Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Trong thế giới ngày nay, việc hiểu biết về từ vựng trong các ngôn ngữ khác nhau là vô cùng quan trọng, đặc biệt là khi nó liên quan đến các lĩnh vực phổ biến như thể thao. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao và mẫu câu giao tiếp thông dụng, giúp bạn không chỉ mở rộng vốn từ mà còn cải thiện khả năng giao tiếp của mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao

Khi nói đến thể thao, mỗi môn đều có những từ vựng riêng biệt, phản ánh bản chất và sự thú vị của nó. Ở đây, chúng ta sẽ tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao nổi tiếng nhất.

Môn thể thaoPhiên âmDịch nghĩa
足球zúqiúBóng đá
篮球lánqiúBóng rổ
排球páiqiúBóng chuyền
网球wǎngqiúQuần vợt
羽毛球yǔmáoqiúCầu lông
乒乓球pīngpāngqiúBóng bàn
游泳yóuyǒngBơi lội
跑步pǎobùChạy bộ
高尔夫球gāo’ěrfūqiúGolf
拳击quánjíQuyền Anh
武术wǔshùVõ thuật
柔道róudàoJudo
跆拳道táiquándàoTaekwondo
空手道kōngshǒudàoKarate
跳水tiàoshuǐNhảy cầu
水球shuǐqiúBóng nước
冲浪chōnglàngLướt sóng
帆船fānchuánThuyền buồm
滑雪huáxuěTrượt tuyết
滑冰huábīngTrượt băng
冰球bīngqiúKhúc côn cầu trên băng
棒球bàngqiúBóng chày
垒球lěiqiúBóng mềm
橄榄球gǎnlǎnqiúBóng bầu dục
手球shǒuqiúBóng ném
曲棍球qūgùnqiúKhúc côn cầu
田径tiánjìngĐiền kinh
跳高tiàogāoNhảy cao
跳远tiàoyuǎnNhảy xa
铅球qiānqiúĐẩy tạ
铁饼tiěbǐngNém đĩa
标枪biāoqiāngNém lao
举重jǔzhòngCử tạ
体操tǐcāoThể dục dụng cụ
击剑jījiànĐấu kiếm
射箭shèjiànBắn cung
赛艇sàitǐngĐua thuyền

Các thuật ngữ thể thao trong tiếng Trung

Các thuật ngữ thể thao trong tiếng Trung
Các thuật ngữ thể thao trong tiếng Trung

Mỗi môn thể thao đều có các thuật ngữ chuyên ngành riêng, tạo nên sự đa dạng và phong phú trong cách sử dụng ngôn ngữ. Việc hiểu rõ các thuật ngữ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong lĩnh vực thể thao.Dưới đây là một số thuật ngữ thể thao trong tiếng Trung.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
比赛bǐsàiTrận đấu, cuộc thi
冠军guànjūnNhà vô địch, quán quân
亚军yàjūnÁ quân
季军jìjūnQuý quân (vị trí thứ ba)
得分défēnGhi điểm, đạt điểm
比分bǐfēnTỷ số
输shūThua
赢yíngThắng
平局píngjúHòa
运动员yùndòngyuánVận động viên
教练jiàoliànHuấn luyện viên
裁判cáipànTrọng tài
体育场tǐyùchǎngSân vận động
球场qiúchǎngSân bóng/Sân thể thao (chung)
球qiúBóng
犯规fànguīPhạm luật/Phạm lỗi
淘汰táotàiBị loại
预选赛yùxuǎnsàiVòng loại
决赛juésàiTrận chung kết
纪录jìlùKỷ lục

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG VÀ MẪU HỘI THOẠI 

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ thể thao

Dụng cụ thể thao là một phần không thể thiếu trong bất kỳ môn thể thao nào. Việc nắm bắt từ vựng tiếng Trung về dụng cụ thể thao sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi chọn lựa và trao đổi thông tin về các môn thể thao.

Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ thể thao
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ thể thao
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
球qiúBóng
足球zúqiúQuả bóng đá
篮球lánqiúQuả bóng rổ
排球páiqiúQuả bóng chuyền
网球wǎngqiúQuả bóng tennis
羽毛球yǔmáoqiúQuả cầu lông
乒乓球pīngpāngqiúQuả bóng bàn
球拍qiúpāiVợt (bóng)
球网qiúwǎngLưới (bóng)
球门qiúménKhung thành/Gôn
泳衣yǒngyīĐồ bơi
泳裤yǒngkùQuần bơi
泳镜yǒngjìngKính bơi
泳帽yǒngmàoMũ bơi
游泳圈yóuyǒngquānPhao bơi
冲浪板chōnglàngbǎnVán lướt sóng
跑鞋pǎobù xiéGiày chạy bộ
跳绳tiàoshéngDây nhảy
哑铃yǎlíngTạ tay/Tạ đơn
杠铃gànglíngTạ đòn
体操垫tǐcāo diànThảm tập thể dục
自行车zìxíngchēXe đạp
滑板huábǎnVán trượt
滑雪板huáxuěbǎnVán trượt tuyết
冰鞋bīngxiéGiày trượt băng
护具hùjùĐồ bảo hộ
头盔tóukuīMũ bảo hiểm
弓gōngCung
箭jiànTên/Mũi tên
鱼竿yúgānCần câu cá

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các môn thể thao

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các môn thể thao
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các môn thể thao

Giao tiếp là yếu tố quan trọng để bạn thể hiện ý kiến và cảm xúc của mình về thể thao. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các môn thể thao.

Mẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
你喜欢什么运动?Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?Bạn thích môn thể thao nào?
你最喜欢什么运动?Nǐ zuì xǐhuan shénme yùndòng?Bạn thích môn thể thao nào nhất?
你经常做什么运动?Nǐ jīngcháng zuò shénme yùndòng?Bạn thường chơi môn thể thao nào?
你擅长什么运动?Nǐ shàncháng shénme yùndòng?Bạn giỏi môn thể thao nào?
我喜欢打篮球。Wǒ xǐhuan dǎ lánqiú.Tôi thích chơi bóng rổ.
我喜欢看足球比赛。Wǒ xǐhuan kàn zúqiú bǐsài.Tôi thích xem các trận đấu bóng đá.
我对游泳很感兴趣。Wǒ duì yóuyǒng hěn gǎnxìngqù.Tôi rất hứng thú với môn bơi lội.
我从小就喜欢跑步。Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuan pǎobù.Tôi đã thích chạy bộ từ nhỏ.
我们一起去打篮球吧。Wǒmen yīqǐ qù dǎ lánqiú ba.Chúng ta cùng nhau đi chơi bóng rổ nhé.
你想不想一起去游泳?Nǐ xiǎng bù xiǎng yīqǐ qù yóuyǒng?Bạn có muốn đi bơi cùng nhau không?
明天有足球比赛,你想去看吗?Míngtiān yǒu zúqiú bǐsài, nǐ xiǎng qù kàn ma?Ngày mai có trận đấu bóng đá, bạn có muốn đi xem không?
今天的比赛怎么样?Jīntiān de bǐsài zěnme yàng?Trận đấu hôm nay thế nào?
谁赢了?Shéi yíng le?Ai thắng rồi?
比分是多少?Bǐfēn shì duōshǎo?Tỷ số là bao nhiêu?
加油!Jiāyóu!Cố lên!
不要放弃!Bùyào fàngqì!Đừng bỏ cuộc!
你做得很好!Nǐ zuò de hěn hǎo!Bạn làm rất tốt!

Lời kết

Việc tìm hiểu về từ vựng tiếng Trung về các môn thể thao và mẫu câu giao tiếp thông dụng không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn làm phong phú thêm khả năng giao tiếp của bạn. Hy vọng rằng bài viết này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để bạn có thể tự tin hơn khi tham gia vào các cuộc trò chuyện thể thao.

Xem thêm : NƠI HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỐT TẠI TP HCM

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 24, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: mẫu câu tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Bài Viết Tiếp Theo

Top những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung và cách trả lời ấn tượng

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Các lỗi thường gặp khi trả lời phỏng vấn tiếng Trung

Top những câu hỏi phỏng vấn tiếng Trung và cách trả lời ấn tượng

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.