Từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng là một trong những lĩnh vực cần thiết cho những ai đang học và sử dụng tiếng Trung trong cuộc sống hàng ngày. Những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong các bữa tiệc hay khi đi nhà hàng mà còn làm phong phú thêm vốn từ của bạn.
Món ăn là một phần quan trọng trong văn hóa ẩm thực của mỗi quốc gia. Việc biết tên gọi các món ăn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc đặt món hoặc thảo luận về ẩm thực với người bản xứ.Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā | Vịt quay Bắc Kinh |
宫保鸡丁 | Gōngbǎo jīdīng | Gà Kung Pao |
麻婆豆腐 | Mápó dòufu | Đậu phụ Ma Bà |
糖醋里脊 | Tángcù lǐji | Sườn xào chua ngọt |
回锅肉 | Huíguōròu | Thịt heo hai lần nấu |
水煮鱼 | Shuǐzhǔ yú | Cá luộc Tứ Xuyên |
火锅 | Huǒguō | Lẩu |
饺子 | Jiǎozi | Bánh chẻo (sủi cảo) |
包子 | Bāozi | Bánh bao |
煎饼果子 | Jiānbing guǒzi | Bánh rán quả tử |
肉夹馍 | Ròujiāmó | Bánh mì kẹp thịt |
拉面 | Lāmiàn | Mì kéo sợi |
担担面 | Dàndàn miàn | Mì gánh |
炒面 | Chǎomiàn | Mì xào |
炒饭 | Chǎofàn | Cơm rang |
月饼 | Yuèbǐng | Bánh trung thu |
茶叶蛋 | Cháyè dàn | Trứng trà |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ NẤU ĂN VÀ MẪU CÂU GIAO TIẾP
Đồ uống là một phần không thể thiếu trong các bữa ăn, và tiếng Trung cũng có nhiều từ vựng phong phú liên quan đến đồ uống. Việc hiểu rõ các loại đồ uống sẽ giúp bạn tự tin hơn khi gọi món tại nhà hàng hay khi tham dự các buổi tiệc.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
茶 | chá | Trà |
红茶 | hóngchá | Hồng trà |
绿茶 | lǜchá | Lục trà |
咖啡 | kāfēi | Cà phê |
牛奶 | niúnǎi | Sữa bò |
热可可 | rè kěkě | Ca cao nóng |
水 | shuǐ | Nước |
冰水 | bīngshuǐ | Nước đá |
果汁 | guǒzhī | Nước ép trái cây |
橙汁 | chéngzhī | Nước cam |
苹果汁 | píngguǒzhī | Nước táo |
汽水 | qìshuǐ | Nước ngọt có ga |
可乐 | kělè | Coca Cola |
雪碧 | xuěbì | Sprite |
啤酒 | píjiǔ | Bia |
葡萄酒 | pútáojiǔ | Rượu vang |
白酒 | báijiǔ | Rượu trắng |
豆浆 | dòujiāng | Sữa đậu nành |
酸奶 | suānnǎi | Sữa chua |
蜂蜜水 | fēngmì shuǐ | Nước mật ong |
Rau củ và trái cây là những thực phẩm không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày, cung cấp dinh dưỡng và vitamin cho cơ thể. Việc biết từ vựng tiếng Trung liên quan đến rau củ và trái cây sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc mua sắm và chuẩn bị bữa ăn.
Các loại rau củ phong phú là nguồn thực phẩm chính trong ẩm thực Trung Quốc:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
白菜 | báicài | Cải trắng |
青菜 | qīngcài | Rau xanh |
菠菜 | bōcài | Rau chân vịt |
生菜 | shēngcài | Xà lách |
空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
芹菜 | qíncài | Cần tây |
香菜 | xiāngcài | Rau mùi (ngò rí) |
辣椒 | làjiāo | Ớt |
番茄 / 西红柿 | fānqié / xīhóngshì | Cà chua |
土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
洋葱 | yángcōng | Hành tây |
大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
生姜 | shēngjiāng | Gừng |
红薯 | hóngshǔ | Khoai lang |
芋头 | yùtou | Khoai môn |
白萝卜 | báiluóbo | Củ cải trắng |
黄瓜 | huánggua | Dưa chuột (dưa leo) |
茄子 | qiézi | Cà tím |
Trái cây không chỉ thơm ngon mà còn rất tốt cho sức khỏe:
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
苹果 | píngguǒ | Quả táo |
香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
橙子 | chéngzi | Quả cam |
橘子 | júzi | Quả quýt |
西瓜 | xīguā | Dưa hấu |
葡萄 | pútáo | Quả nho |
草莓 | cǎoméi | Quả dâu tây |
芒果 | mángguǒ | Quả xoài |
梨 | lí | Quả lê |
桃子 | táozi | Quả đào |
菠萝 | bōluó | Quả dứa (khóm) |
柠檬 | níngméng | Quả chanh vàng |
柚子 | yòuzi | Quả bưởi |
荔枝 | lìzhī | Quả vải |
龙眼 | lóngyǎn | Quả nhãn |
榴莲 | liúlián | Quả sầu riêng |
猕猴桃 | míhóutáo | Quả kiwi |
火龙果 | huǒlóngguǒ | Quả thanh long |
椰子 | yēzi | Quả dừa |
石榴 | shíliú | Quả lựu |
Xem thêm : TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CÁC LOÀI HOA
Mẫu câu hội thoại tiếng Trung về chủ đề ăn uống thông dụng
Khi giao tiếp trong các tình huống liên quan đến ăn uống, việc sử dụng những mẫu câu hội thoại thông dụng sẽ giúp bạn thể hiện sự tự tin và lịch sự. Dưới đây là những mẫu câu cơ bản mà bạn có thể sử dụng.
Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
你饿了吗?我们去吃饭吧。 | Nǐ è le ma? Wǒmen qù chīfàn ba. | Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm nhé. |
好啊,你想吃什么? | Hǎo a, nǐ xiǎng chī shénme? | Được đó, bạn muốn ăn gì? |
你喜欢吃什么菜? | Nǐ xǐhuan chī shénme cài? | Bạn thích ăn món gì? |
我喜欢吃辣的。 | Wǒ xǐhuan chī là de. | Tôi thích ăn cay. |
请问,你们有什么特色菜? | Qǐngwèn, nǐmen yǒu shénme tèsè cài? | Xin hỏi, nhà hàng có món gì đặc biệt? |
我们的烤鸭和水煮鱼很受欢迎。 | Wǒmen de kǎoyā hé shuǐzhǔyú hěn shòu huānyíng. | Vịt quay và cá luộc của chúng tôi rất được ưa chuộng. |
服务员,点菜。 | Fúwùyuán, diǎncài. | Phục vụ, gọi món. |
请问您要点什么? | Qǐngwèn nín yào diǎn shénme? | Xin hỏi quý khách muốn gọi món gì? |
我们要一份宫保鸡丁,一份麻婆豆腐,还有一碗米饭。 | Wǒmen yào yī fèn gōngbǎo jīdīng, yī fèn mápó dòufu, háiyǒu yī wǎn mǐfàn. | Chúng tôi muốn một phần gà Kung Pao, một phần đậu phụ Ma Bà, và một bát cơm. |
这个菜里有什么? | Zhège cài lǐ yǒu shénme? | Món này có những gì? |
里面有牛肉、洋葱和青椒。 | Lǐmiàn yǒu niúròu, yángcōng hé qīngjiāo. | Bên trong có thịt bò, hành tây và ớt xanh. |
你要辣的吗? | Nǐ yào là de ma? | Bạn muốn ăn cay không? |
不要太辣,微辣就可以了。 | Bú yào tài là, wēi là jiù kěyǐ le. | Đừng cay quá, cay nhẹ là được rồi. |
你们有什么饮料? | Nǐmen yǒu shénme yǐnliào? | Các bạn có đồ uống gì? |
我们有可乐、果汁和啤酒。 | Wǒmen yǒu kělè, guǒzhī hé píjiǔ. | Chúng tôi có Coca Cola, nước ép và bia. |
这个菜真好吃! | Zhège cài zhēn hǎochī! | Món này ngon thật! |
是啊,厨师的手艺真不错。 | Shì a, chúshī de shǒuyì zhēn búcuò. | Đúng vậy, tay nghề của đầu bếp thật không tệ. |
服务员,结账。 | Fúwùyuán, jiézhàng. | Phục vụ, tính tiền. |
一共多少钱? | Yīgòng duōshao qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
一共三百块。 | Yīgòng sānbǎi kuài. | Tổng cộng ba trăm tệ. |
谢谢你们的款待。 | Xièxie nǐmen de kuǎndài. | Cảm ơn sự chiêu đãi của các bạn. |
不客气,欢迎下次再来。 | Bú kèqi, huānyíng xià cì zài lái. | Không có gì, hoan nghênh lần sau lại đến. |
Khả năng giao tiếp và hiểu biết về từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống và mẫu câu hội thoại thông dụng là yếu tố quan trọng giúp bạn hòa nhập tốt hơn trong môi trường nói tiếng Trung. Qua bài viết này, hy vọng bạn đã có thêm kiến thức về các món ăn, đồ uống, rau củ, trái cây và những mẫu câu hội thoại hữu ích.
Xem thêm : HỌC TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI Ở ĐÂU TỐT TẠI TP HCM ?
————————————
TIẾNG TRUNG THE DRAGON
Hotline: 0886.106.698
Website: thedragon.edu.vn
Zalo: zalo.me/3553160280636890773
Youtube: https://www.youtube.com/@tiengtrungthedragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung The Dragon
Theo dõi Fanpage: Tiếng Trung Trẻ Em The Dragon
Địa chỉ: 139 Đường số 7, P. Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.