙发shāfāGhế sofa
茶几chájīBàn trà
电视柜diànshì guìKệ tivi
书柜shūguìTủ sách
椅子yǐziGhế
地毯dìtǎnThảm trải sàn
窗帘chuāngliánRèm cửa
灯dēngĐèn
空调kōngtiáoĐiều hòa không khí
壁炉bìlúLò sưởi
落地灯luòdì dēngĐèn cây
边桌biān zhuōBàn bên
角几jiǎo jīBàn góc
矮凳ǎi dèngGhế đẩu thấp
电视diànshìTivi
音响yīnxiǎngLoa
遥控器yáokòngqìĐiều khiển từ xa
电脑diànnǎoMáy tính
DVD播放机DVD bōfàngjīĐầu đĩa DVD
投影仪tóuyǐngyíMáy chiếu
花瓶huāpíngBình hoa
盆栽pénzāiCây cảnh
装饰画zhuāngshì huàTranh trang trí
挂钟guàzhōngĐồng hồ treo tường
摆件bǎijiànĐồ trang trí
相框xiàngkuāngKhung ảnh
蜡烛làzhúNến
雕塑diāosùTượng điêu khắc
镜子jìngziGương
壁画bìhuàTranh tường
靠垫kàodiànGối tựa lưng
毯子tǎnziChăn
纸巾盒zhǐjīn héHộp giấy ăn
果盘guǒ pánĐĩa đựng hoa quả
烟灰缸yānhuī gāngGạt tàn thuốc
插座chāzuòỔ cắm điện
开关kāiguānCông tắc điện
电线diànxiànDây điện
拖鞋tuōxiéDép lê
杂志zázhìTạp chí
报纸bàozhǐBáo
零食língshíĐồ ăn vặt
水杯shuǐbēiCốc nước
茶具chájùBộ trà
充电线chōngdiàn xiànDây sạc
充电器chōngdiàn qìBộ sạc
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
钥匙yàoshiChìa khóa
门铃ménlíngChuông cửa

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ TRÁI CÂY 

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ

Phòng ngủ là nơi riêng tư nhất trong ngôi nhà, nơi bạn tìm thấy sự thư giãn và nghỉ ngơi sau một ngày dài. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ rất đa dạng và sâu sắc.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng ngủ
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
床chuángGiường
床头柜chuángtóuguìTủ đầu giường
衣柜yīguìTủ quần áo
梳妆台shūzhuāng táiBàn trang điểm
椅子yǐziGhế
书桌shūzhuōBàn làm việc
书架shūjiàGiá sách
被子bèiziChăn
枕头zhěntouGối
床单chuángdānGa trải giường
枕套zhěntàoVỏ gối
毛毯máotǎnChăn lông
睡衣shuìyīQuần áo ngủ
台灯táidēngĐèn bàn
床头灯chuángtóu dēngĐèn ngủ
空调kōngtiáoĐiều hòa không khí
风扇fēngshànQuạt
闹钟nàozhōngĐồng hồ báo thức
镜子jìngziGương
相框xiàngkuāngKhung ảnh
窗帘chuāngliánRèm cửa
地毯dìtǎnThảm
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
拖鞋tuōxiéDép lê
衣架yījiàMóc treo quần áo
抽屉chōutiNgăn kéo
盒子héziHộp
毯子tǎnziChăn mỏng
靠垫kàodiànGối tựa lưng
香薰xiāng xūnTinh dầu thơm

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ RAU CỦ QUẢ TRONG TIẾNG TRUNG 

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bếp

Nhà bếp là trái tim của mỗi ngôi nhà, nơi các bữa ăn ngon được chuẩn bị và chia sẻ. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bếp phản ánh sự đa dạng và phong phú của công việc nội trợ.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bếp
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà bếp
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
厨房chúfángNhà bếp
冰箱bīngxiāngTủ lạnh
烤箱kǎoxiāngLò nướng
微波炉wēibōlúLò vi sóng
炉灶lúzàoBếp lò
抽油烟机chōuyóuyānjīMáy hút mùi
水槽shuǐcáoBồn rửa bát
碗柜wǎnguìTủ bát
碗wǎnBát
盘子pánziĐĩa
筷子kuàiziĐũa
勺子sháoziThìa
叉子chāziDĩa
锅guōNồi
炒锅chǎoguōChảo xào
刀dāoDao
菜板càibǎnThớt
砧板zhēnbǎnThớt (cách gọi khác)
抹布mǒbùKhăn lau
围裙wéiqúnTạp dề
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
洗洁精xǐjiéjīngNước rửa bát
海绵hǎimiánBọt biển (miếng rửa bát)
烤面包机kǎo miànbāo jīMáy nướng bánh mỳ
咖啡机kāfēi jīMáy pha cà phê
电饭煲diànfànbāoNồi cơm điện
榨汁机zhàzhījīMáy ép trái cây
搅拌机jiǎobànjīMáy xay sinh tố
调料罐tiáoliào guànLọ đựng gia vị
保鲜盒bǎoxiān héHộp bảo quản thực phẩm

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHỦ ĐỀ PHIM CỔ TRANG 

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc

Phòng làm việc là nơi bạn tập trung cho công việc và sáng tạo. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc phản ánh sự cần thiết của sự thuận tiện và hiệu quả trong công việc.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong phòng làm việc
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
电脑diànnǎoMáy tính
笔记本电脑bǐjìběn diànnǎoMáy tính xách tay
打印机dǎyìnjīMáy in
复印机fùyìnjīMáy photocopy
扫描仪sǎomiáoyíMáy quét
电话diànhuàĐiện thoại
传真机chuánzhēnjīMáy fax
文件夹wénjiànjiāCặp tài liệu
文件柜wénjiànguìTủ đựng tài liệu
订书机dìngshūjīDập ghim
打孔机dǎkǒngjīĐồ bấm lỗ
剪刀jiǎndāoKéo
胶水jiāoshuǐKeo dán
尺子chǐziThước kẻ
计算器jìsuànqìMáy tính bỏ túi
笔记本bǐjìběnSổ tay
便签biànqiānGiấy ghi chú
笔bǐBút
铅笔qiānbǐBút chì
橡皮xiàngpíTẩy
办公桌bàngōng zhuōBàn làm việc
办公椅bàngōng yǐGhế làm việc
台灯táidēngĐèn bàn
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
盆栽pénzāiCây cảnh
日历rìlìLịch
钟zhōngĐồng hồ
水杯shuǐbēiCốc nước
茶叶cháyèTrà
咖啡kāfēiCà phê

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VUI CHƠI GIẢI TRÍ

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà vệ sinh

Nhà vệ sinh là nơi chăm sóc sức khỏe cá nhân, đồng thời là không gian cần sự sạch sẽ và thoải mái. Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà vệ sinh cũng khá phong phú.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà vệ sinh
Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà vệ sinh
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
牙刷yáshuāBàn chải đánh răng
牙膏yágāoKem đánh răng
毛巾máojīnKhăn mặt
浴巾yùjīnKhăn tắm
香皂xiāngzàoXà phòng cục
洗手液xǐshǒu yèNước rửa tay
洗发水xǐfà shuǐDầu gội đầu
沐浴露mùyù lùSữa tắm
梳子shūziLược
吹风机chuīfēngjīMáy sấy tóc
剃须刀tìxū dāoDao cạo râu
护肤品hùfū pǐnĐồ chăm sóc da
马桶mǎtǒngBồn cầu
浴缸yùgāngBồn tắm
淋浴línyùVòi hoa sen
水龙头shuǐlóngtóuVòi nước
洗脸盆xǐliǎn pénBồn rửa mặt
镜子jìngziGương
卫生纸wèishēngzhǐGiấy vệ sinh
垃圾桶lājī tǒngThùng rác
浴帘yùliánRèm phòng tắm
拖把tuōbǎCây lau nhà
扫帚sàozhouChổi
置物架zhì wù jiàGiá để đồ
挂钩guàgōuMóc treo
牙刷杯yáshuā bēiCốc đánh răng
肥皂盒féizào héHộp đựng xà phòng
浴帽yùmàoMũ tắm
搓澡巾cuōzǎo jīnKhăn tắm kỳ cọ
脚垫jiǎodiànThảm chùi chân

Xem thêm : TỪ VỰNG VỀ CÁC LOẠI RƯỢU TRONG TIẾNG TRUNG

Mẫu câu tiếng Trung về đồ dùng trong gia đình

Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung về các đồ dụng trong gia đình sẽ trở nên hiệu quả hơn nếu bạn biết cách áp dụng chúng vào các câu giao tiếp hàng ngày.

Mẫu câu tiếng Trung về đồ dùng trong gia đình
Mẫu câu tiếng Trung về đồ dùng trong gia đình
Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
这是我的房间。Zhè shì wǒ de fángjiān.Đây là phòng của tôi.
客厅里有沙发和电视。Kètīng lǐ yǒu shāfā hé diànshì.Trong phòng khách có ghế sofa và tivi.
厨房里有冰箱和微波炉。Chúfáng lǐ yǒu bīngxiāng hé wēibōlú.Trong bếp có tủ lạnh và lò vi sóng.
卫生间里有马桶和淋浴。Wèishēngjiān lǐ yǒu mǎtǒng hé línyù.Trong phòng vệ sinh có bồn cầu và vòi hoa sen.
餐厅里有餐桌和椅子。Cāntīng lǐ yǒu cānzhuō hé yǐzi.Trong phòng ăn có bàn ăn và ghế.
卧室里有床和衣柜。Wòshì lǐ yǒu chuáng hé yīguì.Trong phòng ngủ có giường và tủ quần áo.
我喜欢我的新房子。Wǒ xǐhuān wǒ de xīn fángzi.Tôi thích ngôi nhà mới của mình.
我们的房子很大。Wǒmen de fángzi hěn dà.Nhà của chúng tôi rất lớn.
我们的房子很小。Wǒmen de fángzi hěn xiǎo.Nhà của chúng tôi rất nhỏ.
我们的房子很漂亮。Wǒmen de fángzi hěn piàoliang.Nhà của chúng tôi rất đẹp.
我们的房子很舒服。Wǒmen de fángzi hěn shūfu.Nhà của chúng tôi rất thoải mái.
我们的房子很温馨。Wǒmen de fángzi hěn wēnxīn.Nhà của chúng tôi rất ấm cúng.
我们的房子很干净。Wǒmen de fángzi hěn gānjìng.Nhà của chúng tôi rất sạch sẽ.
我们的房子很乱。Wǒmen de fángzi hěn luàn.Nhà của chúng tôi rất bừa bộn.
我正在打扫房子。Wǒ zhèngzài dǎsǎo fángzi.Tôi đang dọn dẹp nhà cửa.
我需要买一些新家具。Wǒ xūyào mǎi yīxiē xīn jiājù.Tôi cần mua một vài đồ nội thất mới.
我喜欢这个灯。Wǒ xǐhuān zhège dēng.Tôi thích cái đèn này.
这个沙发很舒服。Zhège shāfā hěn shūfu.Chiếc ghế sofa này rất thoải mái.
这个电视很大。Zhège diànshì hěn dà.Chiếc tivi này rất lớn.
这个冰箱很新。Zhège bīngxiāng hěn xīn.Chiếc tủ lạnh này rất mới.

Lời kết

Từ vựng tiếng Trung về các đồ dụng trong gia đình không chỉ phong phú mà còn rất thiết thực trong cuộc sống hàng ngày. Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường sống và làm việc. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có cái nhìn tổng quát về các đồ dùng trong gia đình qua lăng kính ngôn ngữ tiếng Trung, từ đó nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ trong thực tiễn.

Xem thêm : CÁCH LUYỆN VIẾT CHỮ HÁN ĐẸP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Ba 21, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungmẫu câu tiếng trungtiếng trung the dragontừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

HSK 3 là gì ? Cấu trúc đề thi HSK 3

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
HSK 3 là gì ? Cấu trúc đề thi HSK 3

HSK 3 là gì ? Cấu trúc đề thi HSK 3

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.