Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Tiếng Trung The Dragon
No Result
View All Result

Kiến Thức Giáo Dục

Home Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng là một trong những lĩnh vực cần thiết cho những ai đang học và sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các bữa tiệc hay khi đi nhà hàng mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn.

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn
Từ vựng tiếng Trung về các món ăn

Món ăn là một phần quan trọng trong văn hóa ẩm thực của mỗi quốc gia. Việc biết tên gọi các món ăn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt món hoặc thảo luận về ẩm thực với người bản xứ.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
北京烤鸭 Běijīng kǎoyā Vịt quay Bắc Kinh
宫保鸡丁 Gōngbǎo jīdīng Gà Kung Pao
麻婆豆腐 Mápó dòufu Đậu phụ Ma Bà
糖醋里脊 Tángcù lǐji Sườn xào chua ngọt
回锅肉 Huíguōròu Thịt heo hai lần nấu
水煮鱼 Shuǐzhǔ yú Cá luộc Tứ Xuyên
火锅 Huǒguō Lẩu
饺子 Jiǎozi Bánh chẻo (sủi cảo)
包子 Bāozi Bánh bao
煎饼果子 Jiānbing guǒzi Bánh rán quả tử
肉夹馍 Ròujiāmó Bánh mì kẹp thịt
拉面 Lāmiàn Mì kéo sợi
担担面 Dàndàn miàn Mì gánh
炒面 Chǎomiàn Mì xào
炒饭 Chǎofàn Cơm rang
月饼 Yuèbǐng Bánh trung thu
茶叶蛋 Cháyè dàn Trứng trà

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP

Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung

Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung
Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung

Đồ uống là một phần không thể thiếu trong các bữa ăn, và tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng phong phú liên quan đến đồ uống. Việc hiểu rõ các loại đồ uống sẽ giúp bạn tự tin hơn khi gọi món tại nhà hàng hay khi tham dự các buổi tiệc.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
茶 chá Trà
红茶 hóngchá Hồng trà
绿茶 lǜchá Lục trà
咖啡 kāfēi Cà phê
牛奶 niúnǎi Sữa bò
热可可 rè kěkě Ca cao nóng
水 shuǐ Nước
冰水 bīngshuǐ Nước đá
果汁 guǒzhī Nước ép trái cây
橙汁 chéngzhī Nước cam
苹果汁 píngguǒzhī Nước táo
汽水 qìshuǐ Nước ngọt có ga
可乐 kělè Coca Cola
雪碧 xuěbì Sprite
啤酒 píjiǔ Bia
葡萄酒 pútáojiǔ Rượu vang
白酒 báijiǔ Rượu trắng
豆浆 dòujiāng Sữa đậu nành
酸奶 suānnǎi Sữa chua
蜂蜜水 fēngmì shuǐ Nước mật ong

Từ vựng về các loại rau củ và trái cây tiếng Trung

Từ vựng về các loại rau củ và trái cây tiếng Trung
Từ vựng về các loại rau củ và trái cây tiếng Trung

Rau củ và trái cây là những thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày, cung cấp dinh dưỡng và vitamin cho cơ thể. Việc biết từ vựng tiếng Trung liên quan đến rau củ và trái cây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua sắm và chuẩn bị bữa ăn.

Tự vựng tiếng Trung về rau củ

Các loại rau củ phong phú là nguồn thực phẩm chính trong ẩm thực Trung Quốc:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
白菜 báicài Cải trắng
青菜 qīngcài Rau xanh
菠菜 bōcài Rau chân vịt
生菜 shēngcài Xà lách
空心菜 kōngxīncài Rau muống
韭菜 jiǔcài Hẹ
芹菜 qíncài Cần tây
香菜 xiāngcài Rau mùi (ngò rí)
辣椒 làjiāo Ớt
番茄 / 西红柿 fānqié / xīhóngshì Cà chua
土豆 tǔdòu Khoai tây
胡萝卜 húluóbo Cà rốt
洋葱 yángcōng Hành tây
大蒜 dàsuàn Tỏi
生姜 shēngjiāng Gừng
红薯 hóngshǔ Khoai lang
芋头 yùtou Khoai môn
白萝卜 báiluóbo Củ cải trắng
黄瓜 huánggua Dưa chuột (dưa leo)
茄子 qiézi Cà tím

Tự vựng tiếng Trung về trái cây

Trái cây không chỉ thơm ngon mà còn rất tốt cho sức khỏe:

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
苹果 píngguǒ Quả táo
香蕉 xiāngjiāo Quả chuối
橙子 chéngzi Quả cam
橘子 júzi Quả quýt
西瓜 xīguā Dưa hấu
葡萄 pútáo Quả nho
草莓 cǎoméi Quả dâu tây
芒果 mángguǒ Quả xoài
梨 lí Quả lê
桃子 táozi Quả đào
菠萝 bōluó Quả dứa (khóm)
柠檬 níngméng Quả chanh vàng
柚子 yòuzi Quả bưởi
荔枝 lìzhī Quả vải
龙眼 lóngyǎn Quả nhãn
榴莲 liúlián Quả sầu riêng
猕猴桃 míhóutáo Quả kiwi
火龙果 huǒlóngguǒ Quả thanh long
椰子 yēzi Quả dừa
石榴 shíliú Quả lựu

Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA

Mẫu câu hội thoại tiếng Trung về chủ đề ăn uống thông dụng

Mẫu câu hội thoại về chủ đề ăn uống thông dụng
Mẫu câu hội thoại về chủ đề ăn uống thông dụng

Khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ăn uống, việc sử dụng những mẫu câu hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn thể hiện sự tự tin và lịch sự. Dưới đây là những mẫu câu cơ bản mà bạn có thể sử dụng.

Tiếng Trung Phiên âm Dịch Nghĩa
你饿了吗?我们去吃饭吧。 Nǐ è le ma? Wǒmen qù chīfàn ba. Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm nhé.
好啊,你想吃什么? Hǎo a, nǐ xiǎng chī shénme? Được đó, bạn muốn ăn gì?
你喜欢吃什么菜? Nǐ xǐhuan chī shénme cài? Bạn thích ăn món gì?
我喜欢吃辣的。 Wǒ xǐhuan chī là de. Tôi thích ăn cay.
请问,你们有什么特色菜? Qǐngwèn, nǐmen yǒu shénme tèsè cài? Xin hỏi, nhà hàng có món gì đặc biệt?
我们的烤鸭和水煮鱼很受欢迎。 Wǒmen de kǎoyā hé shuǐzhǔyú hěn shòu huānyíng. Vịt quay và cá luộc của chúng tôi rất được ưa chuộng.
服务员,点菜。 Fúwùyuán, diǎncài. Phục vụ, gọi món.
请问您要点什么? Qǐngwèn nín yào diǎn shénme? Xin hỏi quý khách muốn gọi món gì?
我们要一份宫保鸡丁,一份麻婆豆腐,还有一碗米饭。 Wǒmen yào yī fèn gōngbǎo jīdīng, yī fèn mápó dòufu, háiyǒu yī wǎn mǐfàn. Chúng tôi muốn một phần gà Kung Pao, một phần đậu phụ Ma Bà, và một bát cơm.
这个菜里有什么? Zhège cài lǐ yǒu shénme? Món này có những gì?
里面有牛肉、洋葱和青椒。 Lǐmiàn yǒu niúròu, yángcōng hé qīngjiāo. Bên trong có thịt bò, hành tây và ớt xanh.
你要辣的吗? Nǐ yào là de ma? Bạn muốn ăn cay không?
不要太辣,微辣就可以了。 Bú yào tài là, wēi là jiù kěyǐ le. Đừng cay quá, cay nhẹ là được rồi.
你们有什么饮料? Nǐmen yǒu shénme yǐnliào? Các bạn có đồ uống gì?
我们有可乐、果汁和啤酒。 Wǒmen yǒu kělè, guǒzhī hé píjiǔ. Chúng tôi có Coca Cola, nước ép và bia.
这个菜真好吃! Zhège cài zhēn hǎochī! Món này ngon thật!
是啊,厨师的手艺真不错。 Shì a, chúshī de shǒuyì zhēn búcuò. Đúng vậy, tay nghề của đầu bếp thật không tệ.
服务员,结账。 Fúwùyuán, jiézhàng. Phục vụ, tính tiền.
一共多少钱? Yīgòng duōshao qián? Tổng cộng bao nhiêu tiền?
一共三百块。 Yīgòng sānbǎi kuài. Tổng cộng ba trăm tệ.
谢谢你们的款待。 Xièxie nǐmen de kuǎndài. Cảm ơn sự chiêu đãi của các bạn.
不客气,欢迎下次再来。 Bú kèqi, huānyíng xià cì zài lái. Không có gì, hoan nghênh lần sau lại đến.

Lời kết

Khả năng giao tiếp và hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng là yếu tố quan trọng giúp bạn hòa nhập tốt hơn trong môi trường nói tiếng Trung. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có thêm kiến thức về các món ăn, đồ uống, rau củ, trái cây và những mẫu câu hội thoại hữu ích.

Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI Ở ĐÂU TỐT TẠI TP HCM ?

————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Hotline: 0886.106.698
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Website: thedragon.edu.vn
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Zalo: zalo.me/3553160280636890773
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon 
SÂN CHƠI ĐÊM GIÁNG SINH CÙNG ÔNG GIÀ NOEL Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.

Đánh giá bài viết
Tiếng Trung Hsk 3,4,5
ĐĂNG KÝ
TƯ VẤN KHÓA HỌC MIỄN PHÍ
Tháng Một 17, 2025
Media
0
Kiến Thức Giáo Dục
Từ Khóa: học tiếng trungtiếng trung the dragontrung tâm tiếng trungtừ vựng tiếng trung
Bài Viết Trước Đó

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề các bộ phận cơ thể người và mẫu câu giao tiếp

Bài Viết Tiếp Theo

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về các loại sách trong tiếng Trung và mẫu câu giao tiếp

19-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân

19-05-2025
Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng tiếng Trung về các món lẩu và mẫu câu giao tiếp

16-05-2025
Từ vựng về toán học trong tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Từ vựng về toán học trong tiếng Trung

16-05-2025
Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung
Kiến Thức Giáo Dục

Cách giới thiệu điểm mạnh và điểm yếu bằng tiếng Trung

16-05-2025
Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng
Kiến Thức Giáo Dục

Những câu nói tiếng Trung hay về sự cố gắng

14-05-2025
Bài Viết Tiếp Theo
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung chủ đề trường học và mẫu câu giao tiếp

Tiếng Trung The Dragon
  • 088.6106.698
  • contact@thedragon.edu.vn.
  • 139 Đường số 7, Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bài viết

Khóa Tiếng Trung

  • Tiếng Trung Trẻ Em
  • Tiếng Trung Người Lớn
  • Tiếng Trung Online

Khóa Tiếng Anh

  • Tiếng Anh 3 - 15 tuổi
  • Tiếng Anh Người Lớn
  • Tiếng Anh Online

Kiến Thức

  • Kiến thức giáo dục
  • Sự kiện The Dragon
  • Tin tức bổ ích

Thư Viện Hình Ảnh

Tin Tuyển Dụng​

Điều Khoản

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.
No Result
View All Result
  • Tiếng Trung The Dragon
  • Giới Thiệu
  • Khoá Học Tiếng Trung
    • Tiếng Trung Trẻ Em
    • Tiếng Trung HSK 3,4,5
    • Tiếng Trung Người Lớn
      • Tiếng Trung Giao Tiếp
      • Tiếng Trung Thương Mại
      • Luyện Thi HSK
    • Tiếng Trung Online
  • Thư Viện Ảnh
  • Kiến Thức
    • Kiến Thức Giáo Dục
    • Sự Kiện The Dragon
    • Tin Tức Bổ Ích
    • Tin Tuyển Dụng
    • Công Khai
  • Liên Hệ

Copyright © 2022 The Dragon Academy. All rights reserved.

Liên hệ
Fanpage
Zalo
Phone
0886106698

Thêm/Sửa đường dẫn

Nhập địa chỉ đích

Hoặc liên kết đến nội dung đã tồn tại

    Thiếu từ khóa tìm kiếm. Hiển thị các bài viết mới nhất. Tìm hoặc sử dụng phím mũi tên lên và xuống để chọn một mục.